Đa dạng trong tiếng Trung là gì

Truyền thông là một lĩnh vực rất phong phú, đa dạng và đang hot ở rất nhiều quốc gia trên thế giới. Chính vì vậy không chỉ từ vựng tiếng Anh mà từ vựng tiếng Trung của chuyên ngành này cũng được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những người làm trong lĩnh vực, hay đơn giản là những người đang học chuyên ngành Truyền thông.

Hôm nay, hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu và note lại Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Truyền thông để có thể tích lũy, cũng như nâng cao khả năng tiếng của bản thân nhé!

Đa dạng trong tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung ngành truyền thông

1. Tên các môn học ngành Truyền thông bằng tiếng Trung

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 媒体制造和编辑 méitǐ zhìzào hé biānjí Biên tập và sản xuất truyền thông
2 研究媒体市场 yánjiū méitǐ shìchǎng Nghiên cứu thị trường truyền thông
3 活动组织与沟通 huódòng zǔzhī yǔ gōutōng Tổ chức và truyền thông sự kiện
4 媒体管理 méitǐ guǎnlǐ Quản lý truyền thông
5 娱乐和表演行业 yúlè hé biǎoyǎn hángyè Công nghiệp giải trí và biểu diễn
6 媒体制造商业 méitǐ zhìzào shāngyè Kinh doanh sản xuất truyền thông
7 创造媒体 chuàngzào méitǐ Truyền thông sáng tạo
8 媒体社会学 méitǐ shèhuìxué Xã hội học truyền thông
9 多媒体通讯 duōméitǐ tōngxùn Truyền thông đa phương tiện
10 品牌标志设计 pǐnpái biāozhì shèjì Thiết kế logo thương hiệu

2. Từ vựng tiếng Trung về các kênh truyền thông và các phương tiện truyền thông

11 互联网 hùliánwǎng Internet
12 电视 diànshì Truyền hình
13 报纸 bàozhǐ Báo chí
14 广告 guǎnggào Quảng cáo
15 杂志 zázhì Tạp chí
16 户外广告 hùwài guǎnggào Quảng cáo ngoài trời
17 商业广告 shāngyè guǎnggào Quảng cáo thương mại
18 个人媒体 gèrén méitǐ Truyền thông cá nhân
19 社会媒体 shèhuì méitǐ Truyền thông xã hội

3. Từ vựng tiếng Trung trong ngành truyền thông: Chức vụ

20 专栏作家 zhuānlán zuòjiā Chuyên gia chuyên mục
21 评论员 pínglùnyuán Bình luận viên
22 记者 jìzhě Phóng viên
23 编辑 biānjí Biên tập viên
24 主持人 zhǔchírén Người dẫn chương trình
25 新闻播音员 xīnwén bōyīnyuán Người đọc bản tin
26 狗仔队 gǒuzǎiduì Thợ săn ảnh
27 现场采访记者 xiànchǎng cǎifǎng

jìzhě

Phóng viên phỏng vấn tại chỗ
28 战地记者 zhàndì jìzhě Phóng viên hiện trường
29 影视记者 yǐngshì jìzhě Phóng viên truyền hình
30 网站设计者 wǎngzhàn shèjìzhě Người thiết kế web

4. Từ vựng tiếng Trung các phòng ban ngành Truyền thông

31 行政室 xíngzhèngshì Phòng hành chính
32 广告部 guǎnggàobù Bộ phận quảng cáo
33 发布室 fābùshì Phòng phát thanh
34 印刷部 yìnshuābù Bộ phận in ấn
35 媒体室 méitǐshì Phòng truyền thông
36 录音室 lùyīnshì Studio
37 外交媒体室 wàijiāo méitǐshì Phòng truyền thông đối ngoại

5. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan khác

38 有线电视 yǒuxiàn diànshì Truyền hình cáp
39 营销渠道 yíngxiāo qúdào Các kênh tiếp thị
40 传单 chuándān Tờ rơi
41 发行 fāxíng Phát hành
42 头条新闻 tóutiáo xīnwén Tin tức nổi bật
43 直播 zhíbō Phát sóng trực tiếp
44 产生式 chǎnshēngshì Nhà sản xuất
45 广播剧 guǎngbòjù Kể chuyện đêm khuya (đài phát thanh)

Mẫu câu giao tiếng Trung chủ đề về truyền thông

  1. 今天主持人的即兴演奏方法非常好。
    /jīntiān zhǔchí rén de jíxìng yǎnzòu fāngfǎ fēicháng hǎo./
    Cách ứng biến của người dẫn chương trình hôm nay cực kì tốt.
  2. 大家好,我们是24小时动议,让我们回顾一下今天的热点新闻。
    /dàjiā hǎo, wǒmen shì 24 xiǎoshí dòngyì, ràng wǒmen huígù yíxià jīntiān de rèdiǎn xīnwén./
    Xin chào các bạn, chúng tôi là chuyển động 24h, hãy cùng chúng tôi điểm lại những tin tức nóng của ngày hôm nay nhé.

Trên đây, THANHMAIHSK đã chia sẻ với các bạn một số Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Truyền thông, hy vọng nó sẽ phần nào giúp ích cho công việc cũng như ngành học của bạn nhé!