Đại học Công nghệ Đông A điểm chuẩn xét học bạ

Đại Học Công Nghệ Đông Á điểm chuẩn 2022 - EAUT điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Trường Đại học Công Nghệ Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang cập nhật....

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 16
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02;  B00 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 16
7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 16
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 15
7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21
7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19
Thông ĐiểmChuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Điểm Chuẩn
Công nghệ thông tin 16,5
Công nghệ chế tạo máy 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Nhiệt - Điện lạnh] 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa 15
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Công nghệ thực phẩm 15
Marketing 16
Quản trị kinh doanh 16
Quản trị khách sạn 16,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
Tài Chính ngân hàng 15
Kế toán 15
Dược học 21
Điều dưỡng 19

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2019

Trường đại học công nghệ đông á tuyển sinh 1380 chỉ tiêu trên cả nước cho 10 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó 2 ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 210 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt A00, A01, A02, D01 14
Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa A00, A01, A02, D01 14
Công nghệ Thực phẩm

A00, A01, A02, B00

14
Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 14
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, A02, D01 14
Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, A02, D01 14
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, A02, D01 14
Kế toán

A00, A01, C00, D01

14
Quản trị Kinh doanh A00, A01, C00, D01 15
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C00, D01 14

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Đường CN1, P. Phương Canh, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội - Số điện thoại: [84-24] 63 278 189.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Đông Á Mới Nhất.

PL.

Chia sẻ kinh nghiệmHọc tập

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á

Đại học Công nghệ Đông Á – Ngôi trường được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm hiện nay. Và trong những năm gần đây, ngôi trường Đại học này đang nhận được khá nhiều hồ sơ đăng ký của các bạn học sinh. Vậy, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á có cao không? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để được Mua Bán bật mí một số thông tin về trường Đại học Công nghệ Đông Á điểm chuẩn nhé!

Tham khảo điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021

Dưới đây là mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 bạn đọc có thể tham khảo:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Xét điểm thi THPT Quốc gia

Xét điểm học bạ

Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A02; D01

16.5

18

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A02; D01

16

18

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; A02;  B00

15

18

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; C00

16

18

18

7810201

Quản trị khách sạn

D14; D15; C00; D01

16

18

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D14; D15; C00; D01

16

18

18

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; C00

15

18

18

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; C00

15

18

18

7720201

Dược học

A00; A02; B00; D07

21

24

24

7720301

Điều dưỡng

A00; A02; B00; D07

19

19.5

19.5

[Nguồn: Tuyensinh247]

Nhìn chung điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á 2021 khá đồng đều. Hầu hết các ngành đều có mức điểm chuẩn xét học bạ là 18 điểm [trừ ngành Dược học và Điều dưỡng lấy 24 và 19.5 điểm]. Còn đối với điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm thi THPT thì mức điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó mức điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Dược học là 21 điểm.

Bật mí điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á 2021

Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2022

Hiện tại mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á 2022 xét theo điểm thi THPT Quốc gia vẫn chưa được nhà trường công bố. Dự kiến năm 2022, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng điểm đầu vào dựa theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia. Và theo nhiều chuyên gia đánh giá, điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 dự kiếm sẽ tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á mới nhất năm 2022

Thông tin chung về đại học Công nghệ Đông Á

Trường Đại học Công nghệ Đông Á được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ vào năm 2008. Đây là ngôi trường Đại học đào tạo đa ngành nghề, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và là ngôi trường tư thục. Theo học tại trường, thí sinh xét tuyển có thể lựa chọn nhiều hình thức học khác nhau như học chính quy, liên thông, vừa làm vừa học. 

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là ngôi trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ chính bao gồm: Cao đẳng, Đại học và Sau đại học. Cùng với đó là nhiều loại hình đào tạo như: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường Đại học Công nghệ Đông Á đang đào tạo 15 ngành đại học chính quy và 02 ngành sau đại học [gồm có ngành kế toán và ngành quản trị kinh doanh].

Thông tin chung về đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên trường đầy đủ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
  • Mã trường: DDA
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính của trường: Khu Xuân Ổ A, Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
    • Cơ sở đào tạo thực hành: Tòa nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực [Cụm Công nghiệp Từ Liêm], Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
  • Điện thoại: 024.62627798
  • Website: //eaut.edu.vn
Một góc giảng đường siêu xịn sò tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Công nghệ Đông Á 2021

Bên cạnh Đại học Công nghệ Đông Á điểm chuẩn 2021 là bao nhiêu thì phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á 2021 cũng được nhiều phụ huynh, học sinh quan tâm. Theo đó năm 2021, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT và xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia.
  • Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và ngành Điều dưỡng.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa hình thức thi tuyển và xét tuyển.
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi của kì thi đánh giá năng lực của trường Đại Học Quốc Gia Hà Nội. 
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Tham khảo phương thức tuyển sinh, điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021

Điều kiện xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021:

  • Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
    • Thí sinh có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12, hoặc điểm trung bình 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 của năm lớp 12] lớn hơn hoặc bằng 18.00 điểm. 
    • Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có học lực giỏi trong năm học lớp 12, điểm trung bình lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên. 
    • Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực khá trở lên trong năm học lớp 12, điểm trung bình lớp 12 từ 6.5 trở lên. 
  • Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh phải đạt tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm khu vực phải từ 15.00 điểm trở lên. Và ngoài ra không có môn nào có kết quả dưới 1.0 điểm. 

Các ngành tuyển sinh dựa trên điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022:

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Các ngành đào tạo Đại học

2495

1

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt – Điện lạnh]

7510206

30

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

80

3

Công nghệ thông tin

7480201

290

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

7510301

80

5

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

20

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

20

7

Công nghệ Thực phẩm

7540101

30

8

Kế toán

7340301

220

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn,  Lịch sử, Địa lý

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9

Tài chính Ngân hàng

7340201

160

10.

Quản trị kinh doanh

7340101

700

11

Dược

7720201

245

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

12

Điều dưỡng

7720301

250

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

240

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

150

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn,  Lịch sử, Địa lý

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15

Quản trị khách sạn

7810201

180

[Nguồn: Tuyensinh247]

Trên đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á, phương thức tuyển sinh của trường mới nhất hiện nay mà Mua Bán muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua những chia sẻ ở bài viết mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích về ngôi trường đại học này để từ đó đặt nguyện vọng sao cho phù hợp nhất nhé!

>>> Xem thêm:

- Advertisment -

Video liên quan

Chủ Đề