Contact
Điện thoại:
[+84] 243 9412852
Email:
Người Đồng Hành là Chuyên trang Thông tin Tài chính của Tạp chí điện tử Nhịp Sống Số theo Giấy phép số 197/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 19/04/2016. Ghi rõ nguồn “Người Đồng Hành” khi phát hành lại thông tin từ cổng thông tin này.
Theo công bố điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Hà Nội, năm 2014, trường cóđiểm chuẩn đầu vào thấp nhất là 19, cao nhất là 21 cho các khối không nhân hệ số. Với các khối D1, D2, D3, D4 và D5, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm chuẩn vào trường cao nhất là 31 [với ngành Ngôn ngữ Nhật] và thấp nhất là 20.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Đại học Hà Nội năm 2014:
Điểm chuẩn 2014 Đại học Hà Nội. |
Kiến Thức sẽ nhanh chóng cập nhật điểm chuẩn năm 2015 của Trường ĐH Hà Nội ngay khi trường công bố thông tin chính thức.
DoanTV
Chiều ngày 5/8, Trường ĐH Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2014. Đây là mức điểm dành cho học sinh khu vực 3, điểm khối A1 hệ số 1; điểm khối D môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
TT | Ngành học | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển năm 2014 |
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | A1 | 19 |
D1 | 26.5 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A1 | 20.5 |
D1 | 28 | |||
3 | Kế toán | D340301 | A1 | 21 |
D1 | 28 | |||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A1 | 21 |
D1 | 28.5 | |||
5 | Quốc tế học | D220212 | D1 | 20.5 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | D1 | 20.5 |
7 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 26 |
8 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 20 |
D2 | 20 | |||
9 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 20 |
D3 | 20 | |||
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 28.5 |
D4 | 27 | |||
11 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 24 |
D5 | 20 | |||
12 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 31 |
D6 | 28.5 | |||
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 29.5 |
14 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1 | 23 |
15 | Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1 | 20 |
D3 | 22 | |||
16 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D220207 | D1 | 20 |
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL [dấu cách] NHF [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL NHF D220212 gửi 8712 Trong đó NHF là Mã trường D220212 là mã ngành Quốc tế học |
Theo Dân trí
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Hà Nội | Điểm chuẩn đại học năm 2014
Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Hà Nội
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2014 [đối với học sinh phổ thông thuộc KV3], chi tiết như sau [Khối A1 hệ số 1, Khối D môn ngoại ngữ nhân hệ số 2]:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A1 |
19.0 |
D1 |
26.5 |
|||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A1 |
20.5 |
D1 |
28.0 |
|||
3 |
Kế toán |
D340301 |
A1 |
21.0 |
D1 |
28.0 |
|||
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A1 |
21.0 |
D1 |
28.5 |
|||
5 |
Quốc tế học |
D220212 |
D1 |
20.5 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
D1 |
20.5 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
26.0 |
8 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1 |
20.0 |
D2 |
20.0 |
|||
9 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1 |
20.0 |
D3 |
20.0 |
|||
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
28.5 |
D4 |
27.0 |
|||
11 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
D1 |
24.0 |
D5 |
20.0 |
|||
12 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1 |
31.0 |
D6 |
28.5 |
|||
13 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
D1 |
29.5 |
14 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
D1 |
23.0 |
15 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
D1 |
20.0 |
D3 |
22.0 |
|||
16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D220207 |
D1 |
20.0 |