Đại học sư phạm thái nguyên điểm chuẩn 2023

Năm 2022, Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên mở rộng thêm phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN.

Đại học sư phạm thái nguyên điểm chuẩn 2023

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên

Đại học sư phạm thái nguyên điểm chuẩn 2023

Các phương thức xét tuyển:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng dành cho các đối tượng:

– Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

– Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế

– Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

– Học sinh chuyên của các trường THPT chuyên

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương thức 3. Xét học bạ THPT

– Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, điểm trung bình môn là điểm trung bình học kỳ I, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 trong học bạ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

– Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = ((ĐTB Toán + ĐTB Văn + (ĐTB Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 4. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Xét tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

– Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = ((Điểm Toán + Điểm Văn + (Điểm Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách các ngành đào tạo giáo viên:

STT

Ngành học

Tổ hợp môn

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tỷ lệ chỉ tiêu
PT1 PT2 PT3 PT4
1 Giáo dục Mầm non C19, C20, C14, D66 7140201 200 5% 30% 30% 35%
2 Giáo dục Tiểu học D01 7140202 200 40% 30% 30%
3 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, C14 7140205 40 40% 30% 30%
4 Giáo dục Thể chất C19, C20, C14, B03 7140206 40 30% 30% 20% 20%
5 Sư phạm Toán học A00, A01, D01 7140209 100 10% 40% 30% 20%
6 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 7140210 70 10% 40% 30% 20%
7 Sư phạm Vật Lý A00, A01, D01 7140211 40 10% 40% 30% 20%
8 Sư phạm Hoá học A00, D01, D07, B00 7140212 50 10% 40% 30% 20%
9 Sư phạm Sinh học B00, B08, A00, D01 7140213 40 20% 20% 30% 20%
10 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D14 7140217 100 10% 40% 30% 20%
11 Sư phạm Lịch Sử C00, C19, D14 7140218 50 10% 40% 30% 20%
12 Sư phạm Địa Lý C00, C04, D10, D01 7140219 50 10% 40% 30% 20%
13 SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) D01, D09, D15 7140231 80 10% 40% 50%
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, B00 7140247 50 10% 40% 30% 20%
15 Sư phạm Lịch sử – Địa lý (Dự kiến) C00, D14, D15 7140249 50 10% 40% 30% 20%
Tổng chỉ tiêu 1160

Danh sách các ngành khác:

STT

Ngành học

Tổ hợp môn

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tỷ lệ chỉ tiêu
PT1 PT2 PT3 PT4
1 Giáo dục học (SP Tâm lý – Giáo dục) C00, C20, C14, B00 7140101 40 30% 30% 40%
2 Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học Trường học) C00, C20, C14, B00 7310403 40 30% 30% 40%
Tổng chỉ tiêu 80

(Theo Đại Học Sư Phạm – Đại học Thái Nguyên)