Đại học Xây dựng Miền Trung xét tuyển học bạ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung là trường công lập thuộc Bộ Xây dựng, với nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và các trình độ khác thuộc lĩnh vực Công nghệ - Xây dựng - Kiến trúc và Kinh tế phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội khu vực Miền Trung - Tây Nguyên và cả nước. Đại Học Xây Dựng Miền Trung thông báo xét tuyển đại học hệ chính quy với những ngành nghề sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật cấp thoát nước (bằng kỹ sư 4,5 năm)

Mã ngành: 7580213

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: V00, V01, A01, D01

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: V00, V01, A01, D01

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét:

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Quản lý xây dựng (Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

2. Phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia

3. Hình thức thi tuyển

Chỉ tổ chức thi ở trình độ đại học

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp thi tuyển bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu (điểm sàn) của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Thông tin tuyển sinh chi tiết tham khảo tại website của nhà trường: www.muce.edu.vn

4. Cơ hội nghề nghiệp sau khi ra trường

Sinh viên tốt nghiệp ra trường có tỉ lệ tìm được việc làm đúng với ngành nghề đào tạo tương đối cao, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng

- Nhà trường thường xuyên đăng các thông báo tuyển dụng của các công ty có yêu cầu tìm kiếm nguồn nhân lực từ Trường ĐHXD Miền Trung trên các trang mạng chính thống do nhà trường quản lý để giới thiệu cho các em sinh viên những vị trí việc làm tốt nhất.

5. Học phí:

Theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung Mới Nhất, Chính Xác Nhất 

🚩Học Phí Đại Học Xây Dựng Miền Trung Mới Nhất

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Mã trườngXDT

Năm thành lập: 2011

Cơ quan chủ quản: Bộ Xây dựng

Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên 

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Xây Dựng Miền Trung năm 2022:

1.1.Tại trụ sở chính - Phú Yên

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

I

Thạc sĩ

50

1

8580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 - 2.0 năm)

25

2

8580101

Kiến trúc (Thời gian đào tạo 1,5 - 2.0 năm)

25

II

 Đại học chính quy

870

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

270

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);

7580201-2

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 3,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân);

7580201-3

Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).

7580201-4

Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

7580201-5

Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

2

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

50

7580205-1

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);

7580205-2

Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

3

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

60

4

7580101

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình, hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)

80

5

7580103

Kiến trúc nội thất (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)

40

6

7580106

Quản lý đô thị và công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).

40

7

7580301

Kinh tế xây dựng 

80

7580301-1

Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

7580301-2

Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

8

7580302

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

50

9

7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

90

10

7340101

Quản trị kinh doanh

55

7340101-1

Quản trị kinh doanh du lịch (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

7340101-2

Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

7340101-3

Quản trị kinh doanh tổng hợp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

11

7480201

Công nghệ thông tin (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

55

III

 Đại học liên thông chính quy

30

1

7580201-1

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

30

IV

 Đại học vừa làm vừa học

250

1

7580201-1

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

90

2

7580101

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)

30

3

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

90

4

7340301

Kế toán

40

V

 Bồi dưỡng nghiệp vụ

400

Tổng chỉ tiêu trình độ thạc sĩ và trình độ đại học

1200

Tổng chỉ tiêu

1600

1.2 Tại Phân hiệu Đà Nẵng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

I

 Đại học chính quy

150

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

60

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);

7580201-3

Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).

7580201-4

Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

2

7580205-1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường, hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

30

3

7580101-1

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình, hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)

30

4

7580302

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

30

II

 Đại học liên thông chính quy

30

1

7580201-1

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

30

Tổng chỉ tiêu

180

2. Tổ hợp xét tuyển 

TT

Tên tổ hợp

tổ hợp

TT

Tên tổ hợp

tổ hợp

Khối ngành kỹ thuật,

kinh tế

Ngành Kiến trúc,

Kiến trúc nội thất

1

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

1

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

V00

2

Toán, Vật lý, Anh văn

A01

2

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

V01

3

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

3

Toán, Vật lý, Anh văn

A01

4

Toán, Ngữ văn, Anh văn

D01

4

Toán, Ngữ văn, Anh văn

D01

Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển trình độ đại học chính quy

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:

- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);

- Phương thức 3: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;

- Phương thức 5: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY