i7-8550U từ lâu đã được nhiều người sử dụng, nhất là dân văn phòng và một số học sinh sinh viên học chuyên ngành đồ họa, thiết kế. Vậy, điều gì khiến một Intel Core i7-8550U được yêu mến nhiều đến thế? Hãy cùng No1 Computer tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8550U
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8550U
Model
Intel Core i7-8550U
Phân loại
Mobile
Thời điểm ra mắt
2017
Tiến trình chế tạo
14nm
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8550U
Số lõi
4
Số luồng
8
Tần số turbo tối đa
4.00 GHz
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
4.00 GHz
Tần số cơ sở của bộ xử lý
1.80 GHz
Bộ nhớ đệm
8 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed
4 GT/s
TDP
15 W
Tần số TDP-up có thể cấu hình
2.00 GHz
TDP-up có thể cấu hình
25 W
Tần số TDP-down có thể cấu hình
800 MHz
TDP-down có thể cấu hình
10 W
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8550U
Dung lượng bộ nhớ tối đa [Còn tùy thuộc vào bộ nhớ]
32 GB
Các loại bộ nhớ
DDR4-2400, LPDDR3-2133
Số kênh bộ nhớ tối đa
2
Băng thông bộ nhớ tối đa
37.5 GB/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Không
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8550U
Đồ họa bộ xử lý
Đồ họa HD Intel® 620
Tần số cơ sở đồ họa
300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa
1.15 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
32 GB
Đầu ra đồ họa
eDP/DP/HDMI/DVI
Hỗ Trợ 4K
Có, 60 Hz
Độ phân giải tối đa [HDMI]
4096 x 2304@24Hz
Độ phân giải tối đa [DP]
4096 x 2304@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa [eDP]
4096 x 2304@60H
Hỗ trợ OpenGL
4.4
Hỗ trợ DirectX
12
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
Có
Công nghệ video rõ nét Intel®
Có
Số màn hình được hỗ trợ
3
ID thiết bị
0 x 5917
Xem thêm: Intel Core i5-8250U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8550U
Phiên bản PCI Express
3.0
Cấu hình PCI Express
1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1
Số cổng PCI Express tối đa
12
Thông số gói của Intel Core i7-8550U
Hỗ trợ socket
FC-BGA1356
Cấu hình CPU tối đa
1
T JUNCTION
100°C
Kích thước gói
42mm x 24mm
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8550U
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost
2.0
Công nghệ siêu phân luồng Intel
Có
Intel® TSX-NI
Không
Intel® 64
Có
Bộ hướng dẫn
64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Có
Công nghệ theo dõi nhiệt
Có
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
Có
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Có
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
Có
Công nghệ Intel My Wifi
Có
Hiệu năng của Intel Core i7-8550U Benchmark
Dựa theo bảng thống kê ở trên cho thấy, chip i7-8550U Benchmark có mức hiệu năng ổn định khi thực hiện các tác vụ cơ bản. i7-8550U chỉ đạt 5,949 điểm so với 10 bộ vi xử lý phổ biến hiện nay. Kể cả khi i7-8550U đem so sánh với i7-8750H cũng có phần kém hơn về hiệu suất.
Bảng kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i7-8550U như sau:
Toán số nguyên
21.128 MOps/giây
Toán dấu chấm động
12.838 MOps/giây
Tìm số nguyên tố
22 triệu số nguyên tố/giây
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
10 nghìn chuỗi/giây
Mã hóa dữ liệu
1.962 MB/giây
Nén dữ liệu
74,8 MB/giây
Vật lý
454 khung hình/giây
Hướng dẫn mở rộng
4,713 triệu ma trận/giây
Chủ đề duy nhất
2.061 MOps/giây
Tuy nhiên, nếu như bạn chỉ cần một con chip có mức giá rẻ, hiệu năng tương đối ổn định, đáp ứng tốt các nhu cầu về học tập, văn phòng thì con chip này sẽ là lựa chọn phù hợp.
Xem thêm: Intel Core i5-8350U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8550U
Mặc dù Intel Core i7-8550U là bộ chip phổ biến. Tuy nhiên, trong thời điểm hiện tại có rất nhiều dòng chip khác có mức giá “hạt dẻ” hơn và hiệu năng tốt hơn. Dưới đây là những điểm mạnh và điểm yếu của loại chip này. Chúng sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn trước khi quyết định có nên mua laptop sở hữu chip i7-8550U hay không.
Ưu điểm của Intel Core i7-8550U
- Phiên bản i7-8550U lên đến 8.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hơn 2.00 MB [ i7 6700HQ chỉ đạt 6.00 MB].
- GPU Turbo của i7-8550U đạt 1.15, trong khi phiên bản cũ i7 6700HQ chỉ đạt 1.05 GHz.
Nhược điểm của Intel Core i7-8550U
- i7-8550U mặc dù có thể được sử dụng cho các tác vụ cơ bản của học sinh, sinh viên. Tuy nhiên, với bộ 4 lõi và 8 luồng của phiên bản Core i7-8550U có phần kém hơn so với i7-8750H có 6 lõi và 12 luồng. Trong khi giá của hai chip khá tương đương nhau.
- Về đồ họa nội bộ, i7-8550U chỉ đạt Graphics 620, trong khi phiên bản i7-8750H lại nhỉnh hơn một chút, đạt Graphics 630.
- Bộ nhớ tối đa của i7-8550U chỉ có 16 GB, trong khi phiên bản i7-8750H lên đến 65 GB.
- Mức quản lý nhiệt của i7-8550U đạt 15 W, kém hơn i7-8750H tận 30 W [45 W].
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8650U hot nhất năm 2022
Phiên bản chip i7-8550U có giá tương đương với i7-8650U. Tuy nhiên, khả năng hoạt động, hiệu suất lại có phần kém hiệu quả hơn. Vì thế nhiều người lựa chọn i7-8650U là laptop được yêu thích và sử dụng nhiều hơn. Dưới đây là một số gợi ý về dòng laptop này cho bạn.
Lời kết
Trên đây là các thông tin về Intel Core i7-8550U từ No1 Computer. Hy vọng những thông tin về kỹ thuật, ưu nhược và hiệu suất của dòng chip máy tính này sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn một chiếc laptop yêu thích của mình.