Đánh giá công nghiệp thực phẩm học phí

Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm:

  • Thông tin trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
  • Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh năm 2021
  • Học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 – 2021
    • Những lưu ý về học phí đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
  • Học phí HUFI 2022
  • Học phí HUFI 2021
  • Thông tin tuyển sinh 2022 [dự kiến] trường đại học công nghiệp thực phẩm tpHCM
    • 1. Thời gian tuyển sinh
    • 2. Hồ sơ xét tuyển
    • 3. Đối tượng tuyển sinh
    • 4. Phạm vi tuyển sinh
    • 5. Phương thức tuyển sinh
      • 5.1. Phương thức xét tuyển
      • 5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
    • 6. Học phí
    • 7. Ngành tuyển sinh
  • Video liên quan: [Kaizen] – Kinh nghiệm áp dụng Kaizen tại Công ty Polytech HCM/ Kaizen at Polytech Company

Thông tin trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

  • Tên trường [Tiếng Việt]: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
  • Tên trường [Tiếng Anh]: Ho Chi Minh City University of Food Industry – Viết tắt HUFI
  • Bộ chủ quản: Bộ Công Thương
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
  • Thông tin liên hệ:
  • Số điện thoại liên hệ: [028]38161673 – [028]38163319
  • Email:
  • Website: hufi.edu.vn

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh là trường đại học công lập đào tạo các ngành về thực phẩm và kỹ thuật. Trường được biết đến là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về ngành công nghệ – kỹ thuật cho cả nước.

HUFI có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng tốt yêu cầu học tập của sinh viên. Đặc biệt, sinh viên có không gian hiện đại, thoải mái để học tập một cách năng động, hiệu quả nhất.

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh năm 2021

Trong năm học 2021, ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu bậc đại học cho 23 ngành học.

Ngoài 80% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2021 , trường sẽ  dành 10% chỉ tiêu xét từ kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn của 3 năm lớp 10, 11, 12, ứng với các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành; và 10% xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP Hồ Chí Minh:

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn XT 1

Tổ hợp môn XT 2

Tổ hợp môn XT 3

Tổ hợp môn XT 4

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

45

45

A01

D01

D09

D10

2

Quản trị kinh doanh

7340101

135

135

A00

A01

D01

D10

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

45

45

A00

A01

D01

D10

4

Tài chính Ngân hàng

7340201

60

60

A00

A01

D01

D10

5

Kế toán

7340301

80

80

A00

A01

D01

D10

6

Luật kinh tế

7380107

60

60

A00

A01

D01

D10

7

Công nghệ sinh học

7420201

90

90

A00

A01

B00

D07

8

Công nghệ thông tin

7480201

185

185

A00

A01

D01

D07

9

An toàn thông tin

7480202

40

40

A00

A01

D01

D07

10

Công nghệ chế tạo máy

7510202

65

65

A00

A01

D01

D07

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

40

40

A00

A01

D01

D07

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

65

65

A00

A01

D01

D07

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

45

45

A00

A01

D01

D07

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

115

115

A00

A01

B00

D07

15

Công nghệ vật liệu

7510402

25

25

A00

A01

B00

D07

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

25

25

A00

A01

B00

D07

17

Công nghệ thực phẩm

7540101

185

185

A00

A01

B00

D07

18

Công nghệ chế biến thuỷ sản

7540105

30

30

A00

A01

B00

D07

19

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540110

45

45

A00

A01

B00

D07

20

Công nghệ dệt, may

7540204

65

65

A00

A01

D01

D07

21

Khoa học thủy sản

7620303

25

25

A00

A01

B00

D07

22

Khoa học chế biến món ăn

7720498

35

35

A00

A01

B00

D07

23

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

35

35

A00

A01

B00

D07

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

46

46

A00

A01

D01

D10

25

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

42

42

A00

A01

D01

D10

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

30

A00

A01

B00

D07

27

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

45

45

A01

D01

D09

D10

28

Quản trị khách sạn

7810201

47

47

A00

A01

D01

D10

29

Marketing

7340115

A00

A01

D01

D10

30

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

A00

A01

D01

D10

31

Kỹ thuật Nhiệt

7520115

A00

A01

D01

D07

32

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

A00

A01

D01

D10

33

Quản lý năng lượng

7510602

A00

A01

B00

D07

34

Kỹ thuật hóa phân tích

7520311

A00

A01

B00

D07

Như vậy, được biết đến là trường công lập đào tạo chất lượng cao, tuy nhiên, Học phí đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh nhìn chung lại phá phù hợp và không cao so với các trường công lập khác. Các bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tập tại đây nhé! 

Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm. Học phí lý thuyết năm 2020 là 630.000 đ/1 tín chỉ, thực hành là 810.000 đ/ 1 tín chỉ. So với năm 2019 thì học phí của HUFI năm 2020 có tăng nhưng không đáng kể, chỉ 6%. Vì vậy, các bạn có thể yên tâm về mức học phí của HUFI, nó sẽ ổn định trong những năm các bạn học tại trường.

Học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 – 2021

Học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh  trong năm 2020 – 2021 áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000đ – 20.000.000đ, theo từng ngành học.

Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ, cụ thể là:

– Hệ đại học là 540.000đ/tín chỉ lý thuyết và 700.000/tín chỉ thực hành.

– Hệ cao đẳng chính quy là 355.000đ/tín chỉ lý thuyết và 460.000/tín chỉ thực hành.

Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.

So với năm học 2019 thì học phí của HUFI năm 2020 – 2021 có tăng nhưng không đáng kể, chỉ 6%. Vì vậy, các bạn có thể hoàn toàn yên tâm về mức học phí của HUFI sẽ ổn định trong những năm tiếp theo khi các bạn học tại đây.

Dưới đây là học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh kỳ 1 năm học 2020-2021, các bạn có thể xem để cân nhắc kỹ hơn.

STT

NGÀNH HỌC

SỐ TÍN CHỈ LÝ THUYẾT

SỐ TÍN CHỈ THỰC HÀNH

TỔNG SỐ TÍN CHỈ

HỌC PHÍ HK1-2020

1

An toàn thông tin

10

6

16

11,160,000

2

Công nghệ Chế biến Thủy sản

12

4

16

10,800,000

3

Công nghệ Chế tạo máy

12

4

16

10,800,000

4

Công nghệ dệt, may

10

6

16

11,160,000

5

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

12

4

16

10,800,000

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

13

2

15

9,810,000

7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

13

2

15

9,810,000

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

2

15

10,440,000

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

2

16

10,440,000

10

Công nghệ Sinh học

15

2

17

11,070,000

11

Công nghệ Thông tin

10

6

16

11,160,000

12

Công nghệ Thực phẩm

14

2

16

10,440,000

13

Công nghệ Vật liệu

12

4

15

10,800,000

14

Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP

16

1

17

10,890,000

15

Kế toán

12

4

16

10,800,000

16

Khoa học Chế biến món ăn

16

1

17

10,890,000

17

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

13

4

17

11,430,000

18

Khoa học thủy sản

12

4

16

10,800,000

19

Kinh doanh quốc tế

14

2

16

10,440,000

20

Luật Kinh tế

14

2

16

10,440,000

21

Ngôn ngữ Anh

16

16

10,080,000

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

9,450,000

23

Quản lý tài nguyên môi trường

14

2

16

10,440,000

24

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14

2

16

10,440,000

25

Quản trị khách sạn

14

2

16

10,440,000

26

Quản trị Kinh doanh

14

2

16

10,440,000

27

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

2

16

10,440,000

28

Tài chính – Ngân hàng

12

4

16

10,800,000

Những lưu ý về học phí đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

  • Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm khác nhau
  • Trường học có lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá mức trần mà Bộ Giáo dục & Đào tạo đề ra
  • Trường có rất nhiều chương trình học bổng khuyến học tương ứng với miễn, giảm học phí khá hấp dẫn:

+ Học bổng Tài năng: Dành cho các sinh viên năm nhất theo học hệ chính quy bậc đại học đạt tổ hợp điểm thủ khoa, á khoa đầu vào của Trường; Sinh viên đang theo học đại học, cao đẳng hệ chính quy tại Trường từ năm thứ 2 trở đi đạt thành tích thủ khoa chuyên ngành đào tạo.

+ Học bổng Thành tích ngoại khóa: Dành cho các sinh viên chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học, sinh viên đạt giải thưởng các cuộc thi về đề tài học tập, văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, xã hội, cộng đồng cấp Tỉnh, Thành trở lên của năm học liền kề trước đó.

+ Học bổng sinh viên vượt khó và Học bổng tiếp sức đến trường: Dành cho các sinh viên thuộc gia đình hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên  có hoàn cảnh khó khăn; Sinh viên mồ côi cha/mẹ hoặc cha/mẹ bị bệnh hiểm nghèo; Sinh viên bị tàn tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo; Sinh viên khó khăn cần sự hỗ trợ để có điều kiện theo học tại Trường: Mức chi từ 50% đến 100% học phí của học kỳ

Học phí HUFI 2022

Trên cơ sở tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến trường Đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM HUFI sẽ tăng 10% vào năm 2022. Mức học phí này dao động tương đương từ: 22.000.000 đến 24.000.000  triệu đồng/học kỳ. Hoặc 693.000 đồng/tín chỉ lý thuyết và 891.000 đ/ tín chỉ thực hành.

Học phí HUFI 2021

Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020 – 2021 của HUFI là:

  • Lý thuyết: 630.000 đồng/1 tín chỉ
  • Thực hành: 810.000 đồng/1 tín chỉ
  • Trường áp dụng theo quyết định của Chính phủ, lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm.
Ngành Học phí [VND/ kỳ]
Công nghệ kỹ thuật hóa học 8.820.000
Quản trị kinh doanh thực phẩm 8.820.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 9.180.000
CNKT Điều khiển và tự động hóa 9.180.000
Công nghệ sinh học 9.180.000
Quản lý năng lượng 9.180.000
An toàn thông tin 9.540.000
Công nghệ thông tin 9.540.000
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 9.540.000
Ngôn ngữ Anh 9.630.000
Marketing 9.810.000
Kỹ thuật hóa phân tích 10.080.000
Kế toán 10.170.000
Ngôn ngữ Trung Quốc 10.170.000
Công nghệ dệt, may 10.170.000
Công nghệ kỹ thuật môi trường 10.440.000
Công nghệ vật liệu 10.440.000
Kinh doanh quốc tế 10.440.000
Kỹ thuật nhiệt 10.440.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 10.440.000
QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành 10.440.000
Quản trị khách sạn 10.440.000
Quản trị kinh doanh 10.440.000
QT nhà hàng và DV ăn uống 10.440.000
Kinh doanh thời trang và dệt may 10.440.000
Luật kinh tế 10.620.000
Công nghệ chế biến thủy sản 10.800.000
Công nghệ chế tạo máy 10.800.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10.800.000
Khoa học thủy sản 10.800.000
Tài chính – Ngân hàng 10.800.000
Công nghệ thực phẩm 10.890.000
Đảm bảo chất lượng và ATTP 10.890.000
Khoa học chế biển món ăn 10.890.000

Thông tin tuyển sinh 2022 [dự kiến] trường đại học công nghiệp thực phẩm tpHCM

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu].
  • Học bạ trung học phổ thông [Photo công chứng].
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
  • Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
  • 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

– Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu].
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng]
  • Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng]
  • 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

– Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu]
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG – TP.HCM [Photo công chứng].
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
  • Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
  • 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu]
  • Học bạ trung học phổ thông [Photo công chứng].
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
  • Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
  • 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển học bạ trung học phổ thông.

  • Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022.
  • Hoặc [dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022] tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

– Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.

  • Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

  • Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:

  • Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

7. Ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D07, B00
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
4 Khoa học thủy sản
[Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản]
7620303
5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10
6 Tài chính – ngân hàng 7340201
7 Marketing 7340115
8 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129
9 Quản trị kinh doanh 7340101
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Luật kinh tế 7380107
12 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07
13 Kỹ thuật Nhiệt[Điện lạnh] 7520115
14 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10
15 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, D07, B00
17 Kỹ thuật hóa phân tích 7520311
18 Công nghệ vật liệu
[Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men]
7510402
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
21 Công nghệ sinh học[CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược] 7420201
22 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
23 An toàn thông tin 7480202
24 Công nghệ chế tạo máy 7510202
25 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 A00, A01, D07, B00
29 Khoa học chế biến món ăn 7720498
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D10
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
32 Quản trị khách sạn 7810201
33 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

Ngoài những thông tin về chủ đề Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Video liên quan: [Kaizen] – Kinh nghiệm áp dụng Kaizen tại Công ty Polytech HCM/ Kaizen at Polytech Company

Bạn đang xem video [Kaizen] – Kinh nghiệm áp dụng Kaizen tại Công ty Polytech HCM/ Kaizen at Polytech Company mới nhất trong danh sách Thông tin học phí được cập nhật từ kênh International Labour Organization từ ngày 2021-09-01 với mô tả như dưới đây.

Đối với công nhân thì việc bắt đầu Kaizen từ những việc nhỏ, đơn giản có vai trò rất quan trọng. Chúng ta hãy cùng xem qua chia sẻ kinh nghiệm từ công ty Polytech.

Kaizen là một thuật ngữ trong tiếng Nhật có nghĩa là “cải tiến liên tục”. Đây là bí quyết thành công của rất nhiều doanh nghiệp Nhật nổi tiếng và hiện đang được áp dụng rộng rãi ở nhiều công ty trên thế giới.

Tại Việt Nam, Kaizen cũng được áp dụng ở nhiều doanh nghiệp và mang lại các thay đổi tích cực về chất lượng công việc, chất lượng sản phẩm & dịch vụ và giảm chi phí hoạt động.

Phương pháp thực hành Kaizen tại doanh nghiệp được SCORE Việt Nam chia sẻ thông qua 10 video ngắn. Nội dung đào tạo được đúc kết từ thực tiễn đào tạo và tư vấn năng suất và chất lượng tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam của đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm.

Bản quyền thuộc về SCORE Việt Nam và hoàn toàn miễn phí. Bạn có thể nhấn theo dõi kênh để tiếp tục cập nhật những khoá học và chia sẻ bổ ích từ chúng tôi.

Link fanpage: //www.facebook.com/SCOREVietnam
Link website: //bit.ly/scorekaizen

Chúc bạn và doanh nghiệp áp dụng Kaizen thành công để mang đến những thay đổi tích cực cho công việc của mình!

Chủ Đề