Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm trong bài viết này nhé!
Một số thông tin dưới đây về Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm:
- Thông tin trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh năm 2021
- Học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 – 2021
- Những lưu ý về học phí đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Học phí HUFI 2022
- Học phí HUFI 2021
- Thông tin tuyển sinh 2022 [dự kiến] trường đại học công nghiệp thực phẩm tpHCM
- 1. Thời gian tuyển sinh
- 2. Hồ sơ xét tuyển
- 3. Đối tượng tuyển sinh
- 4. Phạm vi tuyển sinh
- 5. Phương thức tuyển sinh
- 5.1. Phương thức xét tuyển
- 5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- 6. Học phí
- 7. Ngành tuyển sinh
- Video liên quan: [Kaizen] – Kinh nghiệm áp dụng Kaizen tại Công ty Polytech HCM/ Kaizen at Polytech Company
Thông tin trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Tên trường [Tiếng Việt]: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Tên trường [Tiếng Anh]: Ho Chi Minh City University of Food Industry – Viết tắt HUFI
- Bộ chủ quản: Bộ Công Thương
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
- Thông tin liên hệ:
- Số điện thoại liên hệ: [028]38161673 – [028]38163319
- Email:
- Website: hufi.edu.vn
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh là trường đại học công lập đào tạo các ngành về thực phẩm và kỹ thuật. Trường được biết đến là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về ngành công nghệ – kỹ thuật cho cả nước.
HUFI có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng tốt yêu cầu học tập của sinh viên. Đặc biệt, sinh viên có không gian hiện đại, thoải mái để học tập một cách năng động, hiệu quả nhất.
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh năm 2021
Trong năm học 2021, ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu bậc đại học cho 23 ngành học.
Ngoài 80% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2021 , trường sẽ dành 10% chỉ tiêu xét từ kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn của 3 năm lớp 10, 11, 12, ứng với các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành; và 10% xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP Hồ Chí Minh:
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn XT 1 | Tổ hợp môn XT 2 | Tổ hợp môn XT 3 | Tổ hợp môn XT 4 | |
Theo KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 45 | 45 | A01 | D01 | D09 | D10 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 135 | 135 | A00 | A01 | D01 | D10 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 45 | 45 | A00 | A01 | D01 | D10 |
4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D10 |
5 | Kế toán | 7340301 | 80 | 80 | A00 | A01 | D01 | D10 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D10 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 | 90 | A00 | A01 | B00 | D07 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 185 | 185 | A00 | A01 | D01 | D07 |
9 | An toàn thông tin | 7480202 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 45 | 45 | A00 | A01 | D01 | D07 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 115 | 115 | A00 | A01 | B00 | D07 |
15 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 185 | 185 | A00 | A01 | B00 | D07 |
18 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | 30 | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 |
19 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540110 | 45 | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 |
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
21 | Khoa học thủy sản | 7620303 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
22 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 35 | 35 | A00 | A01 | B00 | D07 |
23 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 35 | 35 | A00 | A01 | B00 | D07 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 46 | 46 | A00 | A01 | D01 | D10 |
25 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 42 | 42 | A00 | A01 | D01 | D10 |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 |
27 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 45 | 45 | A01 | D01 | D09 | D10 |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 47 | 47 | A00 | A01 | D01 | D10 |
29 | Marketing | 7340115 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
30 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
31 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||
32 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
33 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
34 | Kỹ thuật hóa phân tích | 7520311 | A00 | A01 | B00 | D07 |
Như vậy, được biết đến là trường công lập đào tạo chất lượng cao, tuy nhiên, Học phí đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh nhìn chung lại phá phù hợp và không cao so với các trường công lập khác. Các bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tập tại đây nhé!
Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm. Học phí lý thuyết năm 2020 là 630.000 đ/1 tín chỉ, thực hành là 810.000 đ/ 1 tín chỉ. So với năm 2019 thì học phí của HUFI năm 2020 có tăng nhưng không đáng kể, chỉ 6%. Vì vậy, các bạn có thể yên tâm về mức học phí của HUFI, nó sẽ ổn định trong những năm các bạn học tại trường.
Học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 – 2021
Học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 – 2021 áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000đ – 20.000.000đ, theo từng ngành học.
Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ, cụ thể là:
– Hệ đại học là 540.000đ/tín chỉ lý thuyết và 700.000/tín chỉ thực hành.
– Hệ cao đẳng chính quy là 355.000đ/tín chỉ lý thuyết và 460.000/tín chỉ thực hành.
Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.
So với năm học 2019 thì học phí của HUFI năm 2020 – 2021 có tăng nhưng không đáng kể, chỉ 6%. Vì vậy, các bạn có thể hoàn toàn yên tâm về mức học phí của HUFI sẽ ổn định trong những năm tiếp theo khi các bạn học tại đây.
Dưới đây là học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh kỳ 1 năm học 2020-2021, các bạn có thể xem để cân nhắc kỹ hơn.
STT | NGÀNH HỌC | SỐ TÍN CHỈ LÝ THUYẾT | SỐ TÍN CHỈ THỰC HÀNH | TỔNG SỐ TÍN CHỈ | HỌC PHÍ HK1-2020 |
1 | An toàn thông tin | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
2 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
3 | Công nghệ Chế tạo máy | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
4 | Công nghệ dệt, may | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 13 | 2 | 15 | 9,810,000 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 13 | 2 | 15 | 9,810,000 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 2 | 15 | 10,440,000 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
10 | Công nghệ Sinh học | 15 | 2 | 17 | 11,070,000 |
11 | Công nghệ Thông tin | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
12 | Công nghệ Thực phẩm | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
13 | Công nghệ Vật liệu | 12 | 4 | 15 | 10,800,000 |
14 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | 16 | 1 | 17 | 10,890,000 |
15 | Kế toán | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
16 | Khoa học Chế biến món ăn | 16 | 1 | 17 | 10,890,000 |
17 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 13 | 4 | 17 | 11,430,000 |
18 | Khoa học thủy sản | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
19 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
20 | Luật Kinh tế | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 | 10,080,000 | |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 9,450,000 | |
23 | Quản lý tài nguyên môi trường | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
24 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
25 | Quản trị khách sạn | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
26 | Quản trị Kinh doanh | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
27 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
Những lưu ý về học phí đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm khác nhau
- Trường học có lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá mức trần mà Bộ Giáo dục & Đào tạo đề ra
- Trường có rất nhiều chương trình học bổng khuyến học tương ứng với miễn, giảm học phí khá hấp dẫn:
+ Học bổng Tài năng: Dành cho các sinh viên năm nhất theo học hệ chính quy bậc đại học đạt tổ hợp điểm thủ khoa, á khoa đầu vào của Trường; Sinh viên đang theo học đại học, cao đẳng hệ chính quy tại Trường từ năm thứ 2 trở đi đạt thành tích thủ khoa chuyên ngành đào tạo.
+ Học bổng Thành tích ngoại khóa: Dành cho các sinh viên chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học, sinh viên đạt giải thưởng các cuộc thi về đề tài học tập, văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, xã hội, cộng đồng cấp Tỉnh, Thành trở lên của năm học liền kề trước đó.
+ Học bổng sinh viên vượt khó và Học bổng tiếp sức đến trường: Dành cho các sinh viên thuộc gia đình hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn; Sinh viên mồ côi cha/mẹ hoặc cha/mẹ bị bệnh hiểm nghèo; Sinh viên bị tàn tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo; Sinh viên khó khăn cần sự hỗ trợ để có điều kiện theo học tại Trường: Mức chi từ 50% đến 100% học phí của học kỳ
Học phí HUFI 2022
Trên cơ sở tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến trường Đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM HUFI sẽ tăng 10% vào năm 2022. Mức học phí này dao động tương đương từ: 22.000.000 đến 24.000.000 triệu đồng/học kỳ. Hoặc 693.000 đồng/tín chỉ lý thuyết và 891.000 đ/ tín chỉ thực hành.
Học phí HUFI 2021
Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020 – 2021 của HUFI là:
- Lý thuyết: 630.000 đồng/1 tín chỉ
- Thực hành: 810.000 đồng/1 tín chỉ
- Trường áp dụng theo quyết định của Chính phủ, lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm.
Ngành | Học phí [VND/ kỳ] |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 8.820.000 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 8.820.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 9.180.000 |
CNKT Điều khiển và tự động hóa | 9.180.000 |
Công nghệ sinh học | 9.180.000 |
Quản lý năng lượng | 9.180.000 |
An toàn thông tin | 9.540.000 |
Công nghệ thông tin | 9.540.000 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 9.540.000 |
Ngôn ngữ Anh | 9.630.000 |
Marketing | 9.810.000 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 10.080.000 |
Kế toán | 10.170.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 10.170.000 |
Công nghệ dệt, may | 10.170.000 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 10.440.000 |
Công nghệ vật liệu | 10.440.000 |
Kinh doanh quốc tế | 10.440.000 |
Kỹ thuật nhiệt | 10.440.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 10.440.000 |
QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 10.440.000 |
Quản trị khách sạn | 10.440.000 |
Quản trị kinh doanh | 10.440.000 |
QT nhà hàng và DV ăn uống | 10.440.000 |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 10.440.000 |
Luật kinh tế | 10.620.000 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 10.800.000 |
Công nghệ chế tạo máy | 10.800.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 10.800.000 |
Khoa học thủy sản | 10.800.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 10.800.000 |
Công nghệ thực phẩm | 10.890.000 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 10.890.000 |
Khoa học chế biển món ăn | 10.890.000 |
Thông tin tuyển sinh 2022 [dự kiến] trường đại học công nghiệp thực phẩm tpHCM
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu].
- Học bạ trung học phổ thông [Photo công chứng].
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
– Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu].
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng]
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng]
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
– Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
- Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu]
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG – TP.HCM [Photo công chứng].
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu]
- Học bạ trung học phổ thông [Photo công chứng].
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022.
- Hoặc [dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022] tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.
– Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.
- Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
7. Ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
4 | Khoa học thủy sản [Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản] | 7620303 | |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
6 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | |
7 | Marketing | 7340115 | |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt[Điện lạnh] | 7520115 | |
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
15 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, A01, D01, D07 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích | 7520311 | |
18 | Công nghệ vật liệu [Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men] | 7510402 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
21 | Công nghệ sinh học[CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược] | 7420201 | |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00, A01, D07, B00 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Ngoài những thông tin về chủ đề Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.
Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!
Video liên quan: [Kaizen] – Kinh nghiệm áp dụng Kaizen tại Công ty Polytech HCM/ Kaizen at Polytech Company
Bạn đang xem video [Kaizen] – Kinh nghiệm áp dụng Kaizen tại Công ty Polytech HCM/ Kaizen at Polytech Company mới nhất trong danh sách Thông tin học phí được cập nhật từ kênh International Labour Organization từ ngày 2021-09-01 với mô tả như dưới đây.
Đối với công nhân thì việc bắt đầu Kaizen từ những việc nhỏ, đơn giản có vai trò rất quan trọng. Chúng ta hãy cùng xem qua chia sẻ kinh nghiệm từ công ty Polytech.
Kaizen là một thuật ngữ trong tiếng Nhật có nghĩa là “cải tiến liên tục”. Đây là bí quyết thành công của rất nhiều doanh nghiệp Nhật nổi tiếng và hiện đang được áp dụng rộng rãi ở nhiều công ty trên thế giới.
Tại Việt Nam, Kaizen cũng được áp dụng ở nhiều doanh nghiệp và mang lại các thay đổi tích cực về chất lượng công việc, chất lượng sản phẩm & dịch vụ và giảm chi phí hoạt động.
Phương pháp thực hành Kaizen tại doanh nghiệp được SCORE Việt Nam chia sẻ thông qua 10 video ngắn. Nội dung đào tạo được đúc kết từ thực tiễn đào tạo và tư vấn năng suất và chất lượng tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam của đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm.
Bản quyền thuộc về SCORE Việt Nam và hoàn toàn miễn phí. Bạn có thể nhấn theo dõi kênh để tiếp tục cập nhật những khoá học và chia sẻ bổ ích từ chúng tôi.
Link
fanpage: //www.facebook.com/SCOREVietnam
Link website: //bit.ly/scorekaizen
Chúc bạn và doanh nghiệp áp dụng Kaizen thành công để mang đến những thay đổi tích cực cho công việc của mình!