Đánh giá học phí đại học kinh tế huế

Đánh giá học phí đại học kinh tế huế

Mục lục

  • I. Tìm hiểu chung về trường Đại Học Huế
  • II. Học phí Đại học Huế dự kiến năm 2022
  • III. Chi tiết học phí Đại học Huế năm 2021
  • IV. Các chính sách học bổng, học phí trường Đại học Huế

Thông tin học phí trường Đại học Huế qua các năm. Dự kiến mức học phí  của trường mới nhất 2022 – 2023 cùng các chính sách học bổng tốt nhất hiện nay.

Xem thêm:

  • Mức học phí Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2022 – 2023
  • Trường Đại học Tài chính Kế toán Huế học phí (UFA) mới nhất 2022
  • Học phí Đại học Y Dược Huế mới nhất 2022 – 2023
  • Học phí Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 – 2021 là bao nhiêu?

Đại học Huế là trường đại học trọng điểm Quốc gia, thuộc top các trường đại học tốt nhất tại Việt Nam hiện nay. Do đó có rất nhiều phụ huynh, học sinh quan tâm tìm hiểu về ngôi trường này, nhất là mức học phí của trường qua các năm học. 

Vậy nên hãy cùng JobTest cập nhật mức học phí của Đại học Huế mới nhất 2022 – 2023 và tìm hiểu cụ thể các vấn đề liên quan trong nội dung bài viết dưới đây. 

Đánh giá học phí đại học kinh tế huế

I. Tìm hiểu chung về trường Đại Học Huế

Trường đại học Huế có tên tiếng Anh là Hue University – viết tắt là HU, tiền thân của trường là Viện đại học Huế được thành lập vào năm 1957. Đây cũng là ngôi trường đại học đầu tiên, lâu đời và lớn nhất khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Trong suốt quá trình hình thành, phát triển trường đã thực hiện hiệu quả nhiệm vụ chiến lược của mình, phát huy tinh thần truyền thống đào tạo giáo dục các thế hệ sinh viên nước nhà. 

Bên cạnh đó trường còn kết hợp nghiên cứu khoa học đa ngành, đa lĩnh vực tạo ra các sản phẩm công nghệ tiên tiến, hiệu quả. Hiện tại trường đại học Huế đang hướng đến mục tiêu trở thành trường đại học hàng đầu khu vực Đông Nam Á và lọt top 300 trường đại học tốt nhất châu Á. 

Thông tin liên hệ của trường:

  • Địa chỉ: 03 Lê Lợi – An Cựu – Tp Huế – Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số Fax: 0234.3825902
  • Email:
  • Website: https://hueuni.edu.vn/portal/vi/

Đánh giá học phí đại học kinh tế huế

Dự kiến mức học phí Đại học Huế năm học 2022 không có nhiều thay đổi. Nhà trường sẽ vẫn giữ mức học phí đối với sinh viên các ngành Sư phạm theo đúng cam kết Nghị định 116. 

Đối với sinh viên theo học các ngành khác hoặc các ngành không theo Nghị định 116, nhà trường sẽ áp dụng thu học phí theo quy định. Mức học phí trong các năm tới sẽ tăng nhưng không quá 10%.  

Thông tin học phí mới nhất sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi có thông báo cụ thể từ phía nhà trường. Bạn đọc theo dõi Jobtest thường xuyên hơn để không bỏ lỡ các thông tin mới nhất hiện nay.

Đánh giá học phí đại học kinh tế huế

III. Chi tiết học phí Đại học Huế năm 2021

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm đến mức học phí của trường Đại học Huế năm 2021 có thể tham khảo bảng chi tiết sau đây:

STT Tên trường/ Mã ngành Tên ngành Học phí/01 năm (VNĐ)
I TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
1 7380101 Luật 9,800,000
2 7380107 Luật kinh tế 9,800,000
II KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
3 7140206 Giáo dục thể chất không thu học phí
4 7140208 GD quốc phòng – An ninh chưa xác định
III KHOA DU LỊCH
5 7310101 Kinh tế 9,800,000
6 7340101 Quản trị kinh doanh 9,800,000
7 7810103 Quản trị du lịch – lữ hành 11,700,000
8 7810201 Quản trị khách sạn 11,700,000
9 7810202 Ngành dịch vụ nhà hàng 11,700,000
10 7810101 Du lịch 11,700,000
11 7810102 Du lịch điện tử  11,700,000
12 7810104 Quản trị Du lịch và khách sạn 11,700,000
IV TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
13 7140231 SP Tiếng Anh không thu học phí
14 7140233 SP Tiếng Pháp không thu học phí
15 7140234 SP Tiếng Trung Quốc không thu học phí
16 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 9,800,000
17 7310630 Việt Nam học 9,800,000
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 9,800,000
19 7220202 Ngôn ngữ Nga 9,800,000
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp 9,800,000
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 9,800,000
22 7220209 Ngôn ngữ Nhật 9,800,000
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc 9,800,000
24 7310601 Quốc tế học 9,800,000
V TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
25 7310101 Kinh tế 9,800,000
26 7340101 Quản trị kinh doanh 9,800,000
27 7340115 Marketing 9,800,000
28 7340121 Kinh doanh thương mại 9,800,000
29 7340201 Tài chính – Ngân hàng 9,800,000
30 7340301 Kế toán 9,800,000
31 7340302 Kiểm toán 9,800,000
32 7340404 Quản trị nhân lực 9,800,000
33 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 9,800,000
34 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 9,800,000
35 7620115 Kinh tế nông nghiệp 9,800,000
36 7310102 Kinh tế chính trị Không thu học phí
37 7310107 Thống kê kinh tế 9,800,000
38 7340122 Thương mại điện tử 9,800,000
39 7510605 Ngành Logistics  9,800,000
40 7310106 Kinh tế Quốc tế 9,800,000
VI  TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
41 7620103 Khoa học đất 11,700,000
42 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 11,700,000
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 11,700,000
44 7540101 Công nghệ thực phẩm 11,700,000
45 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 11,700,000
46 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 11,700,000
47 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 11,700,000
48 7520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 11,700,000
49 7620102 Khuyến nông 9,800,000
50 7620105 Chăn nuôi 9,800,000
51 7620109 Nông học 9,800,000
52 7620110 Khoa học cây trồng 9,800,000
53 7620112 Bảo vệ thực vật 9,800,000
54 7620113 Công nghệ hoa quả – cảnh quan 11,700,000
55 7620116 Phát triển nông thôn 9,800,000
56 7620201 Lâm học 9,800,000
57 7620202 Lâm nghiệp đô thị 9,800,000
58 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 9,800,000
59 7620301 Nuôi trồng thủy sản 9,800,000
60 7620302 Bệnh học thủy sản 9,800,000
61 7620305 Quản lý thủy sản 9,800,000
62 7640101 Thú y 9,800,000
63 7850103 Quản lý đất đai 11,700,000
64 7340116 Bất động sản 11,700,000
65 7540106 Ngành chất lượng thực phẩm 11,700,000
66 7420203 Sinh học ứng dụng 11,700,000
67 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao  9,800,000
68 7620119 Ngành kinh doanh – Khởi nghiệp nông thôn  9,800,000
VII  TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 
81 T140211 Vật lý  10,000,000
82 7140201 Giáo dục Mầm non không thu học phí
83 7140202 Giáo dục tiểu học không thu học phí
84 7140205 Giáo dục Chính trị không thu học phí
85 7140208 GD quốc phòng – An ninh chưa xác định
86 7140209 SP Toán học không thu học phí
87 7140210 SP Tin học không thu học phí
88 7140211 SP Vật lý không thu học phí
89 7140212 SP Hoá học không thu học phí
90 7140213 SP Sinh học không thu học phí
91 7140214 SP Kỹ thuật công nghiệp không thu học phí
92 7140215 SP Kĩ thuật nông nghiệp không thu học phí
93 7140217 SP Ngữ văn không thu học phí
94 7140218 SP Lịch sử không thu học phí
95 7140219 SP Địa lý không thu học phí
96 7310403 Tâm lý học giáo dục 9,800,000
97 7140221 Sư phạm Âm nhạc không thu học phí
98 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên không thu học phí
99 7480104 Hệ thống thông tin 11,700,000
100 7140248 Giáo dục pháp luật không thu học phí
101 7140204 Giáo dục công dân không thu học phí
102 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý không thu học phí
VIII  TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 
103 7220104 Hán – Nôm 9,800,000
104 7310608 Đông phương học 9,800,000
105 7229001 Triết học Không thu 
106 7229010 Lịch sử 9,800,000
107 7229020 Ngôn ngữ học 9,800,000
108 7229030 Văn học 9,800,000
109 7310301 Xã hội học 9,800,000
110 7320101 Báo chí 9,800,000
111 7420101 Sinh học 11,700,000
112 7420201 Công nghệ sinh học 11,700,000
113 7440102 Vật lý học 11,700,000
114 7440112 Hoá học 11,700,000
115 7440201 Địa chất học 11,700,000
116 7440217 Địa lí tự nhiên kỹ thuật 11,700,000
117 7440301 Khoa học môi trường 11,700,000
118 7460101 Toán học 11,700,000
119 7460112 Toán ứng dụng 11,700,000
120 7480201 Công nghệ thông tin 11,700,000
121 7510302 Ngành công nghệ kỹ thuật 11,700,000
122 7520501 Kỹ thuật địa chất 11,700,000
123 7580101 Kiến trúc 11,700,000
124 7760101 Công tác xã hội 9,800,000
125 7850101 Ngành quản lý tài nguyên  9,800,000
126 7310205 Quản lý nhà nước 9,800,000
127 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 9,800,000
128 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 11,700,000
129 7480103 Kỹ thuật phần mềm 11,700,000
130 7310108 Toán kinh tế 11,700,000
131 7420202 Kỹ thuật sinh học 11,700,000
132 7520320 Kỹ thuật môi trường 11,700,000
133 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 11,700,000
134 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 11,700,000
IX  TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
135 7720101 Y khoa 14,300,000
136 7720110 Y học dự phòng 14,300,000
137 7720115 Y học cổ truyền 14,300,000
138 7720701 Y tế công cộng 14,300,000
139 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 14,300,000
140 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 14,300,000
141 7720201 Dược học 14,300,000
142 7720301 Điều dưỡng 14,300,000
143 7720501 Răng – Hàm – Mặt 14,300,000
144 7720302 Hộ sinh 14,300,000

IV. Các chính sách học bổng, học phí trường Đại học Huế

Đánh giá học phí đại học kinh tế huế

Trường Đại học Huế có nhiều chính sách học bổng, học phí dành cho nhiều đối tượng sinh viên:

  • Bên cạnh nguồn học bổng từ ngân sách, sinh viên còn được nhận học bổng từ nguồn tài trợ của các tập thể, cá nhân.
  • Sinh viên Đại học Huế được hỗ trợ các dịch vụ y tế, tham gia các câu lạc bộ do Đoàn thanh niên hoặc hội sinh viên tổ chức.
  • Có cơ hội nâng cao kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng sống thông qua nhiều chương trình đào tạo được nhà trường tổ chức.
  • Nhà trường miễn học phí cho sinh viên các khối ngành sư phạm.
  • Sinh viên được xét tặng học bổng khuyến khích nếu quá trình học tập đạt kết quả cao. 
  • Nhà trường có nhiều suất học bổng cho sinh viên giỏi, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập.
  • Trên đây là toàn bộ các thông tin về mức học phí tại trường Đại học Huế mà JobTest đã tổng hợp. Hy vọng sau khi nắm rõ về vấn đề này các bạn sẽ có thêm cho mình sự lựa chọn phù hợp nhất trong đợt tuyển sinh sắp tới.