Danh sách cảng sông Việt Nam

STT Loại Tên cảng bến Vị trí Dài / rộng (m) Tên sông Thuộc địa phận Loại cảng bến Mục đích sử dụng 1 Cảng cấp 3 Cảng thủy nội địa Việt San Từ km 137+500 đến km 137+800 300/10 Bờ trái ,Sông Đáy Xã Tân Sơn,Huyện Kim Bảng,Tỉnh Hà Nam Cảng hàng hóa bốc, xếp hàng hóa 2 Bến Bến Ông Chương Từ km 36+900 đến km 36+923 23/20 Bờ phải ,Sông Thái Bình Xã Đại Đồng,Huyện Tứ Kỳ,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa Bốc xếp vật liệu, hàng hóa thông thường 3 Bến Bến Đại An Từ km 30+180 đến km 30+250 70/15 Bờ phải ,Sông Cầu Xã Đại Xuân,Huyện Quế Võ,Tỉnh Bắc Ninh Bến hàng hóa Xếp dỡ hàng hóa thông thường 4 Bến Bến Tri Phương Từ km 41+550 đến km 41+750 200/15 Bờ trái ,Sông Đuống Xã Tri Phương,Huyện Tiên Du,Tỉnh Bắc Ninh Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa thông thường 5 Cảng cấp 1 Cầu cảng số 1 và 2 Cảng thủy nội địa Hoàng Anh Từ km 73+600 đến km 74+020 150/30 Bờ phải ,Sông Thái Bình Phường Cẩm Thượng,Thành Phố Hải Dương,Tỉnh Hải Dương Cảng hàng hóa Bốc xếp hàng hóa 6 Bến Ông Thêm Từ km 02+456 đến km 02+706 250/30 Bờ phải ,Sông Lô Xã Sông Lô,Thành Phố Việt Trì,Tỉnh Phú Thọ Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa thông thường 7 Bến Bến Quang Dong Từ km 60+364 đến km 60+450 86/20 Bờ trái ,Sông Thái Bình Xã Thanh Hải,Huyện Thanh Hà,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa 8 Bến Phan Vũ Từ km 27+00 đến km 27+152 152/15 Bờ phải ,Sông Kinh Môn Xã Phúc Thành A,Huyện Kim Thành,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa 9 Bến VIỆT HÙNG 3 Từ km 46+800 đến km 46+900 100/15 Bờ phải ,Sông Ninh Cơ Xã Việt Hùng,Huyện Trực Ninh,Tỉnh Nam Định Bến hàng hóa Đóng mới sửa chữa phương tiện thủy và bốc xếp hàng hóa 10 Cảng cấp 3 Cảng TNĐ Vụ Quang Từ km 51+900 đến km 52+190 290/40 Bờ phải ,Sông Lô Xã Vụ Quang,Huyện Đoan Hùng,Tỉnh Phú Thọ Cảng hàng hóa Bốc xếp hàng hòa 11 Bến Bến Ông Vang Từ km 17+700 đến km 17+920 220/20 Bờ trái ,Sông Luộc Xã Hà Kỳ,Huyện Tứ Kỳ,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa 12 Bến Bến Thiên An Sơn Từ km 7+736 đến km 7+810 74/30 Bờ trái ,Sông Đà Xã Thạch Đồng,Huyện Thanh Thủy,Tỉnh Phú Thọ Bến hàng hóa Bôc xếp hàng hoa thông thường 13 Cảng cấp 2 Cảng thủy nội địa Huy Văn 2 Từ km 14+00 đến km 14+560 560/25 Bờ phải ,Sông Kinh Môn Xã Kim Lương,Huyện Kim Thành,Tỉnh Hải Dương Cảng hàng hóa Bốc xếp hàng hóa 14 Cảng cấp 3 Cảng thủy nội địa Tam Sơn Từ km 82+931 đến km 83+150 219/40 Bờ phải ,Sông Lô Xã Thái Long,Thành Phố Tuyên Quang,Tỉnh Tuyên Quang Cảng hàng hóa bốc xếp hàng hóa 15 Bến Việt Hùng 3 - Cty Hoàng Tiến Từ km Km46+800 đến km 46+900 100/15 Bờ phải ,Sông Ninh Cơ Xã Việt Hùng,Huyện Trực Ninh,Tỉnh Nam Định Bến hàng hóa Đóng mới, chữa phương tiện thủy và bốc xếp hàng hóa 16 Bến Bến Ông Tám - Tân Tiến Từ km 27+591 đến km 27+631 40/10 Bờ trái ,Sông Thương Xã Tân Tiến,Thành Phố Bắc Giang,Tỉnh Bắc Giang Bến hàng hóa xếp dỡ hàng hóa thông thường 17 Bến Bến Vĩnh Long Từ km 30+600 đến km 30+690 90/20 Bờ phải ,Sông Lục Nam Xã Phượng Sơn,Huyện Lục Ngạn,Tỉnh Bắc Giang Bến hàng hóa xếp dỡ hàng hóa thông thường 18 Bến Bến Nguyễn Viết Quang Từ km Km 249+336 đến km Km 249+461 125/42 Bờ trái ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Cao Đại,Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 19 Bến Bến Phú Cường 2 (bến Đại Dương) Từ km 123+550 đến km 123+630 80/35 Bờ trái ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Phú Cường,Thành Phố Hưng Yên,Tỉnh Hưng Yên Bến hàng hóa Bốc, dỡ hàng hóa 20 Bến Bến Mai Động 1 Từ km 129+500 đến km 129+700 200/27 Bờ trái ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Mai Động,Huyện Kim Động,Tỉnh Hưng Yên Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa và vật liệu xây dựng 21 Bến Bến Trực Hùng 5 Từ km 28+600 đến km 28+780 180/20 Bờ trái ,Sông Ninh Cơ Xã Trực Hùng,Huyện Trực Ninh,Tỉnh Nam Định Bến hàng hóa Bốc xếp vật liệu xây dựng 22 Bến Bến Nguyễn Đặng Hồng (Ông Hồng cũ) Từ km 11+500 đến km 11+654 154/20 Bờ phải ,Sông Lai Vu Xã Thanh An,Huyện Thanh Hà,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa Bỗ xếp dỡ hàng hóa 23 Bến Bến Hồng Châu Từ km 144+590 đến km 144+700 110/30 Bờ trái ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Tân Châu,Huyện Khoái Châu,Tỉnh Hưng Yên Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hoá 24 Bến Bến Thiện Phiến 2 Từ km 66+200 đến km 66+350 150/15 Bờ trái ,Sông Luộc Xã Thiện Phiến,Huyện Tiên Lữ,Tỉnh Hưng Yên Bến chuyên dụng bốc xếp hàng hoá 25 Bến Bến Thiện Phiến 2 Từ km 66+200 đến km 66+350 150/15 Bờ trái ,Sông Luộc Xã Thiện Phiến,Huyện Tiên Lữ,Tỉnh Hưng Yên Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hoá 26 Cảng cấp 2 Cảng thủy nội địa Tri Phương Từ km 42+770 đến km 42+870 100/30 Bờ trái ,Sông Đuống Xã Tri Phương,Huyện Tiên Du,Tỉnh Bắc Ninh Cảng hàng hóa Xếp dỡ hàng hóa tổng hợp và container 27 Cảng cấp 2 Cảng thuỷ nội địa Hoàng Anh 3 Từ km 73+700 đến km 74+020 150/30 Bờ phải ,Sông Thái Bình Phường Cẩm Thượng,Thành Phố Hải Dương,Tỉnh Hải Dương Cảng hàng hóa xếp dỡ hàng hoá và container 28 Bến bến Minh Đạo Từ km 35+250 đến km 35+350 100/20 Bờ trái ,Sông Đuống Xã Minh Đạo,Huyện Tiên Du,Tỉnh Bắc Ninh Bến hàng hóa Bốc, xếp hàng hóa thông thường 29 Bến Bến Hạp Lĩnh Từ km 29+950 đến km 30+500 550/20 Bờ trái ,Sông Đuống Xã Hán Quảng,Huyện Quế Võ,Tỉnh Bắc Ninh Bến hàng hóa Bốc, xếp hàng hóa thông thường 30 Cảng cấp 2 Cảng Thuỷ nội địa Thương mại Ninh Bình Từ km 65+280 đến km 65+500 220/20 Bờ phải ,Sông Đáy Xã Khánh Phú,Huyện Yên Khánh,Tỉnh Ninh Bình Cảng hàng hóa Bốc xếp hàng hoá 31 Bến Bến Trung Châu Từ km 212+110 đến km 212+200 90/30 Bờ phải ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Phương Đình,Huyện Đan Phượng,Thành Phố Hà Nội Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 32 Bến Bến nổi QD 56 Từ km 33+900 đến km 34+020 120/30 Bờ phải ,Sông Cầu Xã Kim Chân,Thành Phố Bắc Ninh,Tỉnh Bắc Ninh Bến hàng hóa cấp, phát xăng dầu trên sông 33 Bến Bến Ông Định Từ km 18+900 đến km 19 100/30 Bờ trái ,Sông Lai Vu Xã Lai Vu,Huyện Kim Thành,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 34 Bến Bến Hoàng Lộc Từ km 21 đến km 21+086 86/30 Bờ phải ,Sông Lai Vu Xã Hồng Lạc,Huyện Thanh Hà,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 35 Bến Bến ông Thía Từ km 68 đến km 68+068 68/30 Bờ trái ,Sông Thái Bình Xã Nam Đồng,Thành Phố Hải Dương,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 36 Bến Bến Ông Bông Từ km 67+050 đến km 67+095 45/30 Bờ trái ,Sông Thái Bình Xã Nam Đồng,Thành Phố Hải Dương,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 37 Bến Bến Công Bằng Từ km 68+800 đến km 68+890 90/30 Bờ trái ,Sông Thái Bình Xã Nam Đồng,Thành Phố Hải Dương,Tỉnh Hải Dương Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thôn thường 38 Bến Bến Công ty TNHH MQVP Từ km 17+570 đến km 17+610 40/20 Bờ trái ,Sông Lô Xã Yên Thạch,Huyện Sông Lô,Tỉnh Vĩnh Phúc Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 39 Bến Bến Thành Trung Từ km 247+740 đến km 248 260/20 Bờ trái ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã An Tường,Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 40 Bến Bến Liên Ngạc Từ km 195+045 đến km 195+445 400/20 Bờ phải ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Phường Đông Ngạc,Quận Bắc Từ Liêm,Thành Phố Hà Nội Bến hàng hóa trung chuyển VLXD 41 Bến Bến Đăng Hùng Từ km 206 đến km 206+200 200/70 Bờ phải ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Liên Hồng,Huyện Đan Phượng,Thành Phố Hà Nội Bến hàng hóa xếp dỡ hàng hóa thông thường 42 Bến Bến Văn Khê Từ km 207+200 đến km 207+350 150/30 Bờ trái ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Văn Khê,Huyện Mê Linh,Thành Phố Hà Nội Bến hàng hóa bốc xếp hàng hóa thông thường 43 Bến Nguyễn Hữu Hạnh Từ km 232+800 đến km 233+00 200/20 Bờ trái ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Vĩnh Ninh,Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa thông thường 44 Bến Nguyễn Hữu Hạnh Từ km 232+800 đến km 233+00 200/20 Bờ trái ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Vĩnh Ninh,Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa thông thường 45 Bến Bến Thái Hưng Anh Từ km 343+550 đến km 343+635 85/30 Bờ phải ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Chuế Lưu,Huyện Hạ Hòa,Tỉnh Phú Thọ Bến hàng hóa Bốc xếp hàng VLXD 46 Bến Bến Đông Dương Từ km 17+796 đến km 17+886 90/20 Bờ trái ,Sông Đuống Xã Bồng Lai,Huyện Quế Võ,Tỉnh Bắc Ninh Bến hàng hóa Bốc, xếp hàng hóa thông thường 47 Bến Bến Quang Thịnh Từ km 17+886 đến km 17+936 50/20 Bờ trái ,Sông Đuống Xã Bồng Lai,Huyện Quế Võ,Tỉnh Bắc Ninh Bến hàng hóa Bốc, xếp hàng hóa thông thường 48 Bến Trường Giang - Lục Nam Từ km 35+250 đến km 35+350 100/15 Bờ trái ,Sông Lục Nam Xã Trường Giang,Huyện Lục Nam,Tỉnh Bắc Giang Bến hàng hóa tập kết, trung chuyển hàng hóa thông thường 49 Bến Phúc Sơn Từ km 229+700 đến km 229+800 100/20 Bờ phải ,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại) Xã Phương Độ,Huyện Phúc Thọ,Thành Phố Hà Nội Bến hàng hóa Xếp dỡ hàng hóa thông thường 50 Bến Bến Công ty B&T Từ km 19+425 đến km 19+480 55/20 Bờ trái ,Sông Lô Thị Trấn Tam Sơn,Huyện Sông Lô,Tỉnh Vĩnh Phúc Bến hàng hóa Bốc xếp hàng hóa thông thường