Dây 0.5 chịu tải bao nhiêu ampe

Dây dẫn điện 1.5, 2.5 chịu tải bao nhiều w là câu hỏi chắc hẵn đang cần được giải đáp, đây là kiến thức cơ bản mà nhiều người dường như không biết.

Dưới vào bản thông số dưới đây bạn có thể lựa chọn đoạn dây dẫn sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng điện trong gia đình của bạn

Mục Lục

Bảng tính công suất chịu tải của dây điện 1,5 và 2.5

Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm² ≤ 0,8 kW3 mm² ≤ 5,6 kW0,75 mm² ≤ 1,3 Kw4 mm² ≤ 7,3 Kw1 mm² ≤ 1,8 kW5 mm² ≤ 8,7 kW1,25 mm² ≤ 2,1 Kw6 mm² ≤ 10,3 Kw1,5 mm² ≤ 2,6 kw7 mm² ≤ 11,4 kw2, mm² ≤ 3,6 kw8 mm² ≤ 12,5 kw2,5 mm² ≤ 4,4 kw10 mm² ≤ 14,3 kw

Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo

Công suất chịu tải dưới đây phù hợp với dây dài 3m, độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải.

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm² ≤ 0,8 kW2,5 mm² ≤ 4 kW0,75 mm² ≤ 1,2 Kw3,5 mm² ≤ 5,7 Kw1 mm² ≤ 1,7 kW4 mm² ≤ 6,2 kW1,25 mm² ≤ 2,1 Kw5,5 mm² ≤ 8,8 Kw1,5 mm² ≤ 2,4 kw6 mm² ≤ 9,6 kw2 mm² ≤ 3,3 kw

Công suất chịu tải của dây VA

Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm² ≤ 1 kW5 mm² ≤ 5,5 kW1,5 mm² ≤ 1,5 Kw6 mm² ≤ 6,2 Kw2 mm² ≤ 2,1 kW7 mm² ≤ 7,3 kW2,5 mm² ≤ 2,6 Kw8 mm² ≤ 8,5 Kw3 mm² ≤ 3,4 kw10 mm² ≤ 11,4 kw4 mm² ≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kw

Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-Cv, Duplex Du-Cx

Chiều dài đường dây được đề nghị sử dụng tính toán theo độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiChiều dài đường dâyTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiChiều dài đường dây3 mm² ≤ 5,5 kW ≤ 30 m10 mm² ≤ 12,1 kw ≤ 45 m4 mm² ≤ 6,8 Kw ≤ 30 m11mm² ≤ 12,9 kw ≤ 45 m5 mm² ≤ 7,8 kW ≤ 35 m14 mm² ≤ 15 kw ≤ 50 m5,5 mm² ≤ 8,3 Kw ≤ 35 m16mm² ≤ 16,2 kw ≤ 50 m6 mm² ≤ 8,7 ≤ 35 m22 mm² ≤ 20,0 kw ≤ 60 m7 mm² ≤ 9,5 ≤ 40 m25 mm² ≤ 21,2 kw ≤ 60 m8 mm² ≤ 10,6 ≤ 40 m35 mm² ≤ 26,2 kw ≤ 70 m

Cách lựa chọn dây dẫn điện theo công suất

Trên từng thiết bị điện sẻ có ghi rõ công suất, dựa vào đây kết hợp với bản thông số trên bạn có thể đưa ra cách lựa chọn đoạn dây dẫn phù hợp. Bạn có thể tham khảo công suất điện năng tiêu thụ trên từng thiết bị điện

Ví dụ:

Công suất máy điều hòa 12.000 Btu là ~ 1,2Kw, đó đó bạn nên chọn dây dẫn tiếp điện Cadivi 1.5 – 2.5

Tuy nhiên nếu bạn sử dụng một lúc 3 máy điều hòa 12000 Btu thì công suất lúc này là 3,6Kw thế nên đường dây chịu tải phải trên 3 mm²

Ngày nay khi lắp đặt hệ thống mạng điện, người tiêu dùng rất quan tâm đến công suất của dây điện và đặc biệt là công suất chịu tải của dây điện cadivi đang phổ biến trên thị trường. Việc xác định công suất chịu tải của dây điện sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, ngoài ra sẽ giúp làm giảm việc tiêu hao quá nhiều năng lượng trong gia đình. Với những thông tin mà thietbidientt.com đưa ra dưới đây, chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình dòng sản phẩm dây điện cadivi có công suất chịu tải phù hợp với nhu cầu của gia đình bạn.

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x120mm2

1.348.930  930.762 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×11 mm2 Cadivi

13.200  10.824 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C16 mm2 Cadivi

53.691  37.584 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x8mm Cadivi

60.555  41.783 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x400mm2

4.173.840  2.879.950 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV16 mm2 Cadivi

7.590  6.224 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C95 mm2 Cadivi

319.759  223.831 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 300 mm2

1.043.350  719.911 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3×4.0 mm2

56.100  38.709 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x4mm Cadivi

31.471  21.715 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C10 mm2 Cadivi

34.089  23.862 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 5.5 mm2

2.072.400  1.471.404 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 2.5 mm2

919.600  652.916 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×240 mm2

1.771.990  1.222.673 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2x4mm

3.245.000  2.303.950 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×2.5 mm2

28.710  19.810 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×8 mm2

77.550  53.509 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×120 mm2

1.787.170  1.233.147 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×1.5 mm2

19.591  13.518 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×4 mm2

41.580  28.690 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3×35+1×16 mm2

455.620  314.378 

Giảm giá!

Dây cáp điện cadivi CXV 1 lõi | Cáp điện cadivi hạ thế

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×16 mm2 Cadivi

17.270  14.161 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4x35mm2

522.390  360.449 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 95 mm2 Cadivi

257.210  177.475 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 500 mm2

1.727.110  1.191.706 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4x16mm2

255.420  176.240 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 240 mm2

831.820  573.956 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×185 mm2

1.358.280  937.213 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x25mm Cadivi

178.530  123.186 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 10.0 mm2

3.663.000  2.600.730 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×4.0mm2

73.260  50.549 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×10 mm2 Cadivi

12.133  9.949 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 35 mm2 Cadivi

128.628  88.753 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x4mm

3.498.000  2.483.580 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×50 mm2

369.930  255.252 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×70 mm2

998.580  689.020 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×70 mm2

517.000  356.730 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 16 mm2 Cadivi

59.730  42.408 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x35mm Cadivi

245.025  169.067 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x6mm

5.281.000  3.749.510 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×6 mm2

57.420  39.620 

Giảm giá!

Dây cáp điện cadivi CXV 2 lõi | Cáp điện cadivi hạ thế

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2×1.5mm

1.470.700  1.044.197 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×150 mm2

1.091.200  752.928 

Giảm giá!

Dây điện cadivi CV 3.5mm2

1.338.700  950.477 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x120mm2 Cadivi

131.560  107.879 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 150 mm2

508.420  350.810 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×150 mm2 Cadivi

107.140  87.855 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×35 mm2

277.750  191.647 

Giảm giá!

Dây điện cadivi 2.5mm2

995.500  706.805 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x150mm2 Cadivi

158.620  130.068 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 120 mm2 Cadivi

43.450  35.629 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x95mm2

1.042.030  719.001 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x95mm2 Cadivi

137.610  112.840 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3×6.0 mm2

79.860  55.103 

Giảm giá!

Dây điện cadivi 1.5 mm2

610.500  433.455 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.75mm2 Cadivi

319.000  226.490 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C120 mm2 Cadivi

410.586  287.410 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 8.0 mm2

2.970.000  2.108.700 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 25 mm2 Cadivi

69.300  47.817 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x95mm2 Cadivi

105.050  86.141 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×1.5mm2

32.890  22.694 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x6mm Cadivi

45.705  31.536 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×6.0mm2

104.940  72.409 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×25 mm2

208.450  143.830 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4x10mm2

167.860  115.823 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x35mm2 Cadivi

56.100  46.002 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x25mm2

296.890  204.854 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,75 mm2

313.500  222.585 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x35mm2 Cadivi

42.460  34.817 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 150 mm2 Cadivi

423.060  291.911 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 2×1 mm2

823.900  584.969 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,5 mm2

239.800  170.258 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×95 mm2 Cadivi

70.400  57.728 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×70 mm2 Cadivi

54.780  44.920 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 6 mm2 Cadivi

2.255.000  1.601.050 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×0.75mm

755.700  536.547 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×95 mm2

707.080  487.885 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 300 mm2 Cadivi

108.350  88.847 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x25mm2 Cadivi

33.110  27.150 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 1.0 mm2

444.400  315.500 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 240 mm2 Cadivi

663.080  457.525 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 70 mm2 Cadivi

26.290  21.558 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×50 mm2

706.420  487.430 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 35 mm2

121.000  83.490 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x70mm2 Cadivi

78.760  64.583 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 2.5mm2 Cadivi

962.500  683.375 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.1mm2 Cadivi

409.200  290.532 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×95 mm2

1.377.750  950.647 

Giảm giá!

Dây điện cadivi 2.0 mm2

790.900  561.539 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×35 mm2 Cadivi

29.040  23.813 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x16mm Cadivi

114.345  78.898 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2×0.75mm

847.000  601.370 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×10 mm2

92.730  63.984 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C70 mm2 Cadivi

235.136  164.595 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x1mm

1.046.100  742.731 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x10mm Cadivi

74.415  51.346 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 300 mm2 Cadivi

827.640  571.072 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 185 mm2 Cadivi

68.420  56.104 

Mục lục

Giới thiệu về dây điện cadivi

Ngoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện. 

Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục

Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện. 

  • Khả năng dẫn điện cực tốt: Ngày nay dây điện cadivi được chế tạo từ lõi bằng đồng hoặc nhôm cực kì chất lượng và an toàn. Bên cạnh đó còn có khả năng dẫn điện nhanh chóng và không bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài.
  • Khả năng cách điện cao: Dây điện cadivi được thiết kế chắc chắn bền bỉ nên khi tiếp xúc gần với sản phẩm thì bạn không cần phải quá lo lắng. Sản phẩm có tuổi thọ kéo dài nên thường được người tiêu dùng chọn lựa sử dụng trong các công trình. Bên cạnh đó sản phẩm còn bảo vệ và giúp hạn chế tối đa sự tiếp xúc bên ngoài để ngăn không cho xảy ra tình trạng đứt cáp, hở mạch…
  • Khả năng tiết kiệm điện hiệu quả: Sản phẩm giúp tiết kiệm điện cho người dùng vì các loại dây dẫn, vỏ cách điện được thiết kế an toàn chắc chắn, đã được hoàn thành quy trình kiểm nghiệm nên trong quá trình sử dụng sẽ không xảy ra tình trạng tắc nghẽn. 

Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn. 

Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi

Để có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp. 

Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau:

Đối với loại dây đơn cứng VC:

Công suất [kW]Loại dâyCông suất [kW]Loại dâyĐến 1,2VC1 [12/10]Đến 3,9VC3 [20/10]Đến 2VC1,5 [14/10]Đến 5,5VC5 [26/10]Đến 2,6VC 2 [16/10]Đến 7,7VC7 [30/10]

Đối với dây điện lực CV, CX, CX/FR

Công suất [kW]Dây CVDây CXCông suất [kW]Dây CVDây CXĐến 1,2CV 1CX 1Đến 6,6CV 6CX 5,5Đến 2CV 1,5CX 1,25Đến 7,7CV 8CX 6Đến 2,6CV 2CX 1,5Đến 9CV 10CX 8Đến 3,3CV 2,5CX 2Đến 9,6CV 11CX 10Đến 3,7CV 3,5CX 3Đến 12CV 14CX 11Đến 4,4CV 4CX 3,5Đến 14CV 16CX 14Đến 5,9CV 5,5CX 5,5Đến 22CV 25CX 22

Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi:

Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình. 

Đối với công suất chịu tải dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm²≤ 0,8 kW2,5 mm²≤ 4 kW0,75 mm²≤ 1,2 Kw3,5 mm²≤ 5,7 Kw1 mm²≤ 1,7 kW4 mm²≤ 6,2 kW1,25 mm²≤ 2,1 Kw5,5 mm²≤ 8,8 Kw1,5 mm²≤ 2,4 kw6 mm²≤ 9,6 kw2, mm²≤ 3,3 kw  

 

Đối với công suất chịu tải dây VA:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm²≤ 1 kW5 mm²≤ 5,5 kW1,5 mm²≤ 1,5 Kw6 mm²≤ 6,2 Kw2 mm²≤ 2,1 kW7 mm²≤ 7,3 kW2,5 mm²≤ 2,6 Kw8 mm²≤ 8,5 Kw3 mm²≤ 3,4 kw10 mm²≤ 11,4 kw4 mm²≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kw

Đối với công suất chịu tải của cáp điện kế ĐK – CVV, ĐK – CXV

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiCách điện  PVC [ ĐK-CVV]Cách điện XLPE [ĐK-CXV]Cách điện  PVC [ ĐK-CVV]Cách điện XLPE [ĐK-CXV]3 mm²≤ 6,4 kW≤ 8,2 kW10 mm²≤ 13,4 kW≤ 17 kW4 mm²≤ 7,6 Kw≤ 9,8 Kw11mm²≤ 14,2 Kw≤ 18,1 Kw5 mm²≤ 8,8 kW≤ 11,2 kW14 mm²≤ 16,6 kW≤ 20,7 kW5,5 mm²≤ 9,4 Kw≤ 11,9 Kw16mm²≤ 17,8 Kw≤ 22 Kw6 mm²≤ 9,8 kw≤ 12,4 kw22 mm²≤ 22 kw≤ 27,2 kw7 mm²≤ 10,8 kw≤ 13,8 kw25 mm²≤ 23,6 kw≤ 29,2 kw8 mm²≤ 11,8 kw≤ 15 kw35 mm²≤ 29 kw≤ 36 kw

 

Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu wdây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w

Công suất chịu tải của dây điện 3 pha

Để có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với

I: cường độ dòng điện [A]

S: tiết diện dây dẫn [mm2]

J: mật độ dòng điện cho phép được chạy

Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp.

Tính công suất tải điện phù hợp


Khi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau để đảm bảo an toàn.
  • Thiết kế riêng cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật để có thể ngắt điện dễ dàng hoặc phòng trường hợp hư hại thì cũng thuận tiện trong việc xử lí.
  • Dây điện phải được luồn vào trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây cần phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lòng ống. 
  • Dây và cáp điện phải được luồn trong ống nhựa, phải có khả năng bảo vệ những tác động bên ngoài. 
  • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ các yêu cầu về sử dụng điện hợp lý. 

Lựa chọn dây điện an toàn chất lượng

Với công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.

  • Kiểm tra ruột dây trong quá trình mua hàng, nó phải được làm bằng đồng sáng và bóng, có độ xoắn và không bị gãy.
  • Vỏ dây phải chắc chắn, không bị nứt. Bạn nên thử đốt phần dây vỏ ngoài để kiểm tra về chất lượng của mặt hàng.
  • Số dây đồng có trong lõi phải đồng nhất với số lượng in trên vỏ dây.

Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về

Chủ Đề