Dây điện 1.5 tải được bao nhiêu?
Ngày nay khi lắp đặt hệ thống mạng điện, người tiêu dùng rất quan tâm đến công suất của dây điện và đặc biệt là công suất chịu tải của dây điện cadivi đang phổ biến trên thị trường. Việc xác định công suất chịu tải của dây điện sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, ngoài ra sẽ giúp làm giảm việc tiêu hao quá nhiều năng lượng trong gia đình. Với những thông tin mà thietbidientt.com đưa ra dưới đây, chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình dòng sản phẩm dây điện cadivi có công suất chịu tải phù hợp với nhu cầu của gia đình bạn.
Show Giảm giá! Cáp đồng trần C25 mm2 Cadivi 83.886 ₫ 58.720 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 1.5 mm2 574.200 ₫ 407.682 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 10 mm2 3.553.000 ₫ 2.522.630 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x16mm2 198.990 ₫ 135.313 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×120 mm2 920.700 ₫ 626.076 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C50 mm2 Cadivi 169.972 ₫ 118.980 ₫ Giảm giá! Dây cáp điện cadivi CXV 2 lõi | Cáp điện cadivi hạ thế Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x95mm2 1.042.030 ₫ 708.580 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 16 mm2 55.770 ₫ 39.597 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×95 mm2 707.080 ₫ 480.814 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 150 mm2 508.420 ₫ 345.726 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×150 mm2 1.091.200 ₫ 742.016 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x10mm Cadivi 74.415 ₫ 50.602 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×120 mm2 1.787.170 ₫ 1.215.276 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x25mm2 Cadivi 43.780 ₫ 35.900 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C300 mm2 Cadivi 983.466 ₫ 688.426 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 95 mm2 Cadivi 35.750 ₫ 29.315 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×70 mm2 517.000 ₫ 351.560 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x95mm2 Cadivi 105.050 ₫ 86.141 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×25 mm2 Cadivi 22.770 ₫ 18.671 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 95 mm2 326.590 ₫ 222.081 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x70mm2 Cadivi 104.280 ₫ 85.510 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C150 mm2 Cadivi 502.942 ₫ 352.059 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 2.5mm2 Cadivi 962.500 ₫ 683.375 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C185 mm2 Cadivi 626.076 ₫ 438.253 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 2×1 mm2 823.900 ₫ 584.969 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 1.5mm2 Cadivi 600.600 ₫ 426.426 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C16 mm2 Cadivi 53.691 ₫ 37.584 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×400 mm2 5.556.760 ₫ 3.778.597 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×6 mm2 57.420 ₫ 39.046 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×300 mm2 2.221.450 ₫ 1.510.586 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C120 mm2 Cadivi 410.586 ₫ 287.410 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4x10mm2 167.860 ₫ 114.145 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV25 mm2 Cadivi 10.681 ₫ 8.758 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 1.25 mm2 471.900 ₫ 335.049 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4x25mm2 386.430 ₫ 262.772 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×50 mm2 706.420 ₫ 480.366 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2x1mm 946.000 ₫ 671.660 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 50 mm2 Cadivi 19.481 ₫ 15.974 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x35mm Cadivi 245.025 ₫ 166.617 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 4 mm2 Cadivi 1.488.300 ₫ 1.056.693 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×185 mm2 1.358.280 ₫ 923.630 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x240mm2 2.615.580 ₫ 1.778.594 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 2×0.5 mm2 455.400 ₫ 323.334 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x400mm2 4.173.840 ₫ 2.838.211 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x120mm2 Cadivi 174.240 ₫ 142.877 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×70 mm2 Cadivi 54.780 ₫ 44.920 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×95 mm2 Cadivi 70.400 ₫ 57.728 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x70mm2 755.040 ₫ 513.427 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 120 mm2 Cadivi 43.450 ₫ 35.629 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 300 mm2 Cadivi 827.640 ₫ 562.795 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C10 mm2 Cadivi 34.089 ₫ 23.862 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 185 mm2 Cadivi 501.160 ₫ 340.789 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 240 mm2 831.820 ₫ 565.638 ₫ Giảm giá! Dây điện cadivi 1.5 mm2 610.500 ₫ 433.455 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x25mm2 Cadivi 33.110 ₫ 27.150 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×2.5mm 2.147.200 ₫ 1.524.512 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3×4.0+1×2.5 mm2 180.070 ₫ 122.448 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 5.5 mm2 2.072.400 ₫ 1.471.404 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 70 mm2 236.170 ₫ 160.596 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 185 mm2 634.810 ₫ 431.671 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C240 mm2 Cadivi 812.801 ₫ 568.961 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x1mm 1.046.100 ₫ 742.731 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x150mm2 Cadivi 210.210 ₫ 172.372 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 300 mm2 1.043.350 ₫ 709.478 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV16 mm2 Cadivi 7.590 ₫ 6.224 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×185 mm2 2.656.060 ₫ 1.806.121 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 10 mm2 Cadivi 40.480 ₫ 28.741 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x50mm2 536.140 ₫ 364.575 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×4.0mm2 73.260 ₫ 49.817 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 630 mm2 2.224.420 ₫ 1.512.606 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4x16mm2 255.420 ₫ 173.686 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×10 mm2 92.730 ₫ 63.056 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x7mm Cadivi 53.460 ₫ 36.353 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3×6.0 mm2 79.860 ₫ 54.305 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3×35+1×16 mm2 488.400 ₫ 332.112 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C70 mm2 Cadivi 235.136 ₫ 164.595 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x11mm Cadivi 79.695 ₫ 54.193 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,5 mm2 239.800 ₫ 170.258 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×16 mm2 143.770 ₫ 97.764 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x35mm2 Cadivi 56.100 ₫ 46.002 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x10mm2 128.920 ₫ 87.666 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x6mm Cadivi 45.705 ₫ 31.079 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 50 mm2 165.550 ₫ 112.574 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×2.5mm2 48.730 ₫ 33.136 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×6.0mm2 104.940 ₫ 71.359 ₫ Giảm giá! Dây cáp điện cadivi CXV 1 lõi | Cáp điện cadivi hạ thế Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×120 mm2 Cadivi 89.100 ₫ 73.062 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 150 mm2 Cadivi 423.060 ₫ 287.681 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 4 mm2 1.434.400 ₫ 1.018.424 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 6.0 mm2 2.211.000 ₫ 1.569.810 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x35mm2 Cadivi 42.460 ₫ 34.817 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×400 mm2 2.830.300 ₫ 1.924.604 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 2.5 mm2 919.600 ₫ 652.916 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x35mm2 398.860 ₫ 271.225 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2x6mm 4.851.000 ₫ 3.444.210 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C400 mm2 Cadivi 1.328.470 ₫ 929.929 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×11 mm2 Cadivi 13.200 ₫ 10.824 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x300mm2 3.274.260 ₫ 2.226.497 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 50 mm2 Cadivi 141.240 ₫ 96.043 ₫ Mục lục Giới thiệu về dây điện cadiviNgoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện. Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện.
Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn. Bảng công suất chịu tải của dây điện cadiviĐể có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp. Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau: Đối với loại dây đơn cứng VC: Công suất (kW)Loại dâyCông suất (kW)Loại dâyĐến 1,2VC1 (12/10)Đến 3,9VC3 (20/10)Đến 2VC1,5 (14/10)Đến 5,5VC5 (26/10)Đến 2,6VC 2 (16/10)Đến 7,7VC7 (30/10)Đối với dây điện lực CV, CX, CX/FR Công suất (kW)Dây CVDây CXCông suất (kW)Dây CVDây CXĐến 1,2CV 1CX 1Đến 6,6CV 6CX 5,5Đến 2CV 1,5CX 1,25Đến 7,7CV 8CX 6Đến 2,6CV 2CX 1,5Đến 9CV 10CX 8Đến 3,3CV 2,5CX 2Đến 9,6CV 11CX 10Đến 3,7CV 3,5CX 3Đến 12CV 14CX 11Đến 4,4CV 4CX 3,5Đến 14CV 16CX 14Đến 5,9CV 5,5CX 5,5Đến 22CV 25CX 22Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi: Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình. Đối với công suất chịu tải dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo: Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm²≤ 0,8 kW2,5 mm²≤ 4 kW0,75 mm²≤ 1,2 Kw3,5 mm²≤ 5,7 Kw1 mm²≤ 1,7 kW4 mm²≤ 6,2 kW1,25 mm²≤ 2,1 Kw5,5 mm²≤ 8,8 Kw1,5 mm²≤ 2,4 kw6 mm²≤ 9,6 kw2, mm²≤ 3,3 kw
Đối với công suất chịu tải dây VA: Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm²≤ 1 kW5 mm²≤ 5,5 kW1,5 mm²≤ 1,5 Kw6 mm²≤ 6,2 Kw2 mm²≤ 2,1 kW7 mm²≤ 7,3 kW2,5 mm²≤ 2,6 Kw8 mm²≤ 8,5 Kw3 mm²≤ 3,4 kw10 mm²≤ 11,4 kw4 mm²≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kwĐối với công suất chịu tải của cáp điện kế ĐK – CVV, ĐK – CXV Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiCách điện PVC ( ĐK-CVV)Cách điện XLPE (ĐK-CXV)Cách điện PVC ( ĐK-CVV)Cách điện XLPE (ĐK-CXV)3 mm²≤ 6,4 kW≤ 8,2 kW10 mm²≤ 13,4 kW≤ 17 kW4 mm²≤ 7,6 Kw≤ 9,8 Kw11mm²≤ 14,2 Kw≤ 18,1 Kw5 mm²≤ 8,8 kW≤ 11,2 kW14 mm²≤ 16,6 kW≤ 20,7 kW5,5 mm²≤ 9,4 Kw≤ 11,9 Kw16mm²≤ 17,8 Kw≤ 22 Kw6 mm²≤ 9,8 kw≤ 12,4 kw22 mm²≤ 22 kw≤ 27,2 kw7 mm²≤ 10,8 kw≤ 13,8 kw25 mm²≤ 23,6 kw≤ 29,2 kw8 mm²≤ 11,8 kw≤ 15 kw35 mm²≤ 29 kw≤ 36 kw
Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w và dây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w. Công suất chịu tải của dây điện 3 phaĐể có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với I: cường độ dòng điện (A) S: tiết diện dây dẫn (mm2) J: mật độ dòng điện cho phép được chạy Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp. Tính công suất tải điện phù hợpKhi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:
Lựa chọn dây điện an toàn chất lượngVới công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.
Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về |