Dđè kiểm tra học kì i môn toán lớp 3 năm 2024

TOP 55 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có cả đề thi cho sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

Với 55 Đề thi học kì 1 môn Toán 3, còn giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi học kì 1, luyện giải đề thật thành thạo để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

55 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 hay nhất

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TRƯỜNG TH………..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN- LỚP 3 [Thời gian 40 phút]

  1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 [M1 - 1 đ] Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

  1. Số 805 đọc là:
  1. Tám trăm không lăm
  2. Tám trăm linh lăm
  3. Tám trăm linh năm
  4. Tám trăm năm mươi
  1. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:
  1. 5
  2. 4
  3. 7
  4. 6

Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

  1. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm [0,25đ] M1
  1. 1
  2. 10
  3. 100
  4. 1000
  1. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? [0,25đ] M1
  1. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? [0,5đ] M2
  1. 24 lần
  2. 80 lần
  3. 16 lần
  4. 5 lần

Câu 3. M1[1đ] Điền vào chỗ chấm:

Hình vẽ bên:

Có ………. góc vuông.

Có ………góc không vuông.

II. TỰ LUẬN

Câu 4: [2đ] Đặt tính rồi tính: [M2]

  1. 162 + 370
  1. 728 - 245
  1. 106 × 8
  1. 480 : 6

Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức [2đ] [M 2]

  1. 247 - 48 x 5 = ………………..

\= …………….

  1. 324 – 20 + 61 = ……………..

\= …………….

  1. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:

? x 7 = 119 …..………………….

472 - ? = 55 ……………………

Câu 6: [M2][ 2đ] Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Câu 7: M3 [1đ]

  1. Tính bằng cách thuận tiện:

21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29

  1. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3

  1. Trắc nghiệm

Câu 1

a: C [0,5đ]

b: B[0,5đ]

Câu 2:

a: D [0,25đ]

b: C [0,25đ]

c: D [0,5đ]

Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. [1đ]

II. Tự luận

Câu 4:

  1. 469 [0,5đ]
  1. 483 [0,5đ]
  1. 848 [0,5đ]
  1. 80 [0,5đ]

Câu 5:

A.Tính giá trị biểu thức

  1. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 [0,25đ]

\= 7 [0,25đ]

  1. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 [0,25đ]

\= 365 [0,25đ]

  1. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:

? x 7 = 119

119:7 = 17 [0,5đ]

472 - ? = 55

472-55=417 [0,5đ]

Câu 6:

Bài giải:

Buổi chiều bán số lít dầu là: [0,5đ]

116 x 3 = 348 [l] [0,5đ]

Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: [0,25đ]

348 + 116 = 464 [l] [0,5đ]

Đáp số: 646 l dầu [0,25đ]

Câu 7: M3 [ 1đ]

  1. Tính bằng cách thuận tiện:

21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29

\= [ 21 + 29] + [22+ 28]+ [ 23+ 27]+ [24+ 26] [0,2đ]

\= 50 + 50+ 50+50 [0,2đ]

\= 200 [0,1đ]

  1. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24

Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 [0,25đ]

Vậy số đó là : 46;64;38;83 [0,25đ]

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng điểmTNTLTNTLTNTL1Số họcSố câu3324.5 câuSố điểm1,254 1 6.25 điểm2Đại lượng và đo đại lượngSố câu11 câuSố điểm0.250.25 điểm3Yếu tố hình họcSố câu11 câuSố điểm11 điểm4Giải toán có lời vănSố câu111.5 câuSố điểm0.522.5 điểmTổng số câu64212 câuSố điểm36110 điểmTỉ lệ30%[60%][10%]

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

Số câu

2

2

5

1

4

6

Số điểm

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

4 [điểm]

1 điểm

2

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Tổng

Số câu

3

2

7

1

1

6

8

Số điểm

1,5

1

6

0,5

1

3

7

2.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:

  1. 560
  2. 550
  3. 570
  4. 580

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

  1. 4 quả cam
  2. 5 quả cam
  3. 6 quả cam
  4. 7 quả cam

Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

  1. 40 cây
  2. 16 cây
  3. 24 cây
  4. 18 cây

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

  1. 3 đỉnh: A, B, C
  2. 4 đỉnh A, B, C, D
  3. 3 cạnh: AB, AD, CD
  4. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. 1 km = 100 m
  2. 1 m = 10 dm
  3. 3 cm = 30 mm
  4. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

  1. 5 học sinh
  2. 6 học sinh
  3. 7 học sinh
  4. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 999 là

  1. 990
  2. 998
  3. 1000
  4. 10000

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm

  1. 672 + 214
  2. 907 - 105
  3. 127 x 7
  4. 432 : 4

Câu 10. Tìm X

  1. x : 6 = 102
  1. 742 - x = 194

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

  1. 425 - 34 - 102 - 97

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

  1. 136 × 5 - 168 + 184

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.

2.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7BCCBABB

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm

  1. 672 + 214 = 886
  1. 907 - 105 = 802
  1. 127 x 7 = 889
  1. 432 : 4 = 108

Câu 10. Tìm X

  1. x : 6 = 102

x = 102 x 6

x = 612

  1. 742 - x = 194

x = 742 - 194

x = 548

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

  1. 425 - 34 - 102 - 97

\= 391 - 102 - 97

\= 289 - 97

\= 192

  1. 136 × 5 - 168 + 184

\= 680 - 168 + 184

\= 512 + 184

\= 696

Câu 12.

Bài giải

Độ dài thanh sắt màu xanh là:

30 × 3 = 90 [cm]

Cả hai thanh sắt dài là:

30 + 90 = 120 [cm]

Đáp số: 120 cm

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy

- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.

Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14.

Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.

Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.

Số bị chia là:

98 x 4 + 1 = 393

Đáp số: 393

3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều

3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

2,5 [1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm]

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

  1. 50
  2. 5
  3. 500
  4. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

  1. 449
  2. 451
  3. 500
  4. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

  1. 64 sản phẩm
  2. 14 sản phẩm
  3. 48 sản phẩm
  4. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

  1. 650 g
  2. 235 g
  3. 885 g
  4. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

  1. 11; 17
  2. 11; 66
  3. 30; 5
  4. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?

  1. Hình 1
  2. Hình 2
  3. Hình 3
  4. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

  1. [300 + 70] + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

  1. 998 – [302 + 685]

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

  1. 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

  1. 108 : 6
  1. 620 : 4
  1. 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền [>,

Chủ Đề