Thứ năm, 15/09/2022 18:28 [GMT+7]
-
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 theo phương thức 3 [xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022] và phương thức 6 [Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức].
Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường với 26,15 điểm. Kế đến là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 25,85 điểm.
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất trường, 18,65 điểm.
Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau:
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức 2,4,5
Chi TiếtPage 2
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NĂM 2016, 2017
STT | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Năm 2016 | Năm 2017 | Chỉ tiêu năm 2018 | ||
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 210 | 23.0 | 210 | 24.0 | 280 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 210 | 22.75 | 210 | 24.0 | 280 |
3 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 240 | 21.05 | 210 | 23.0 | 390 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 360 | 21.30 | 420 | 22.5 | 490 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 450 | 21.40 | 520 | 22.25 | 520 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 450 | 21.55 | 510 | 22.25 | 510 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 490 | 20.30 | 450 | 22.25 | 450 |
8 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 250 | 21.65 | 210 | 22.25 | 210 |
9 | Marketing | A00, A01, D01 | 80 | 19.13 | 80 | 22.0 | 60 |
10 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 210 | 26.02 | 210 | 22.0 | 210 |
11 | Du lịch | D01, C00, D14 | 21.75 | 180 | |||
12 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 50 | 20.90 | 40 | 21.5 | 40 |
13 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 200 | 20.90 | 200 | 21.5 | 220 |
14 | Ngôn Trung Quốc | D01, D04 | 70 | 21.25 | 70 | ||
15 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 210 | 18.83 | 140 | 20.75 | 120 |
16 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 140 | 19.90 | 120 | 20.5 | 120 |
17 | Kế toán | A00, A01, D01 | 640 | 20.30 | 780 | 20.25 | 770 |
18 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 80 | 17.05 | 140 | 20.25 | 130 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 80 | 17.10 | 80 | 20.25 | 70 |
20 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 140 | 19.73 | 140 | 20.0 | 120 |
21 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 180 | 17.90 | 140 | 19.75 | 120 |
22 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 760 | 19.43 | 770 | 19.75 | 470 |
23 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 19.75 | 70 | |||
24 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 180 | 18.50 | 140 | 19.25 | 120 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 210 | 19.20 | 210 | 19.25 | 140 |
26 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 160 | 20.10 | 140 | 19.25 | 140 |
27 | Quản trị kinh doanh_CLC | A00, A01, D01 | 40 | 18.25 | 40 | ||
28 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D07 | 280 | 18.75 | 260 | 17.0 | 200 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07 | 80 | 19.70 | 60 | 17.0 | 60 |
30 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 140 | ||||
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 140 | ||||
32 | Khoa học máy tính [Liên kết đại học Frostburg-Hoa Kỳ] | A00, A01 | 20 | ||||
Tổng chỉ tiêu | 6500 | 6700 | 6900 |
Ghi chú:
[Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy, làm tròn về 0.25]
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:
ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh]*3/4 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung]*3/4 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN | ||||||||||
A00 | Toán – Lý - Hóa | B00 | Toán – Hóa – Sinh | D01 | Toán – Văn - Anh | D07 | Toán – Hóa - Anh | |||
A01 | Toán – Lý - Anh | C00 | Văn – Sử - Địa | D04 | Toán – Văn - Trung | D14 | Văn – Sử - Anh |