Đề bài - đề cương bài tập ôn tập học kì i hóa học 10 có lời giải

Câu 2: Trong ion dương XY4+ có tổng số hạt bằng 29 và tổng số hạt mang điện dương bằng 11. Nguyên tử X có số hạt mang điện dương nhiều hơn số hạt mang điện dương trong Y bằng 6. Và số hạt không mang điện X nhiều hơn số hạt không mang điện trong Y bằng 7. Tổng số hạt không mang điện của hai nguyên tử X và Y là:

Đề bài

Đề cương ôn tập học kì I Hóa học 10

Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo nguyên tử

Câu 1: Trong phân tử M2X, tổng số hạt cơ bản là 140 hạt. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức của M2X là:

Câu 2: Trong ion dương XY4+ có tổng số hạt bằng 29 và tổng số hạt mang điện dương bằng 11. Nguyên tử X có số hạt mang điện dương nhiều hơn số hạt mang điện dương trong Y bằng 6. Và số hạt không mang điện X nhiều hơn số hạt không mang điện trong Y bằng 7. Tổng số hạt không mang điện của hai nguyên tử X và Y là:

Câu 3: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Số khối của X là

Câu 4: Một nguyên tử X có số khối là 80, X có tỉ lệ số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 14/9. Số hạt không mang điện là

Câu 5: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 30. Số hạt mang điện dương là

Dạng 2: Bài tập về nguyên tử khối trung bình và đồng vị

Câu 1: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là và nguyên tử khối trung bình của brom là 79,986. Nếu nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng vịlà

Câu 2: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên tử. Phần trăm khối lượng 37Cl trong HClOn là 13,09%. Giá trị của n là:

Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl có phần trăm số lượng tương ứng là 75% và 25%. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị trong đó 63Cu chiếm 73% số lượng. Biết Cu và Cl tạo được hợp chất CuCl2 trong đó Cu chiếm 47,228% khối lượng. Đồng vị còn lại của Cu là

Dạng 3 : Xác định nguyên tố dựa vào công thức tổng quát

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Trong hợp chất khí của X với hiđro, X chiếm 82,35% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là

Đáp án: 25,93%

Câu 2: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH2. Trong oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi về khối lượng.

a]Viết công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro.

b]Tìm công thức axit ứng với oxit cao nhất, tính phần trăm khối lượng của R trong công thức axit đó.

Đáp án: a, SO2 và H2S

b, %R = 32,653%

Dạng 4 : Giải thích sự tạo thành phân tử và viết công thức cấu tạo của phân tử

Câu 1: Cho dãy các oxit sau đây: Na2O, MgO, Cl2O7, SO2

Biết rằng độ âm điện của các nguyên tố lần lượt bằng:

Na: 0,93 ; Mg: 1,31 ; Cl: 3,16 ; O: 3,44

Hãy dự đoán kiểu liên kết của các hợp chất trên.

Câu 2: Cho các hợp chất: Cl2, CO2, N2, NH3, CH4, H2O, C2H6

a, Viết công thức electron và công thức cấu tạo

b, Xác định cộng hóa trị của các hợp chất trên

Câu 3: Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron, sơ đồ biểu diễn sự tạo thành liên kết ion khi cho

a. Kali tác dụng với khí clo

b. Magie tác dụng với khí oxi

c. Canxi tác dụng với lưu huỳnh

Câu 4: Xác định số OXH của S trong các hợp chất:

H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2[SO4]3, HSO4-

Dạng 5: Phương pháp giải bài tập áp dụng định luật bảo toàn electron

Câu 1: Cho m gam Al [cho MAl= 27] phản ứng hoàn toàn dung dịch HNO3loãng [dư], sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO [đktc, sản phẩm khử duy nhất]. Giá trị của m là

Đáp án: 2,7 gam

Câu 2: Hòa tan 21,9 gam hỗn hợp Al và Cu [cho MAl= 27, MCu= 64] trong HNO3loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO [đktc, sản phẩm khử duy nhất].

a]Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

b]Tính khối lượng HNO3đã phản ứng.

Đáp án:

a, %mAl = 12,33%; %mCu = 87,67%

b, 75,6 gam

Câu 3: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2[ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất]. Giá trị của m là

Đáp án: 5,6 gam

Câu 4: Hòa tan m gam nhôm bằng dung dịch HNO3dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm N2, NO2[biết tỉ khối X so với H2bằng 20]. Giá trị m là

Đáp án: 5,4 gam

Câu 5: Cho 3,024 gam một kim loại R tan hết trong dung dịch HNO3loãng, thu được 940,8 ml khí N2O [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Kim loại R là

Đáp án: Al [nhôm]

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên

A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton

B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron

C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton

D. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron

Câu 2: Trong nguyên tử hạt mang điện là

A. chỉ có hạt proton.

B. chỉ có hạt electron.

C. Hạt nơtron và electron

D. hạt electron và proton.

Câu 3: Trong hạt nhân nguyên tử[trừ H], các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:

A. nơtron.

B. electron.

C. proton, nơtron và electron.

D. pronton và nơtron.

Câu 4: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?

A. 10-6 m

B. 10-8 m

C. 10-10 m

D. 10-20 m

Câu 5: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử

A. Có cùng điện tích hạt nhân

B. Có cùng nguyên tử khối

C. Có cùng số khối

D. Có cùng số notron trong nguyên tử

Câu 6: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng

A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron

B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron

C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác nhau

D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn

Câu 7: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?

A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.

B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.

C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.

D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.

Câu 8: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?

A. Bằng nhau

B. Không bằng nhau

C. Gần bằng nhau

D. KXĐ

Câu 9 : Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào?

A. Bằng nhau

B. Không bằng nhau

C. Gần bằng nhau

D. KXĐ

Câu 10: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa

A. 4s2

B. 4p6

C. 4d5

D. 4f4

Câu 11: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ?

A. K

B. N

C. M

D.L

Câu 13: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?

A. 1s22s22p63s23p1

B. 1s22s22p63s23p3

C. 1s22s22p63s23p6

D. 1s22s22p63s23p4

Câu 14: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:

A. 1s22s22p63s23p64s2

B. 1s22s22p63s23p63d6 4s2

C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d4

Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:

A. 24 proton

B. 11 proton, 13 nơtron

C. 11 proton, số nơtron không định được

D. 13 proton, 11 nơtron

Câu 16: Lớp ngoài cùng có 7e, thuộc cấu hình electron nào?

A. 1s22s22p63s23p5

B. 1s22s22p63s23p64s1

C. 1s22s22p63s23p3

D. 1s22s22p63s2

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1 Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3

Số proton của X và Y lần lượt là :

A. 13 và 14

B. 12 và 15

C. 13 và 15

D. 12 và 14

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:

A. 3 và 4

B. 4 và 3

C. 2 và 5

D. 5 và 4

Câu 19: Số nguyên tố trong chu kì 5 là:

A. 8

B. 10

C. 18

D. 32

Câu 20: Các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?

A. Số electron hóa trị.

B. Số lớp electron.

C. Số electron lớp L.

D. Số phân lớp electron.

Câu 21: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố thuộc nhóm B?

A. Ca[Z=20]

B. Fe[Z=26]

C. K[Z=19]

D. Na[Z=11]

Câu 22: Các nguyên tố nhóm VIIA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các nguyên tố nhóm VIIA gọi là nhóm kim loại kiềm.

B. Dễ dàng cho 2e hóa trị lớp ngoài cùng.

C. Dễ dàng cho 1e hóa trị để đạt cấu hình bền vững.

D. Dễ dàng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững.

Câu 23: Các nguyên tố trong cùng nhóm A có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Số electron hóa trị.

B. Số lớp electron.

C. Nguyên tử khối

D. Điện tích hạt nhân

Câu 24: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là:

X[Z=6], Y[Z=7], M[Z=20], Q[Z=19].Nhận xét nào đúng?

A. X thuộc nhóm VA

B. Y, M thuộc nhóm IIA

C. M thuộc nhóm IIB

D. Q thuộc nhóm IA

Câu 25 : Trong 1 chu kì, khi đi từ trái sang phải

A. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.

B. Tính kim loại và tính phi kim giảm.

C. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm.

D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.

Câu 26: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

A. Nguyên tử khối

B. Số electron lớp ngoài cùng.

C. Hóa trị cao nhất với oxi

D. Thành phần các oxi và hidroxit cao nhất.

Câu 27: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

A. Tính kim loại tăng

B. Tính phi kim giảm

C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng

D. Hóa trị cao nhất với hidro không đổi

Câu 28: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

A. Tính kim loại giảm

B. Tính phi kim giảm

C. Hóa trị cao nhất với oxi giảm

D. Hóa trị cao nhất với hidro tăng

Câu 29: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

A. Tính bazo của các oxit và hidroxit giảm dần

B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần

C. Tính bazo của các oxit và hidroxit tăng dần

D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi

Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?

A. F

B. Cl

C. Br

D. I

Câu 31: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:

A. Giảm dần

B. Tăng dần

C. Không đổi

D. Tăng giảm không theo qui luật

Câu 32: Trong nhóm A theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính axit của các oxit và hidroxit:

A. Giảm dần

B. Tăng dần

C. Không đổi

D. Tăng giảm không theo qui luật

Câu 33: Trong chu kì 3, nguyên tố có bán kính lớn nhất là:

A. Na

B. Mg

C. Al

D. P

Câu 34: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O5

A. Nhóm IIIA

B. Nhóm IVA

C. Nhóm VA

D. Nhóm VIA

Câu 35: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức hóa trị là:

A. MO

B. MO2

C. M2O3

D. M2O

Câu 36: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử[từ trái sang phải]?

A.Na,Mg,Al

B. Al,Mg,Na

C.Mg,Na,Al

D. Al,Na,Mg

Câu 37: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện[từ trái sang phải]?

A. Li,Na,K

B. K,Na,Li

C. Na,K,Li

D. Li,K,Na

Câu 38: Dãy hidroxit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. NaOH

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề