De cương on tập Hóa 10 học kì 2 trắc nghiệm

Câu 1: Cho 20 gam hỗn hợp gồm $Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al_{2}O_{3}$ tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl thì thu được dung dịch X và 0,15 mol khí $H_{2}$. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là

  • A. 48,90 gam.
  • B. 30,65 gam.
  • C. 42,00 gam.

Câu 2: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:

  • A. $O_{2}$
  • C. $SO_{2}$
  • D. $O_{3}$

Câu 3: Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít $H_{2}$ [ở đktc]. Kim loại R là:

Câu 4: Cho 21,75 gam $MnO_{2}$ tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí $Cl_{2}$ [đktc], biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:

  • B. 6,72 lít
  • C. 5,6 lít
  • D. 2,24 lít

Câu 5: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

  • A. $ns^{2}np^{3}$
  • B. $ns^{2}np^{4}$
  • D. $ns^{2}np^{7}$

Câu 6: Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít không khí [ở đktc] thu được m gam chất rắn A gồm [$Fe, FeO, Fe_{2}O_{3}, Fe_{3}O_{4}$]. Hòa tan hết A bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí $SO_{2}$ sản phẩm khử duy nhất. Tính V [Biết các khí đo ở đktc và $O_{2}$ chiếm $\frac{1}{5}$ thể tích không khí].

  • A. 33,6 lit
  • C. 2,24 lít
  • D. 44,8 lít

Câu 7: Dung dịch $H_{2}S$ để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:

  • A. Xuất hiện chất rắn màu đen
  • B. Chuyển sang màu nâu đỏ
  • C. Vẫn trong suốt, không màu

Câu 8: Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?

  • B. $H_{2}S$
  • C. $O_{2}$
  • D. $Cl_{2}$

Câu 9: Hấp thụ 6,72 lít khí $SO_{2}$[đktc] vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa:

  • A. $NaHSO_{3}$ 1,2M.
  • B. $Na_{2}SO_{3}$ 1M .
  • D. $NaHSO_{3}$ 0,5M và $Na_{2}SO_{3}$ 1M.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng?

  • A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt.
  • B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
  • C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng.

Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp $CuO, MgO, Fe_{2}O_{3}$ vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính m?

  • A. 22,4 gam
  • C. 21,2 gam
  • D. 30,2 gam

Câu 12: Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: $O_{2}, O_{3}, H_{2}S$ lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là:

  • A. $O_{2}$
  • B. $H_{2}S$
  • D. $O_{3}$ và $O_{2}$

Câu 13: Phương pháp để điều chế khí $O_{2}$ trong phòng thí nghiệm là:

  • A. Điện phân $H_{2}O$
  • B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • D. Điện phân dung dịch NaCl

Câu 14: Cho lần lượt các chất sau: $Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe_{3}O_{4}, Fe_{2}O_{3}, FeO, Fe[OH]_{2}, Fe[OH]_{3}$ tác dụng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá – khử là:

Câu 15: $Cl_{2}$ không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?

  • B. $H_{2}$.    
  • C. $Cu$.    
  • D. $NaOH$.

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm $Fe_{x}O_{y}$ và Cu bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng [dư]. Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí $SO_{2}$ [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc] và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong X.

  • A. 23,26%
  • B. 36,23%
  • C. 26,23%

Câu 17: Cho 4,35 gam $MnO_{2}$ tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí thoát ra [ở đktc] là

  • A. 0,56 lít.    
  • C. 2,24 lít.    
  • D. 0,112 lít.

Câu 18: Nguyên tố lưu huỳnh không có khả năng thể hiện số oxi hóa là

Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch $HCl, H_{2}SO_{4}$ loãng?

Câu 20: Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất?

Câu 21: Dẫn 2,24 lít $SO_{2}$ [đktc] vào dung dịch nước vôi trong, dư. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là

  • A. 10 gam.    
  • B. 11 gam.    
  • D. 13 gam.

Câu 22: Cho cân bằng hóa học: $2SO_{2} [k] + O_{2} [k]\leftrightarrow 2SO_{3} [k]$; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
  • C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
  • D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ $SO_{3}$.

Câu 23: Trường hợp nào tác dụng với $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng và $H_{2}SO_{4}$ loãng đều cho sản phẩm giống nhau?

  • A. $Fe$.    
  • B. $Fe[OH]_{2}$.    
  • D. $Fe_{3}O_{4}$.

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách

  • B. Nhiệt phân $K_{2}MnO_{4}$.
  • C. Điện phân nước.
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 0,65 gam Zn bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng, dư thấy thu được V lít $SO_{2}$ [đktc]. Giá trị của V là

  • B. 0,336.    
  • C. 0,112.    
  • D. 0,448.

Câu 26: Cho phản ứng: $Br_{2} + HCOOH$ → $2HBr + CO_{2}$. Nồng độ ban đầu của $Br_{2}$ là 0,012 mol/lít, sau 50 giây nồng độ $Br_{2}$ còn lại là a mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo $Br_{2}$ là $4.10^{-5}$ mol/[l.s]. Tính giá trị của a.

Câu 27: Cho phản ứng sau: $HCOOH + Br_{2}$ → $2HBr + CO_{2}$

Lúc đầu nồng độ hơi $Br_{2}$ 0,04 mol/l. Sau 100 giây, nồng độ hơi $Br_{2}$ còn lại là 0,012 mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo $Br_{2}$ trong khoảng thời gian 100 giây?

  • A. $2,8. 10^{-3}$ Mol/l.s
  • C. $2,8. 10^{-5}$ Mol/l.s
  • D. $2,8. 10^{-6}$ Mol/l.s

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen?

  • A. Liên kết trong phân tử halogen [$X_{2}$] không bền lắm.
  • C. Halogen là các phi kim điển hình.
  • D. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.

Câu 29: Cho cân bằng hoá học: $N_{2} [k] + 3H_{2} [k]$ ⇔ $2NH_{3} [k]$; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

  • A. Thay đổi áp suất của hệ.
  • B. Thay đổi nồng độ N2.
  • C. Thay đổi nhiệt độ.

Câu 30: Cho các phương trình hóa học sau:

[a] $O_{2} + 4Ag$ → $2Ag_{2}O$

[b] $F_{2} + 2NaCl$ → $2NaF + Cl_{2}$

[c] $H_{2}S + FeCl_{2}$ → $FeS + 2HCl$

[d] $HCl + AgNO_{3}$ → $AgCl + HNO_{3}$

Số phương trình hóa học viết đúng là

Câu 30: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $ns^{2}np^{5}$?

  • A. Nhóm kim loại kiềm.
  • B. Nhóm khí hiếm.
  • D. Nhóm oxi – lưu huỳnh.

Câu 31: Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

  • A. $CaCO_{3}$.        
  • C. $BaSO_{4}$.       
  • D. $Na_{2}O$.

Câu 32: Dãy các muối sunfua tan trong nước là

  • A. $CuS; FeS; ZnS$.        
  • B. $PbS; Ag_{2}S; K_{2}S$.
  • C. $FeS; ZnS; Na_{2}S.        

Câu 33: Phản ứng nào sau đây là sai?

  • A. $2Fe[OH]_{2} + 4H_{2}SO_{4}$ đặc → $Fe_{2}[SO_{4}]_{3} + SO_{2} + 6H_{2}O$.
  • C. $Fe[OH]_{2} + H_{2}SO_{4}$ loãng → $FeSO_{4} + 2H_{2}O$ .
  • D. $Fe_{2}O_{3} + 3H_{2}SO_{4}$ loãng → $Fe_{2}[SO_{4}]_{3} + 3H_{2}O$.

Câu 34: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

  • A. $NH_{3}$. 
  • B. $CO_{2}$. 
  • D. $O_{3}$.

Câu 35: Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là

  • A. -2, 0, +2, +4.        
  • B. -2, 0, +4, +6.
  • C. -2, +2, +4.        

Câu 36: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng và dung dịch $HCl$?

Câu 37: Sục từ từ 2,24 lít $SO_{2}$ [ở đktc] vào 200ml dung dịch KOH 0,85M thu được m gam muối. Tính m?

  • A. 16,44 gam
  • B. 13,27 gam
  • D. 12,81 gam

Câu 38: Các halogen có tính chất hóa học cơ bản là

  • A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính kim loại.

Câu 39: Khi cho dung dịch $AgNO_{3}$ phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa?

  • A. Dung dịch NaI.    
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch NaBr.    

Câu 40: Cho 0,1 mol $KMnO_{4}$ tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Khối lượng khí thoát ra là:

  • A. 7,1 gam.    
  • C. 14,2 gam.    
  • D. 21,6 gam.

Video liên quan

Chủ Đề