Mời quý thầy cô giáo cùng các em học sinh lớp 8 tham khảo Bộ đề kiểm tra 15 phút Hình học lớp 8 Chương I được Download.com.vn đăng tải sau đây.
Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra 15 phút chương Tứ giác có đáp án kèm ma trận đề thi. Hi vọng với tài liệu này các em có thể làm quen với cách thức ra đề thi, ôn tập lại kiến thức môn học, rèn luyện khả năng tư duy và logic Hình học. Đề thi có đáp án và ma trận đề thi giúp quý thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo phục vụ việc ra đề thi. Chúc các em học tập và ôn luyện tốt!
Đề kiểm tra 15 phút Hình học lớp 8 Chương I - Đề 1
- TRẮC NGHIỆM: [5 điểm]
Câu 1: [2 điểm]. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
CâuNội dungĐúngsai
a
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
b
Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật
c
Tam giác cân là hình có trục đối xứng
d
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Câu 2: [3 điểm] Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4
- 6
- 8
- 5
2/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông
B . Hình thoi
C . Hình bình hành
D . Hình thang cân
3/ Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm, đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
- Information
- AI Chat
Was this document helpful?
Was this document helpful?
Bộ đề kiểm tra 15 phút Hình học lớp 8 Chương I
Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Các tứ giác đặc
biệt: H thang,
h.b.hành, h.c.nhật,
h.thoi, h. vuông
Nhận biết một tứ giác
là hình thang, hình
thang cân, hình thoi.
Vẽ được hình. Hiểu
được cách chứng minh
một tam giác là tam
giác vuông
Chứng minh một tứ
giác là hình thang,
hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
1,0
10%
2
3
30%
6
5,5đ
55%
Đường trung bình
của tam giác, hình
thang. Đường trung
tuyến của tam giác
vuông.
Sủ dụng tính chất
đường trung bình của
hình thang
trong giải toán.
Sủ dụng tính chất
đường trung tuyến
của tam giác vuông
trong giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
3
3,0đ
30%
Đối xứng trục, đối
xứng tâm.
Hiểu được tâm, trục
đối xứng của tứ giác
dạng đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5 đ
15%
2
1,5đ
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3,0 điểm
30%
2
2,0 điểm
20%
4
5,0 điểm
55%
11
10 điểm
100%
- Home
- My Library
- Ask AI
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9, 10 - Chương 1 - Hình học 8
Đề bài
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC.
- Chứng minh EF = AH.
- Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC. Chứng minh \[AM \bot EF.\]
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng:
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
Tính chất hình chữ nhật và định lý tổng ba góc trong tam giác
Lời giải chi tiết
- Dễ thấy AEHF là hình chữ nhật [có ba góc vuông]
\[ \Rightarrow EF = AH\] [tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật].
- Xét tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên \[AM = MC = \dfrac{1 }{ 2}BC\] [đường trung tuyến của tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền]
\[ \Rightarrow \Delta AMC\] cân tại M nên \[\widehat {MAC} = \widehat C.\]
Mặt khác AEHF là hình chữ nhật [cmt]
\[ \Rightarrow OA = OF\] hay \[\Delta AOF\] cân
\[ \Rightarrow \widehat {OAF} = \widehat {OFA}\] mà \[\widehat {OAF} = \widehat B\] [cùng phụ với \[\widehat C\]] \[ \Rightarrow \widehat {OFA} = \widehat B.\]
\[\Delta ABC\] vuông tại A có \[\widehat B + \widehat C = {90^ \circ } \Rightarrow \widehat {OFA} + \widehat {MAC} = {90^ \circ }\]
Gọi I là giao điểm của AM và EF. Xét tam giác AIF có \[\widehat {IFA} + \widehat {IAF} = {90^ \circ }\]