Tổng hợp ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11 có đáp án và lời giải chi tiết của các trường Trung học Phổ thông, Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc [File PDF]. Các ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11 mới nhất sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra, đáp án và lời giải chi tiết cũng sẽ được TOANMATH.com cập nhật sau đó nhằm giúp bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án.
File WORD các ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11 [nếu có] được đính kèm trong nội dung bài viết, nhằm giúp quý thầy, cô giáo có thể tải xuống miễn phí, phục vụ cho quá trình biên soạn và giảng dạy. Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ thêm ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11 bằng cách gửi về địa chỉ email: [email protected], nhằm tạo nguồn đề thi phong phú, đa dạng để các em học sinh lớp 11 tham khảo và rèn luyện.
Với bộ 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán lớp 3.
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án [10 đề]
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án [10 đề]
10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2024 [có đáp án]
Xem thử
TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ đề thi Toán lớp 3 Cuối Học kì 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 1]
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là:
- Mười lăm
- Một năm
- Bốn
- Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
- 3 050
- 3 040
- 3 000
- 3 100
Quảng cáo
Câu 3.Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:
- 9 cm
- 18 cm
- 9 cm2
- 18 cm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
- 14 m2
- 50 m2
- 225 m2
- 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
- Tháng 2
- Tháng 4
- Tháng 9
- Tháng 12
Quảng cáo
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
- Mặt 1 chấm xuất hiện
- Mặt 7 chấm xuất hiện
- Mặt 3 chấm xuất hiện
- Mặt 4 chấm xuất hiện
Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.
- 10 000 đồng
- 5 000 đồng
- 2 000 đồng
- 1 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
- 1 538 + ........................ = 6 927
- ..................... – 3 236 = 8 462
- 2 × ........................ = 1 846
Quảng cáo
Câu 9. Đặt tính rồi tính
13 567 + 36 944
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
58 632 – 25 434
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
20 092 × 4
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
97 075 : 5
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
- 72009 : 3 × 2
\= .............................................
\= .............................................
- 2 × 45000 : 9
\= .............................................
\= .............................................
Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:
Sản phẩm
Bút mực
Bút chì
Vở ô ly
Thước kẻ
Giá 1 sản phẩm
6 000 đồng
4 000 đồng
10 000 đồng
8 000 đồng
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
- Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
- Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
- Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 12. Giải toán
Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
A
D
C
D
B
B
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số IV được đọc là: Bốn.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Để làm tròn số 3 048 đến chữ số hàng chục ta xét chữ số hàng đơn vị.
Số 3 048 có chữ số hàng đơn vị là 8. Mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên.
Ta được số 3 050.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Diện tích hình chữ nhật đó là:
6 × 3 = 18 [cm2]
Đáp số: 18 cm2
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
5 × 9 = 45 [m2]
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
45 × 5 = 225 [m2]
Đáp số: 225 m2
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Các tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
Các tháng có 30 ngày là: 2, 4, 6, 9, 11.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Vì con xúc xắc không có mặt 7 chấm nên không thể xuất hiện mặt 7 chấm.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Số tiền Nam mang đi là:
10 000 × 2 = 20 000 [đồng]
Nam còn thừa số tiền là:
20 000 – 15 000 = 5 000 [đồng]
Đáp số: 5 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
- 1 538 + 5 389 \= 6 927
- 11 698 – 3 236 = 8 462
- 2 × 923 \= 1 846
Câu 9.
Câu 10.
- 72 009 : 3 × 2
\= 24 003 × 2
\= 48 006
- 2 × 45000 : 9
\= 90 000 : 9
\= 10 000
Câu 11.
- Vở ô ly có giá đắt nhất.
Bút chì có giá rẻ nhất.
- Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực [dư 2 000]
- Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.
- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.
- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.
Câu 12.
Bài giải
Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:
1 500 × 4 = 6 000 [con]
Bác Hòa đã bán đi số con gà là:
6 000 – 2 800 = 3 200 [con]
Đáp số: 3 200 con.
Câu 13.
- Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 [đồng]
Ma trận đề thi Học kì 2 – Toán lớp 3 – Kết nối
Năng lực, phẩm chất
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân [chia] số có 5 chữ số với [cho] số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã.
Số câu
2
4
2
4
Số điểm
1
4,5 [mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm]
1
4,5
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
1
1
1
Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Một số yếu tố thống kê và xác suất.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Tổng
Số câu
4
3
4
2
7
6
Số điểm
2
1,5
4,5
2
3,5
6,5
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 2]
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:
- 25 000 đồng
- 50 000 đồng
- 100 000 đồng
- 150 000 đồng
Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:
- 0
- 1
- 2
- 3
Câu 3.“2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- 60
- 180
- 90
- 120
Câu 4.Phép chia nào dưới đây có số dư là 1
- 15 247 : 5
- 23 016 : 4
- 12 364 : 3
- 58 110 : 9
Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?
- Ngày 10
- Ngày 11
- Ngày 12
- Ngày 13
Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:
- 32 852
- 23 582
- 32 258
- 23 852
Câu 7. Chu vi tam giác ABC là:
- 15 cm
- 10 cm
- 12 cm
- 13 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:
Năm
2019
2020
2021
Số cây
...............
...............
..............
- Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021.
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính
12 479 + 58 371
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
54 679 – 36 198
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
27 061 × 3
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
52 764 : 4
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
- 24368 + 15336 : 3
\= ....................................
\= ....................................
- 2 × 45000 : 9
\= ....................................
\= ....................................
Câu 11. Điền dấu >,