Đề thi kiểm tra toán lớp 3 học kì 2 năm 2024

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả.

Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 3 có cả đề sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

TRƯỜNG TIỂU HỌC………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút [không kể thời gian giao đề]

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM [3 điểm]:

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:

Câu 1: [1 điểm] M1

a, Số liền trước của số 100 000 là:

  1. 99 999
  2. 90 000
  3. 99 909
  4. 100 001

b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: [M1] [0,5 điểm]

  1. 7457
  2. 56 870
  3. 74 705
  4. 65 807

Câu 2: [0,5 điểm] Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: [M1]

  1. 43 000
  2. 42 000
  3. 50 000
  4. 42 800

Câu 3: [0,5 điểm] Số 15 viết theo số La Mã là: [M1]

  1. XIX
  2. IVX
  3. XIV
  4. XV

Câu 4: [M1 – 1 điểm]

  1. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
  1. 2 giờ 15 phút
  2. 4 giờ 10 phút
  3. 12 giờ 10 phút

  1. 4 năm =..........
  1. 12 tháng
  2. 24 tháng
  3. 48 tháng

Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: [ M1 – 0,5 điểm].

  1. 15 cm²
  2. 54 cm²
  3. 50 cm²
  4. 45 cm²

Câu 6: [M1 – 0,5 điểm] Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:

  1. 16cm
  2. 32 cm² C, 64 cm²
  3. 64 cm

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính: [M2] 2 đ

  1. 14 428 + 1357

............................

............................

............................

............................

  1. 15 783 – 12 568

............................

............................

............................

............................

  1. 21 253 x 3

............................

............................

............................

............................

  1. 16 572 : 4

............................

............................

............................

............................

Câu 8: Tính giá trị biểu thức [1 điểm] [M2]

  1. 5128 x 8 + 1723

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

  1. 2363 + [18 573 + 3421]

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? [ M2 – 2 điểm]

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Câu 10: [1 điểm] [M3]

a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

b, Tìm chữ số thích hợp:

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM [4 điểm]:

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:

Câu 1: a, A; b, C

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: a. C; b. C

Câu 5: B

Câu 6: C

II. PHẦN TỰ LUẬN [6 điểm]

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

Câu 7: Tính giá trị biểu thức:

  1. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723

\= 42747

  1. 2363 + [18 573 + 3421] = 2363 + 21994

\= 24 357

Câu 8: Bài giải:

Ngày thứ hai bán được là:

13 980 + 120 = 14 000[ kg]

Cả hai ngày bán được là:

13 980 + 14 000 = 27 980[ kg]

Đáp số: 27 980 kg gạo

Câu 9:

a,

- Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765

- Số bé nhất có 3 chữ số là: 100

- Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665

b, Tìm chữ số thích hợp:

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

2

2

1

5 câu

Số điểm

1,5

4

1

6 điểm

2

Đại lượng và đo

đại lượng

Số câu

2

2câu

Số điểm

1

1 điểm

3

Yếu tố hình học

Số câu

2

1 câu

Số điểm

1,5

0,5 điểm

4

Giải toán có lời văn

Số câu

1

1 câu

Số điểm

2

2 điểm

Tổng số câu

6

3

1

9 câu

Số điểm

4

5

1

10 điểm

2. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

  1. Điểm G
  2. Điểm B
  3. Điểm D
  4. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

  1. I
  2. II
  3. V
  4. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

  1. 10 000
  2. 13 000
  3. 13 050
  4. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

  1. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
  2. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
  3. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
  4. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

  1. 12
  2. 24
  3. 48
  4. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

  1. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
  2. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
  3. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
  4. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

  1. 2 000 đồng
  2. 5 000 đồng
  3. 10 000 đồng
  4. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

Tên

Hoa

Hồng

Huệ

Cúc

Chiều cao

140 cm

135 cm

143 cm

130 cm

Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

  1. Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

................................................................................................................................

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

40 645 – 28 170

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 485 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

96 788 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

......................... .........................

.........................

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

  1. [20 354 – 2 338] × 4

\= ...............................................

\= ...............................................

  1. 56 037 – [35 154 – 1 725]

\= ...............................................

\= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐
  1. 23 565 < 23 555 ☐

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

D

A

B

C

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

  1. Bạn Hoa cao 140 cm.
  1. Bạn Huệ cao 143 cm.
  1. So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.

Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

135 – 130 = 5 [cm]

Câu 9.

Câu 10.

  1. [20 354 – 2 338] × 4

\= 18 016 × 4

\= 72 064

  1. 56 037 – [35 154 – 1 725]

\= 56 037 – 33 429

\= 22 608

Câu 11.

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 [Đ]

Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông [S]

Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 [S]

Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

  1. 23 565 < 23 555 [S]

Giải thích:23 565 >23 555

Câu 12.

Bài giải

Nông trường đó có số cây cam là:

2 520 × 3 = 7 560 [cây]

Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

2 520 + 7 560 = 10 080 [cây]

Đáp số: 10 080 cây

Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân [chia] số có 5 chữ số với [cho] số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

5

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1,5

0,5

Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Chủ Đề