CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Liên hệ quảng cáo:
Copyright © 2020 Tailieu.com
Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 8 học kì 2 có đáp án năm học 2022 - 2023 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 năm 2022 - 2023 [15 đề] - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
[không kể thời gian phát đề]
Đề 1:
Bài 1 [2,5điểm]. Giải các phương trình:
a] 2x–7=5x+20 b] x3−4x=0
c] 12x−3−32x2−3x=5x d] x2−1=2x+1
Bài 2 [1,5 điểm]. Giải các bất phương trình:
a] 3x−5 ≤x+1 b] 2x−23>2−x+22
Bài 3 [1,5 điểm].
Một ôtô đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết với vận tốc 60km/h. Khi trở về cũng trên tuyến đường đó, ôtô chạy với vận tốc 40km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết?
Bài 4 [3,5 điểm].
1] Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH ⊥ BD [H ∈ BD].
a] Chứng minh: ΔHDA đồng dạng với ΔADB
b] Chứng minh: AD2 = DB.HD
c] Tia phân giác của góc ADB cắt AH và AB lần lượt tại M và K. Chứng minh: AK.AM=BK.HM
d] Gọi O là giao điểm của AC và BD. Lấy P thuộc AC, dựng hình chữ nhật AEPF
[E∈AB, F∈AD]. BF cắt DE ở Q. Chứng minh rằng: EF//DB và 3 điểm A, Q, O thẳng hàng.
2] Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH biết cạnh AE = 5cm; EH = 4cm; AB = 3cm.
Bài 5 [1 điểm].
a] Cho các số a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 32. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ≥34
b] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 2xy – 6x – 8y + 2028.
.................................................................................
Bộ Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 năm 2022 - 2023 [15 đề] - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
[không kể thời gian phát đề]
Đề 2:
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [5,0 điểm]:
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1: Phương trình x=3 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 2x=−6. | B. 2x=6. | C. x=−3. | D. −2x=6. |
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 2x+1x−6=3 là
A. x≠0 và x≠6. | B. x≠6. | C. x≠0. | D. x≠0 và x≠−6. |
Câu 3: Phương trình 2x−5.x−7=0 có tập hợp nghiệm là
A. S=−52; 7. | B. S=52; 7. | C. S=25; 7. | D. S=−52; −7. |
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x+23≤0. | B. 0x+12>0.. | C. x2>14. | D. 1x+20 có nghiệm là
Câu 6: Rút gọn biểu thức A=3−x+5x−8 khi x Chủ Đề |