Đề thi toán kì 2 lớp 5 năm 2023

Phân Mục Lục Chính

  • 100 Đề thi Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án
    • Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1, Học kì 2 năm 2022 – 2023 chọn lọc, có đáp án
      • Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]
      • Phần II. Tự luận [7 điểm]
      • Đáp án & Thang điểm
      • Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]
      • Phần II. Tự luận [7 điểm]
      • Phần I. Trắc nghiệm [4 điểm]
      • Phần II. Tự luận [6 điểm]
      • Đáp án & Thang điểm
      • Phần I. Trắc nghiệm [4 điểm]
      • Phần II. Tự luận [6 điểm]
      • Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com

100 Đề thi Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1, Học kì 2 năm 2022 – 2023 chọn lọc, có đáp án

Bộ Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 và học kì 2 năm học 2022 – 2023 cơ bản, nâng cao có đáp án được những Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tay nghề biên soạn và sưu tầm từ đề thi của những trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng với bộ đề thi Toán lớp 5 này sẽ giúp Thầy / Cô có thêm tài liệu giúp học viên ôn luyện và đạt được điểm trên cao trong những bài thi môn Toán lớp 5. Bộ đề thi Toán lớp 5 rất đầy đủ đề khảo sát chất lượng đầu năm, đề thi giữa kì, đề thi học kì 1, học kì 2, những phiếu bài tập, đề kiểm tra cuối tuần. Mời quí Thầy / Cô và những em học viên tìm hiểu thêm !

Tải xuống

Đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 1

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1

Đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 2

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2

Bộ đề thi Toán lớp 5 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: [1 điểm ] Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:


Câu 2: [1 điểm ]

viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900 B. 3,09
C. 3,9 D. 3,90

Câu 3: [1 điểm] 3 phút 20 giây = …….giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50 B. 320
C. 80 D. 200

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: [1 điểm] Viết các phân số, hỗn số sau:

a / Năm phần mười ………………………………………………………
b / Sáu mươi chín Phần Trăm …………………….
c / Bốn mươi ba phần nghìn ……………………………………
d / Hai và bốn phần chín ……………………

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a / 9 m 6 dm = ………………………. m
b / 2 cm2 5 mm2 = ………………… cm2
c / 5 tấn 62 kg = ……………………. tấn
d / 2 phút = …………………….. phút

Câu 3: [2 điểm] Tính

a]

b]

c]

d]

Câu 4: [1,5 điểm] Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? [Mức ăn của mỗi người như nhau]

Câu 5: [1,5 điểm] Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

– HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm.

Câu 1 2 3 Đáp án C B D

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: [1 điểm ]Viết các phân số, hỗn số sau:

a] Năm phần mười:

b] Sáu mươi chín phần trăm:

c] Bốn mươi ba phần nghìn:

d] Hai và bốn phần chín:

Câu 2: [1 điểm] Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: [mỗi câu đúng cho 0,25 điểm]

a ] 9 m 6 dm = 9,6 m
b ] 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
c ] 5 tấn 62 kg = 5,062 tấn
d ] 2 phút = 2,5 phút

Câu 3: [2 điểm] Tính [ Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ]

a]

b]

c]

d]

Câu 4: [1,5 điểm] Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? [Mức ăn của mỗi người như nhau]

1 người ăn số gạo đó trong số ngày là :
50 x36 = 1800 [ ngày ] [ 0,5 điểm ]
60 người ăn số gạo đó trong số ngày là :
1800 : 60 = 30 [ ngày ] [ 0,75 điểm ]
Đáp số : 30 ngày [ 0,25 điểm ]

Câu 5: [1,5 điểm ] Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

Cạnh khu vườn hình vuông vắn là :
1000 : 4 = 250 [ m ] [ 0,5 điểm ]
Diện tích khu vườn đó là :
250 x 250 = 62500 [ mét vuông ] = 6,25 [ ha ] [ 0,5 điểm ]
62500 [ mét vuông ] = 6,25 [ ha ] [ 0,25 điểm ]
Đáp số : 62500 mét vuông ; 6,25 ha [ 0,25 điểm ]

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm [4 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [0,5 điểm] Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:

Câu 2: [0,5 điểm] Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %

A. 7,8 % B. 0,78 %
C. 78 % D. 780 %

Câu 3: [1 điểm] Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:

A. 2 700 000 đồng B. 3 240 000 đồng
C. 3 000 000 đồng D. 2 520 000 đồng

Câu 4: [0,5 điểm] Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18 B. 2010,800
C. 20,108 D. 30,800

Câu 5: [0,5 điểm] Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = …mm2 là:

A. 79 B. 790
C. 709 D. 7 900

Câu 6: [1 điểm] Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng

chiều dài là:

A. 80 mét vuông B. 357 mét vuông
C. 275 mét vuông D. 375 mét vuông

Phần II. Tự luận [6 điểm]

Câu 1: [1 điểm] Tính

a ] 27 % + 38 % = … … … …
b ] 14,2 % × 4 = … … … …

Câu 2: [1 điểm] Tìm X

a ] X + 1,25 = 13,5 : 4,5
b ] X x 4,25 = 1,7 x 34

Câu 3: [2 điểm] Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằng


chiều rộng. Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

Câu 4: [2 điểm] Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm [4 điểm]

Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3, câu 6 cho 1 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A C D

Phần II. Tự luận [6 điểm]

Câu 1: [1 điểm] Tính [Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm]

a ] 27 % + 38 % = 65 %
b ] 14,2 % × 4 = 56,8 %

Câu 2: [1 điểm] Tìm X [mỗi bài đúng cho 0,5 điểm]

a ] X + 1,25 = 13,5 : 4,5
⇔ X + 1,25 = 3
⇔ X = 3 – 1,25
⇔ X = 1,75
b ] X x 4,25 = 1,7 x 3
⇔ X x 4,25 = 5,1
⇔ X = 5,1 : 4,25
⇔ X = 1,2

Câu 3: [2 điểm]

Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là :

35 x

= 49 [m] [0,5 điểm]

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là :
49 x 35 = 1715 [ mét vuông ] [ 0,5 điểm ]
Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là :
1715 x 20 = 34300 [ kg ] [ 0,5 điểm ]
34300 [ kg ] = 34,3 [ tấn thóc ] [ 0,25 điểm ]
Đáp số : 34,3 tấn thóc [ 0,25 điểm ]

Câu 4: [2 điểm]

Số gạo shop bán được trong buổi chiều là :
75 : 60 x 100 = 125 [ kg ] [ 0,75 điểm ]
Hai buổi shop bán được số gạo là :
125 + 75 = 200 [ kg ] [ 0,75 điểm ]
200 [ kg ] = 2 [ tạ ] [ 0,25 điểm ]
Đáp số : 2 tạ [ 0,25 điểm ]
………………………………
………………………………
………………………………

Tải xuống

Xem thêm bộ Đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo Đức, Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 có đáp án hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :

Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề