Deep down là gì
Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "deep down": Deep down inside your heart Sâu thẳm trong tim Deep down Cave of Crystals, Mexico Hang tinh thể, Mexico Deep down Cave of Crystals, Mexico Hang tinh thể, Mexico Your eyes see deep down, spiritual things. Đôi mắt em có thể nhìn những vật sâu thẳm trong thâm tâm. Deep down, they all want the same thing. Ngay trong thâm tâm, họ cũng muốn những điều giống như nhau. Deep down she's really a very thoughtful person. Tận đáy lòng cô ấy thực sự là một người rất chín chắn. I feel deep down that he is untrustworthy. Trong thâm tâm tôi cảm thấy anh ta không đáng tin cậy. She seems indifferent, but deep down she's very pleased. Cô ta có vẻ thờ ơ, nhưng thực chất cô ta rất hài lòng. Deep down inside we want to believe they still do. Sâu thẳm đáy lòng chúng ta đều muốn tin họ làm được. Deep down I knew that Mary was right. Trong thâm tâm tôi biết rằng Mary đã đúng. I sat on feelings I buried deep down. Em đã đè nén lên những cảm xúc mà em đã từng chôn sâu xuống. I feel deep-down that he is untrustworthy Trong thâm tâm tôi cảm thấy anh ta không đáng tin cậy The wagon wheels went deep down in it and the horses pulled and sweated. Bánh xe lún sâu trong cát khiến lũ ngựa kéo toát mồ hôi. They fight like cats and dogs but deep down they really do love each other. Chúng cãi vã với nhau như mèo và chó nhưng trong lòng chúng thật sự thương nhau. She's very generous deep down, but this only comes out when you get to know her. Thực chất bà ta là người rất độ lượng, nhưng anh chỉ nhận ra điều đó khi anh quen biết bà ta. Deep down inside, i bet you'd like to get along with him. Từ trong thâm tâm, tớ có thể cá là cậu đã mê hắn ta như điếu đổ rồi mà. Deep down i'd never expected to make it to the finals. Trong thâm tâm thì tôi chưa bao giờ mong đợi là mình sẽ vào được đến bán kết. The windlass whirled around and there was a thud deep down in the well. Chiếc trục quay xoay tít và một tiếng thịch dội lên từ đáy giếng sâu. Deep down inside I have never hated her as I am telling her now. Sâu thẳm bên trong tôi chưa hề căm ghét nàng như tôi đang bảo nàng lúc nầy. He seems very confident but deep down I think he's quite shy. Anh ta có vẻ rất tự tin nhưng thực ra tôi nghĩ anh ta khá rụt rè. Two ladies in heaven Từ Baltimore Sun It did not occur to him, the deep-down reason of sordidness that enabled him to compel; but she could think of nothing else. Từ Dự Án Gutenberg I must be a sea, full of terrible deep-down currents and smooth on top. Từ Dự Án Gutenberg The real question--the deep-down essence of it--is how long the mind, or soul, may retain the enthusiasm and passionate power of creation. Từ Dự Án Gutenberg The moment of weakness--of deep-down weariness--passed. Từ Dự Án Gutenberg This last thought had far to travel from some unused, deep-down quagmire of the heart, but it came. Từ Dự Án Gutenberg Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. |