Dép tiếng anh gọi là gì
Giày dép không chỉ là có tác dụng bảo vệ đôi chân mà nó còn là phụ kiện tô điểm thêm cho mỗi chúng ta. Tuy nhiên, gọi tên các loại giày dép tiếng Anh như thế nào? Giày dép nữ tiếng Anh, giày dép nam tiếng Anh, giày dép trẻ em tiếng Anh và các bộ phận giày dép bằng tiếng Anh cùng với các mẫu câu, đoạn văn tiếng Anh chủ đề giày dép ra sao? Hãy khám phá ngay trong bài viết sau nhé! Show Hiện nay, có rất nhiều loại giày dép khác nhau có thiết kế đẹp mắt và mẫu mã đa dạng theo sở thích của mọi người như giày sandal, giày cao gót, giày thể thao. Tuy nhiên từ chỉ giày dép tiếng Anh nói chung là gì thì không phải ai cũng biết. Giày dép tiếng Anh nói chung là “footwear” /ˈfʊt.wer/. Cụ thể hơn, giày tiếng Anh là “shoes” /ʃuː/, dép tiếng Anh là “sandals” /ˈsæn.dəl/. Ủng (tiếng Anh: Boots /buːt/) là loại giày dép không chỉ bao phủ bàn chân mà còn cả mắt cá chân và đôi khi là cả cẳng chân. Giày (tiếng Anh: Shoes /ʃuː/) bao phủ và bảo vệ bàn chân nhưng thường ở dưới mắt cá chân. Một số đôi giày che mắt cá chân, chúng được gọi là giày cao cổ. Bảng so sánh cụ thể giày và ủng
Từ vựng các loại giày dép trong tiếng Anh thì có rất nhiều, từ từ vựng tiếng Anh về giày dép phụ nữ, từ vựng tiếng Anh về giày dép nam đến từ vựng tiếng Anh về giày dép trẻ em. Trước hết, hãy tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về giày dép nói chung thân thuộc với chúng ta nhất nhé! Từ vựng tiếng Anh về giày dép thông dụng
Từ vựng tiếng Anh về giày dép phụ nữ
Từ vựng tiếng Anh về giày dép nam
Từ vựng tiếng Anh về giày dép trẻ em
Nhìn chung, cấu tạo của một đôi giày được chia làm 2 phần, phần trên gồm các bộ phận như da, lớp lót, dây và phần dưới gồm các lớp đế, gót giày và phần đường viền đế. Phần trên (tiếng Anh: Upper)
Phần dưới (tiếng Anh: Bottom)
Đến đây, các bạn đã được biết qua rất nhiều các loại giày dép tiếng Anh, cấu tạo của giày dép bằng tiếng Anh rồi đúng không? Hãy xem thêm các mẫu câu tiếng Anh về giày dép thông dụng nữa nhé.
“Học đi đôi với hành”. Nắm được từ vựng giày dép tiếng Anh và các mẫu câu tiếng Anh về giày dép thông dụng rồi, vậy thì hãy vận dụng ngay những từ vựng tiếng Anh về giày dép vừa học để viết thành đoạn văn ngay nhé. Bạn có thể tham khảo thêm đoạn văn vận dụng từ vựng tiếng Anh về giày dép sau đây nhé. As a fashionista, I always collect a lot of clothes and shoes. My locker is always full with hundreds of shoes of all styles. I will tell you about each of my favorite shoes. The first is the sandals. I often wear them during events because it’s quite comfortable. On cold days, I quite like to wear boots. Because it is warm. Combined with tights, it is excellently beautiful. I don’t like wearing the Stiletto. Because it hurts my leg. It makes it difficult for me to move. However, in some parties I still need to bring them to match my outfit. My mom gave me a pair of high heels for my 18th birthday. I have been using it now and I still love it. Those are my shoes. And now tell me about your shoes! Dịch nghĩa: Là một tín đồ thời trang, tôi luôn sưu tập rất nhiều quần áo và giày dép. Tủ đồ của tôi luôn đầy ắp với hàng trăm đôi giày đủ kiểu dáng. Tôi sẽ kể cho bạn nghe về từng đôi giày yêu thích của tôi. Đầu tiên là dép quai hậu. Tôi thường mang chúng trong các sự kiện vì nó khá thoải mái. Vào những ngày lạnh giá, tôi khá thích đi ủng. Bởi vì nó rất ấm. Kết hợp với quần tất thì đẹp xuất sắc. Tôi không thích mang giày gót nhọn. Vì nó làm đau chân tôi. Nó gây khó khăn cho tôi khi di chuyển. Tuy nhiên, trong một số bữa tiệc tôi vẫn cần mang theo chúng để phù hợp với trang phục của mình. Mẹ tôi đã tặng tôi một đôi giày cao gót cho sinh nhật lần thứ 18 của tôi. Tôi đã sử dụng nó bây giờ và tôi vẫn yêu thích nó. Đó là những đôi giày của tôi. Và bây giờ hãy kể cho tôi nghe về đôi giày của bạn! Như vậy là Trung tâm Ngoại ngữ PopodooKids đã tổng hợp cho các bạn những từ vựng và mẫu câu về giày dép tiếng Anh. Hy vọng bạn có thể áp dụng những từ vựng và mẫu câu trên trong học tập cũng như trong các tình huống thực tế. Theo dõi trang web để cập nhật thêm các chủ điểm từ vựng tiếng Anh và ngữ pháp tiếng Anh khác nhé. |