Các fan của bộ truyện đình đám Harry Potter hẳn đã quá quen với tên những nhân vật, đồ vật, giống loài trong thế giới phù thủy của cậu bé Harry Potter rồi. Tuy nhiên, chúng ta đã từng thử sức với bộ truyện Harry Potter bản gốc tiếng Anh chưa? Hẳn không ít bạn sẽ sớm nản chí, vì vấp phải rất nhiều các danh từ, khái niệm trong bộ truyện này không tìm đâu được trong các cuốn từ điển của thế giới Muggle [thường dân] chúng ta rồi! Vậy hãy cùng xem các danh từ này được các dịch giả giàu trí sáng tạo của Việt Nam dịch ra sao nhé.
CÁC DANH TỪ SẴN CÓ TRONG TỪ ĐIỂN
Wizard: pháp sư
Witch: phù thủy
Professor: giáo sư
Captain: đội trưởng
Prefect: huynh trưởng
Head boy: thủ lĩnh nam sinh
Head girl: thủ lĩnh nữ sinh
Mermaid: nàng tiên cá
Goblin: yêu tinh
Centaur: nhân mã
Broomstick: cán chổi
Caudron: cái vạc
Spell: câu thần chú
Lord: chúa tể
Alchemy: thuật giả kim
Alchemist: nhà giả kim
CÁC DANH TỪ DỄ SUY ĐOÁN
Hogwarts School of Witchcraft and Wizardry: Học viện Pháp thuật và Ma thuật Hogwarts
Butterbeer: bia bơ
Time-Turner: cái xoay thời gian
Marauder's Map: Bản đồ Đạo tặc
Pensieve: Tưởng Ký [chậu Tưởng Ký]
Mirror of Erised: tấm gương Ảo ảnh
Sorting Hat: chiếc nón Phân loại
He-Who-Must-Not-Be-Named / You-Know-Who: Kẻ-mà-chớ-gọi-tên-ra/ Kẻ-mà-ai-cũng-biết-là-ai-đấy [chỉ Voldermort]
Bezoar: sỏi trong dạ dày của động vật [dê, ngựa]
Cleansweep: Quét Sạch [tên 1 loại chổi thần]
Firebolt: Tia Chớp [tên 1 loại chổi thần]
Room of Requirement [Come and Go Room]: Căn phòng Cần thiết
Daily Prophet: Nhật báo Tiên tri
Deluminator: cái Tắt sáng
Diagon Alley: Hẻm Xéo
Leaky Caudron: Cái Vạc Lủng [tên quán]
Three Broomsticks: Ba Cây Chổi [tên quán]
Tên các môn học tại Hogwarts:
Defence Against the Dark Arts: Phòng chống nghệ thuật hắc ám
Transfiguration: Biến hình
Care of Magical Creatures: Chăm sóc sinh vật huyền bí
Herbology: Sinh vật học
Charm: Bùa mê
Astronomy: Thiên văn học
Divination: Chiêm tinh
Potion: Độc dược
Arithmancy: Số học
Apparition: Phép Độn thổ
Tên các vị trí trong môn Quidditch:
Beater: Tấn thủ
Chaser: Truy thủ
Seeker: Tầm thủ
Keeper: Thủ quân
Tên các con ma tại Hogwarts:
Nearly Headless Nick: Nick-Suýt-Mất-Đầu
Fat Friar: Thầy Tu Béo
Grey Lady: Bà Xám
Bloody Baron: Nam Tước Đẫm Máu
Moaning Myrtle: Myrtle Khóc Nhè
Bí danh của bộ tứ James Potter:
Padfoot: Chân Nhồi Bông [pad: cái đệm/ miếng đệm gan bàn chân của động vật]
Prongs: Dây Nhợ Lòng Thòng [prong: gạc [sừng] hươu, nai]
Moony: Mơ Mộng Ngớ Ngẩn [moony: giống mặt trăng/ mơ mộng, thơ thẩn]
Wormtail: Đuôi Trùn [worm: con giun, con trùn]
Tên các bảo bối tử thần:
Deathly Hallow: bảo bối tử thần
The Elder Wand: Đũa phép Cơm nguội
The Cloak of Invisibility: Áo khoác tàng hình
The Resurrection Stone: Viên đá Phục sinh
CÁC DANH TỪ CHO TRÍ TƯỞNG TƯỢNG BAY XA [các sinh vật chỉ có trong thần thoại hoặc/và trong truyện Harry Potter]
Muggle: thường dân, người không có phép thuật
Death Eater: Tử thần Thực tử
Basilisk: Tử Xà
Boggart: Ông Kẹ , có tên khác là Bogeyman
Horcrux: Trường Sinh Linh Giá [số nhiều: Horcruxes]
House-elf: Gia Tinh [số nhiều: house-elves]
Hippogriff: con Bằng Mã
Thestral: Vong Mã
Blast-Ended Skrewt: Quái Tôm Đuôi Nổ
Dementors of Azkaban: Giám ngục Azkaban
Merpeople: người cá
Patronus: Thần Hộ mệnh
Animagus: Hóa thú sư [số nhiều: Animagi]
Tổng hợp bởi:Homeclass.vn
Homeclass.vn
Website học tiếng Anh trực tuyến hàng đầu Việt Nam.