Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu là trường Đại học định hướng ứng dụng có đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế, xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trên cơ sở liên kết chiến lược giữa nhà trường với doanh nghiệp, giữa đào tạo với sản xuất và dịch vụ. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành vào trường thí sinh xem tại đây
Điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2022 chính thức
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2022
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, C14, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, C14, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Bất động sản Mã ngành: 7340116 Tổ hợp xét: Điểm trúng tuyển học bạ: |
Ngành Marketing Mã ngành: 7340115 Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Đông phương học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: A01, D01, D15, D66 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét: A00, B00, b03, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp xét: Điểm trúng tuyển học bạ: |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét: A02, B00, B03, C08 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngành Kinh Doanh Quốc Tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp xét: A00, A01, C14, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Điểm Chuẩn Đại Học bà Rịa Vũng Tàu Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2021
Thực hiện đúng chỉ tiêu tuyển sinh, Trường chính thức công bố các thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021. Các bạn thí sinh hãy tham khảo.
1. Các ngành tuyển sinh
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 21 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược Học.
Nội Dung Liên Quan:
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu điểm chuẩn 2022 - BVU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, A04, XDHB | 18 | Học bạ | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
5 | Đông phương học | 7310608 | D01, C00, D15, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 18 | Học bạ | |
8 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
9 | Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | Học bạ | |
11 | Marketing | 7340115 | A00, D01, C01, A09, XDHB | 18 | Học bạ | |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C00, D15, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
16 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B03, C08, XDHB | 18 | Học bạ | |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
19 | Quản trị khách sạn | 7810102 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
20 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
21 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B08, C08, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
22 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, C08 | 24 | Học bạ | |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 18 | Học bạ |
Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu đã công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2021, năm nay trường sẽ tuyển sinh với hình thức xét tuyển học bạ. Nhìn chung điểm chuẩn của trường năm nay cao hơn so với mọi năm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem danh sách điểm chuẩn dưới đây.
Quản trị kinh doanh. 5 chuyên ngành: Kinh tế số Mã ngành: A00, C00, C20, D01Tổ hợp môn: 7340101Điểm chuẩn: 18 |
Kinh doanh quốc tếMã ngành: 7340120Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01 Điểm chuẩn: 18 |
Tài chính – Ngân hàng. 2 chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Kế toán, 2 chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Marketing, 3 chuyên ngành: Marketing và tổ chức sự kiện Mã ngành: 7340115Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01Điểm chuẩn: 18 |
Luật, 4 chuyên ngành: Quản trị - Luật Mã ngành: 7380101Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01Điểm chuẩn: 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. 4 chuyên ngành: Công nghệ - Số hóa trong Logistics Mã ngành: 7510605Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01Điểm chuẩn: 18 |
Đông phương học, 3 chuyên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7310608Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01 Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ Anh. 3 chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Mã ngành: 7220201Tổ hợp môn: A01, D01, D15, D66Điểm chuẩn: 18 |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý Mã ngành: 7310401Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: Lập trình ứng dụng di động và game Mã ngành: 7480201Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí. 2 chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: 7510205Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. 4 chuyên ngành: Điện tàu thủy Mã ngành: 7510301Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất Mã ngành: 7510102Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học. 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510401Tổ hợp môn: A00, B00, C02, D07Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: Chế biến và marketing thực phẩm Mã ngành: 7540101Tổ hợp môn: A00, B00, B03, B08Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: Du lịch nghỉ dưỡng biể nMã ngành: 7810103Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D15Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị khách sạn,2 chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngMã ngành: 7810202Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D15 Điểm chuẩn: 18 |
Điều dưỡngMã ngành: 7720301Tổ hợp môn: A02, B00, B03, C08 Điểm chuẩn: 19,5 |
Dược họcMã ngành: 7720201Tổ hợp môn: A00, A02, B00, B08 Điểm chuẩn: 24 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 15 |
7340116 | Bất động sản | A00; C04; C01; D01 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A09; C01; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; C08 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 15 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C01; D01 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19 |
7720201 | Dược học | A00; B00; B08; C08 | 21 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | Đợt 3 |
7340301 | Kế toán | A00; A04; C04; D01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 18 | |
7340116 | Bất động sản | A00; C04; C01; D01 | 18 | |
7340115 | Marketing | A00; A04; C01; D01 | 18 | |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A03; A04; D01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A03; A04; D01 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A04; D01 | 18 | |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A04; C01 | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A06; B00 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; C08 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C01; D01 | 18 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; B02; C08 | 19.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng .Chuyên ngành: | A00; C00; C01; D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Tổ chức quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế | ||
Quản lý dịch vụ vận tải | ||
Thương mại điện tử | ||
Luật .Chuyên ngành: | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Luật kinh tế | ||
Luật thương mại quốc tế | ||
Luật hành chính | ||
Kế toán. Chuyên ngành: | A00; A04; C01; D01 | 15 |
Kế toán kiểm toán | ||
Kế toán tài chính | ||
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: | A00; C00; C01; D01 | 15 |
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện | ||
Quản trị Tài chính - Ngân hàng | ||
Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||
Kinh doanh kỹ thuật số | ||
Đông phương học. Chuyên ngành: | C00; C20; D01; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật Bản [được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật] | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ Thái Lan [Đông Nam Á học] | ||
Văn hoá du lịch | ||
Văn hoá truyền thông | ||
Quan hệ công chúng | ||
Ngôn ngữ Anh.Chuyên ngành: | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Tiếng Anh thương mại | ||
Tiếng Anh du lịch | ||
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||
Tâm lý học. Chuyên ngành: | C00; C20; D01; D15 | 15 |
Tâm lý học | ||
Tâm lý trị liệu | ||
Tâm lý lâm sàng | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: | A00; A01; A04; D01 | 15 |
Điện công nghiệp và dân dụng | ||
Điện tử công nghiệp | ||
Điều khiển và tự động hoá | ||
Năng lượng tái tạo | ||
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00; A01; A04 | 15 |
Công nghệ thông tin | ||
Quản trị mạng và an toàn thông tin |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Logistics và chuỗi cung ứng [4 chuyên ngành] | 7510605 | 18 |
Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế | ||
Quản lý dịch vụ vận tải | ||
Thương mại điện tử | ||
Luật [3 chuyên ngành] | 7380101 | 18 |
Luật kinh tế | ||
Luật thương mại quốc tế | ||
Luật hành chính | ||
Kế toán [2 chuyên ngành] | 7340301 | 18 |
Kế toán kiểm toán | ||
Quản trị kinh doanh [7 chuyên ngành] | 7340101 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị du lịch -nhà hàng- khách sạn | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện | ||
Quản trị tài chính - ngân hàng | ||
Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||
Kinh doanh kỹ thuật số | ||
Đông phương học [ 7 chuyên ngành] | 7310608 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
Ngôn ngữn Hàn Quốc | ||
Ngôn ngữ trung Quốc | ||
Ngôn ngữ Thái Lan [Đông Nam Á học] | ||
Văn hóa du lịch | ||
Văn hóa truyền thông | ||
Quan hệ công chúng | ||
Ngôn ngữ Anh [3 chuyên ngành] | 7220201 | 18 |
Tiếng Anh thương mại | ||
Tiếng Anh du lịch | ||
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||
Tâm lý học [3 chuyên ngành] | 7310401 | 18 |
Tâm lý học | ||
Tâm lý trị liệu | ||
Tâm lý lâm sàng | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [3 chuyên ngành] | 7510301 | 18 |
Điện công nghiệp và dân dụng | ||
Điện tử công nghiệp | ||
Điều khiển và tự động hóa | ||
Công nghệ thông tin [3 chuyên ngành] | 7510102 | 18 |
Công nghệ thông tin | ||
Quản trị mạng và an toàn thông tin | ||
Xây dựng công trình giao thông | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [3 chuyên ngành] | 7510201 | 18 |
Cơ khí điện tử | ||
Cơ khí chế tạo máy | ||
Cơ khí ô tô | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học [6 chuyên ngành] | 7510401 | 18 |
Hóa công nghiệp | ||
Hóa phân tích | ||
Hóa dược phẩm - Hóa mỹ phẩm | ||
Công nghệ môi trường | ||
Công nghệ hóa dầu | ||
Công nghệ vật liệu | ||
Công nghệ thực phẩm [3 chuyên ngành] | 7540101 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | ||
Quản lý chất lượng thực phẩm | ||
Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm | ||
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn [2 chuyên ngành] | 7810201 | 18 |
Quản trị khách sạn | ||
Quản trị nhà hàng khách sạn | ||
Điều dưỡng | 7720301 | 19,5 |
Hướng dẫn thủ tục hồ sơ nhập học:
Thí sinh trúng tuyển nộp các loại giấy tời sau về văn phòng tuyển sinh:
-Giấy chứng nhận kết quả tốt nghiệp THPT bản chính.
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
-Bản chính giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực kỳ thi tuyển sinh của đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
-Thời gian nhập học và mức học phí nhà trường ghi đầy đủ trong giấy báo trúng tuyển.
Trên đây là bảng điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu các thí sinh đã đăng ký xét tuyển tại trường và đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục nhập học.
🚩 Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu Mới Nhất.
PL.