Điểm chuẩn đại học bà rịa vũng tàu năm 2022

Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu là trường Đại học định hướng ứng dụng có đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế, xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trên cơ sở liên kết chiến lược giữa nhà trường với doanh nghiệp, giữa đào tạo với sản xuất và dịch vụ. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành vào trường thí sinh xem tại đây

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2022 chính thức

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2022

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp xét: A00, A01, C14, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp xét: A00, A01, C14, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp xét:

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp xét: A01, D01, D15, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp xét: A00, B00, b03, B08

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Dược học 

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp xét:

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp xét: A02, B00, B03, C08

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Ngành Kinh Doanh Quốc Tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp xét: A00, A01, C14, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 15

Điểm Chuẩn Đại Học bà Rịa Vũng Tàu Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2021

Thực hiện đúng chỉ tiêu tuyển sinh, Trường chính thức công bố các thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021. Các bạn thí sinh hãy tham khảo.

1. Các ngành tuyển sinh

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 21 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược Học.

Nội Dung Liên Quan:

Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu điểm chuẩn 2022 - BVU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, A02, XDHB 18 Học bạ
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, C00, C01, XDHB 18 Học bạ
3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, A04, XDHB 18 Học bạ
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C00, C20, XDHB 18 Học bạ
5 Đông phương học 7310608 D01, C00, D15, C20, XDHB 18 Học bạ
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
7 Kế toán 7340301 A00, D01, C04, A09, XDHB 18 Học bạ
8 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
9 Tâm lý học 7310401 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D09, XDHB 18 Học bạ
11 Marketing 7340115 A00, D01, C01, A09, XDHB 18 Học bạ
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C00, D15, C20, XDHB 18 Học bạ
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, A02, XDHB 18 Học bạ
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, A02, XDHB 18 Học bạ
15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, A02, XDHB 18 Học bạ
16 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B03, C08, XDHB 18 Học bạ
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C20, XDHB 18 Học bạ
19 Quản trị khách sạn 7810102 A00, D01, C00, C20, XDHB 18 Học bạ
20 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, D01, C00, C01, XDHB 18 Học bạ
21 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B08, C08, XDHB 19.5 Học bạ
22 Dược học 7720201 A00, B00, B08, C08 24 Học bạ
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C14, XDHB 18 Học bạ

Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu đã công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2021, năm nay trường sẽ tuyển sinh với hình thức xét tuyển học bạ. Nhìn chung điểm chuẩn của trường năm nay cao hơn so với mọi năm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem danh sách điểm chuẩn dưới đây.

Quản trị kinh doanh. 5 chuyên ngành:
Quản trị doanh nghiệpQuản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạnQuản trị truyền thông đa phương tiệnKinh doanh bất động sản

Kinh tế số

Mã ngành: A00, C00, C20, D01Tổ hợp môn: 7340101

Điểm chuẩn: 18

Kinh doanh quốc tếMã ngành: 7340120Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01

Điểm chuẩn: 18

Tài chính – Ngân hàng. 2 chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
Công nghệ tài chínhMã ngành: 7340201Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01

Điểm chuẩn: 18

Kế toán, 2 chuyên ngành:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chínhMã ngành: 7340301Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01

Điểm chuẩn: 18

Marketing, 3 chuyên ngành:
Marketing thương hiệuDigital Marketing

Marketing và tổ chức sự kiện

Mã ngành: 7340115Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01

Điểm chuẩn: 18

Luật, 4 chuyên ngành:
Luật dân sựLuật hành chínhLuật kinh tế

Quản trị - Luật

Mã ngành: 7380101Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01

Điểm chuẩn: 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. 4 chuyên ngành:
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngTổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tếKinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

Công nghệ - Số hóa trong Logistics

Mã ngành: 7510605Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01

Điểm chuẩn: 18

Đông phương học, 3 chuyên ngành:
Đông phương học ứng dụngNgôn ngữ Nhật Bản

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7310608Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01

Điểm chuẩn: 18

Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01

Điểm chuẩn: 18

Ngôn ngữ Anh. 3 chuyên ngành:
Tiếng Anh thương mạiTiếng Anh du lịch

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Mã ngành: 7220201Tổ hợp môn: A01, D01, D15, D66

Điểm chuẩn: 18

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:
Tâm lý học ứng dụngTâm lý học lâm sàng

Tham vấn và trị liệu tâm lý

Mã ngành: 7310401Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:
Công nghệ thông tinKỹ thuật phần mềmQuản trị mạng và an toàn thông tin

Lập trình ứng dụng di động và game

Mã ngành: 7480201Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí. 2 chuyên ngành:
Cơ điện tử
Cơ khí chế tạo máyMã ngành: 7510201Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: 7510205Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. 4 chuyên ngành:
Kỹ thuật điệnĐiện tử công nghiệpĐiều khiển và tự động hóa

Điện tàu thủy

Mã ngành: 7510301Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật công trình XDXây dựng dân dụng và công nghiệp

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7510102Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật hoá học. 4 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật hoá họcCông nghệ hóa dầuHóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510401Tổ hợp môn: A00, B00, C02, D07

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:
Công nghệ thực phẩm ứng dụngQuản lý chất lượng thực phẩm

Chế biến và marketing thực phẩm

Mã ngành: 7540101Tổ hợp môn: A00, B00, B03, B08

Điểm chuẩn: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhDu lịch sức khỏe

Du lịch nghỉ dưỡng biể

nMã ngành: 7810103Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D15

Điểm chuẩn: 18

Quản trị khách sạn,2 chuyên ngành:
Quản trị khách sạn
Quản trị Nhà hàng-Khách sạnMã ngành: 7810201Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D15

Điểm chuẩn: 18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngMã ngành: 7810202Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D15

Điểm chuẩn: 18

Điều dưỡngMã ngành: 7720301Tổ hợp môn: A02, B00, B03, C08

Điểm chuẩn: 19,5

Dược họcMã ngành: 7720201Tổ hợp môn: A00, A02, B00, B08

Điểm chuẩn: 24

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D09; D01 15
7340116 Bất động sản A00; C04; C01; D01 15
7340115 Marketing A00; A09; C01; D01 15
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C04; D01 15
7310608 Đông phương học C00; C20; D01; C19 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; D01 15
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; C08 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C20; D01 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C20; D01 15
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C01; D01 15
7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19
7720201 Dược học A00; B00; B08; C08 21

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 18 Đợt 3
7340301 Kế toán A00; A04; C04; D01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D09; D01 18
7340116 Bất động sản A00; C04; C01; D01 18
7340115 Marketing A00; A04; C01; D01 18
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C04; D01 18
7310608 Đông phương học C00; C20; D01; C19 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A03; A04; D01 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A03; A04; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A04; D01 18
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A04; C01 18
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; A06; B00 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; C08 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C20; D01 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C20; D01 18
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C01; D01 18
7720301 Điều dưỡng B00; B08; B02; C08 19.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng .Chuyên ngành:  A00; C00; C01; D01 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Tổ chức quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế
Quản lý dịch vụ vận tải
 Thương mại điện tử
Luật .Chuyên ngành: A00; A01; C00; D01 15
Luật kinh tế
Luật thương mại quốc tế
Luật hành chính
Kế toán. Chuyên ngành: A00; A04; C01; D01 15
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: A00; C00; C01; D01 15
 Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
Kinh doanh quốc tế
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện
Quản trị Tài chính - Ngân hàng
Quản trị truyền thông đa phương tiện
Kinh doanh kỹ thuật số
Đông phương học. Chuyên ngành: C00; C20; D01; D15 15
Ngôn ngữ Nhật Bản [được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật]
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Thái Lan [Đông Nam Á học]
Văn hoá du lịch
Văn hoá truyền thông
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh.Chuyên ngành: A01; D01; D14; D15 15
Tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh du lịch
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Tâm lý học. Chuyên ngành: C00; C20; D01; D15 15
Tâm lý học
Tâm lý trị liệu
Tâm lý lâm sàng
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: A00; A01; A04; D01 15
Điện công nghiệp và dân dụng
Điện tử công nghiệp
Điều khiển và tự động hoá
Năng lượng tái tạo
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: A00; A01; A04 15
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng và an toàn thông tin

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Logistics và chuỗi cung ứng [4 chuyên ngành] 7510605 18
Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế
Quản lý dịch vụ vận tải
Thương mại điện tử
Luật [3 chuyên ngành] 7380101 18
Luật kinh tế
Luật thương mại quốc tế
Luật hành chính
Kế toán [2 chuyên ngành] 7340301 18
Kế toán kiểm toán
Quản trị kinh doanh [7 chuyên ngành] 7340101 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị du lịch -nhà hàng- khách sạn 
Kinh doanh quốc tế
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện
Quản trị tài chính - ngân hàng
Quản trị truyền thông đa phương tiện
Kinh doanh kỹ thuật số
Đông phương học [ 7 chuyên ngành] 7310608 18
Ngôn ngữ Nhật Bản
Ngôn ngữn Hàn Quốc
Ngôn ngữ trung Quốc
Ngôn ngữ Thái Lan [Đông Nam Á học]
Văn hóa du lịch
Văn hóa truyền thông
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh [3 chuyên ngành] 7220201 18
Tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh du lịch
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Tâm lý học [3 chuyên ngành] 7310401 18
Tâm lý học
Tâm lý trị liệu
Tâm lý lâm sàng
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [3 chuyên ngành] 7510301 18
Điện công nghiệp và dân dụng
Điện tử công nghiệp
Điều khiển và tự động hóa
Công nghệ thông tin [3 chuyên ngành] 7510102 18
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng và an toàn thông tin
Xây dựng công trình giao thông
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [3 chuyên ngành] 7510201 18
Cơ khí điện tử
Cơ khí chế tạo máy
Cơ khí ô tô
Công nghệ kỹ thuật hóa học [6 chuyên ngành] 7510401 18
Hóa công nghiệp
Hóa phân tích
Hóa dược phẩm - Hóa mỹ phẩm
Công nghệ môi trường
Công nghệ hóa dầu
Công nghệ vật liệu
Công nghệ thực phẩm [3 chuyên ngành] 7540101 18
Công nghệ thực phẩm
Quản lý chất lượng thực phẩm
Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm 
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành 7810103 18
Quản trị khách sạn [2 chuyên ngành] 7810201 18
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng khách sạn
Điều dưỡng 7720301 19,5

Hướng dẫn thủ tục hồ sơ nhập học:

Thí sinh trúng tuyển nộp các loại giấy tời sau về văn phòng tuyển sinh:

-Giấy chứng nhận kết quả tốt nghiệp THPT bản chính. 

-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.

-Bản chính giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực kỳ thi tuyển sinh của đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

-Thời gian nhập học và mức học phí nhà trường ghi đầy đủ trong giấy báo trúng tuyển.

Trên đây là bảng điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu các thí sinh đã đăng ký xét tuyển tại trường và đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục nhập học.

🚩 Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Video liên quan

Chủ Đề