Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 đối với các ngành Sư phạm dao động từ 18 đến 21.5, trong khi đó các ngành ngoài Sư phạm thấp hơn - dao động từ 16-21 điểm, tùy ngành.
Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
Điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy của Đại học Sư phạm 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT [phương thức 1] đối với thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 có mức điểm tối thiểu [không nhân hệ số, thang điểm 30] của tất cả các tổ hợp xét tuyển tương ứng vào các ngành đào tạo như sau:
Điểm sàn đối với các ngành đào tạo giáo viên [Sư phạm]
STT | Ngành đào tạo | Điểm sàn |
1 | - Sư phạm Hóa học [dạy Hóa học bằng tiếng Anh] | 21.5 |
2 | - Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] - Sư phạm Ngữ văn - Sư phạm Hóa học - Sư phạm Lịch sử | 21.0 |
3 | - Sư phạm Vật lí [dạy Vật lí bằng tiếng Anh] - Sư phạm Tin học | 20.5 |
4 | - Sư phạm Vật lí - Sư phạm Sinh học - Sư phạm Địa lí - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | 20.0 |
5 | - Sư phạm Công nghệ - Sư phạm Tiếng Anh - Sư phạm Tiếng Pháp - Giáo dục quốc phòng và an ninh - Giáo dục công dân - Giáo dục chính trị - Giáo dục đặc biệt - Giáo dục Mầm non - Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
6 | - Giáo dục thể chất - Sư phạm Âm nhạc - Sư phạm Mỹ thuật | 18.0 |
Điểm sàn đối với các ngành đào tạo khác [ngoài Sư phạm]
STT | Ngành đào tạo | Điểm sàn |
1 | - Công nghệ thông tin | 21.0 |
2 | - Toán học - Hóa học - Sinh học - Văn học | 19.0 |
3 | - Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Trung Quốc - Việt Nam học - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tâm lý học [Tâm lý học trường học] - Tâm lý học giáo dục - Chính trị học | 17.0 |
4 | - Triết học | 16.5 |
5 | - Quản lí giáo dục - Công tác xã hội - Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.0 |
Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và dự thi các môn năng khiếu năm 2022 tại trường [đối với các ngành có xét điểm thi năng khiếu] nếu đạt điểm sàn theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên thì sẽ được đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT theo phương thức 1 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của trường.
Các phương thức tuyển sinh của Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 gồm: Xét tuyển thẳng, xét tuyển sử dụng theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM.
Phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển của ngành như sau: xét tuyển thẳng không quá 5%, sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT chiếm 60%; các phương thức còn lại chiếm không dưới 35%.
Trước đó, Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn 2022 phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 với kết quả học bạ THPT, thi đánh giá năng lực do trường tổ chức và xét tuyển thẳng, xem TẠI ĐÂY.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 và 2021 như sau:
Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24
Theo đó, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 vào các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật theo phương thức 4 - xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với kết quả học bạ THPT như sau:
STT | Ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển [đã cộng điểm ưu tiên, nếu có] |
1 | Giáo dục thể chất | 18.5 |
2 | SP Âm nhạc | 18.5 |
3 | SP Mỹ thuật | 18.5 |
Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo đề án tuyển sinh đại học đã dự thi các môn năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận: Đủ điều kiện trúng tuyển.
Những thí sinh rời điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 trong tiếng cổ vũ của đội tình nguyện. Ảnh: M.N
Thí sinh tra cứu điểm thi năng khiếu và kết quả xét tuyển các ngành năng khiếu theo Phương thức 4 tại địa chỉ: //ts2022.hnue.edu.vn/
Thí sinh thuộc diện: "Đủ điều kiện trúng tuyển" các ngành năng khiếu kể trên nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 4.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 theo phương thức 5 - xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | 7140114C | Quản lí giáo dục | 15.55 |
2 | 7140114D | Quản lí giáo dục | 18.15 |
3 | 7140201A | Giáo dục mầm non | 15.15 |
4 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | 16.92 |
5 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | 19.90 |
6 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 22.90 |
7 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 21.50 |
8 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | 19.10 |
9 | 7140204B | Giáo dục công dân | 17.10 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | 19.55 |
11 | 7140206A | Giáo dục Thể chất | 25.12 |
12 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 16.50 |
13 | 7140209A | SP Toán học | 23.75 |
14 | 7140209B | SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | 26.15 |
15 | 7140209C | SP Toán học | 24.00 |
16 | 7140210A | SP Tin học | 15.50 |
17 | 7140210B | SP Tin học | 17.35 |
18 | 7140211A | SP Vật lý | 20.75 |
19 | 7140211C | SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] | 17.45 |
20 | 7140212A | SP Hoá học | 21.00 |
21 | 7140212B | SP Hoá học [dạy Hoá bằng tiếng Anh] | 21.55 |
22 | 7140213B | SP Sinh học | 20.25 |
23 | 7140213D | SP Sinh học | 17.85 |
24 | 7140217C | SP Ngữ văn | 22.55 |
25 | 7140217D | SP Ngữ văn | 21.50 |
26 | 7140218C | SP Lịch sử | 23.40 |
27 | 7140218D | SP Lịch sử | 17.50 |
28 | 7140219B | SP Địa lý | 20.55 |
29 | 7140219C | SP Địa lý | 21.00 |
30 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | 17.33 |
31 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | 20.02 |
32 | 7140231A | SP Tiếng Anh | 23.20 |
33 | 7140231B | SP Tiếng Anh | 22.90 |
34 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | 16.15 |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 |
36 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.80 |
37 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.60 |
38 | 7229030C | Văn học | 17.10 |
39 | 7229030D | Văn học | 15.05 |
40 | 7310401C | Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | 19.25 |
41 | 7310401D | Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | 15.35 |
42 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | 15.30 |
43 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | 19.95 |
44 | 7310630C | Việt Nam học | 18.00 |
45 | 7420101B | Sinh học | 15.75 |
46 | 7460101A | Toán học | 17.75 |
47 | 7460101D | Toán học | 20.75 |
48 | 7480201A | Công nghệ thông tin | 15.25 |
49 | 7480201B | Công nghệ thông tin | 16.25 |
50 | 7760101C | Công tác xã hội | 20.15 |
51 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.05 |
52 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.85 |
53 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.60 |
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo hương thức 5 tại địa chỉ: //ts2022.hnue.edu.vn/.
Ngoài điểm chuẩn 2 phương thức trên, thí sinh có thể xem thông tin chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 theo phương thức xét tuyển thẳng TẠI ĐÂY.