Điểm chuẩn đại học sư phạm quy nhơn năm 2022

Ngày 16/9/2021, Trường Đại học Quy Nhơn công bố Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Điểm chuẩn cao nhất của trường nằm ở nhóm ngành Sư phạm toán học và Sư phạm hóa học với số điểm là 25.

Thí sinh xem điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Quy Nhơn: CỤ THỂ TẠI ĐÂY

Thí sinh xem Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT nhập học: TẠI ĐÂY

Trước đó, Ngày 10/7/2021, Trường Đại học Quy Nhơn ra Thông báo Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ và kết quả thi đánh giá năng lực. Theo đó:

– Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ] giao động từ 18 đến 26 điểm.

Ngành Sư phạm Toán học cao điểm chuẩn cao nhất là 26.

Ngành Sư phạm Tiếng Anh có điểm chuẩn là 25.

Ngành Giáo dục Tiểu học có điểm chuẩn là 24,5.

Thí sinh xem điểm chuẩn của các ngành còn lại tại đây: //qnu.edu.vn/vi/van-ban-tuyen-sinh-1392/tb34-diem-chuan-dai-hoc-chinh-quy-nam-2021-theo-phuong-thuc-xet-hoc-ba-va-ket-qua-thi-danh-gia-nang-luc

– Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực:

+ Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: 650 điểm.

+ Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 800 điểm.

Điểm chuẩn áp dụng đối với tất cả các ngành ngoài sư phạm.

Trong kỳ tuyển sinh 2022, Trường Đại học Quy Nhơn sẽ tiến hành tuyển 5.500 sinh viên cho 49 ngành, trong đó ngành sư phạm chiếm 1.600 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020 dao động từ 15 - 26,15 điểm; Đại học Quy Nhơn từ 15 - 19 điểm và Đại học Khánh Hoà từ 15 - 18,5 điểm.

Theo phương án tuyển sinh nhà trường vừa công bố, năm nay trường sẽ tuyển sinh cho 49 ngành đào tạo bậc đại học chính quy, trong đó có 3 ngành dự kiến mở mới [logistics và quản lý chuỗi cung ứng, trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu] và 1 ngành chất lượng cao [ngành kế toán].

Trong tổng số 5.500 chỉ tiêu tuyển sinh năm nay, các ngành sư phạm có 1.600 sinh viên.

Năm nay, Trường ĐH Quy Nhơn tuyển sinh theo 4 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu phương thức 1.

Các ngành tuyển sinh năm 2022 tại Trường ĐH Quy Nhơn

Nhà trường tổ chức thi năng khiếu ngành giáo dục mầm non, giáo dục thể chất: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các phương thức 1 và phương thức 2.

PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ - hiệu trưởng nhà trường - cho biết: "Trường tuyển sinh trên cả nước, tổ chức xét tuyển nhiều đợt trong năm 2022. Số đợt xét tuyển tùy thuộc vào tình hình xét tuyển và chỉ tiêu còn lại sau mỗi đợt".

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của phương thức 1 các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD-ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên.

Các ngành sư phạm: học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24 điểm trở lên, trừ các ngành sư phạm tin học, sư phạm sinh học, giáo dục chính trị, sư phạm lịch sử, sư phạm địa lý, sư phạm khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.

Riêng ngành giáo dục thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với phương thức 3 tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường.

Nhà trường cũng công bố mức học phí năm học 2022-2023 các ngành ngoài sư phạm là 6-7 triệu đồng/học kỳ; sinh viên các ngành sư phạm sẽ miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hằng tháng.

> Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2018

> Đại học Quy Nhơn công bố mức điểm sàn chính quy 2018 

Theo Tuổi Trẻ

TAGS: tuyển sinh 2022 phuong an tuyen sinh đại học Quy Nhơn

1. Trường Đại học Phú Yên đợt 1

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên thông báo điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT [đợt 1] như sau:

Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên [không phân biệt tổ hợp xét tuyển].

Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên [không phân biệt tổ hợp xét tuyển].

Điểm trúng tuyển trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên [không phân biệt tổ hợp xét tuyển].

Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1,0 điểm. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực tru tiên kế tiếp nhau là 0,25 điểm.

2. Trường Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy theo các phương thức: xét kết quả học tập THPT [học bạ] và kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021.

Theo đó, điểm chuẩn xét học bạ cao nhất thuộc nhóm ngành Sư phạm.

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ.

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM là 650 điểm. Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội là 80. Điểm chuẩn áp dụng đối với tất cả các ngành ngoài sư phạm.

3. Trường Đại học Đông Á

Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á [kích vào ảnh để xem rõ hơn]

4. Trường Đại học Điện lực

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 của Trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng sơ tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các thí sinh sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

Theo thông báo của nhà trường, từ ngày 9.7 đến ngày 23.7 thí sinh có kết quả đạt trong danh sách sơ tuyển đến trường làm thủ tục xác nhận nhập học tạm thời.

Khi đến làm thủ tục xác nhận nhập học tạm thời, thí sinh cần mang theo: Thông báo kết quả trúng sơ tuyển bản gốc; Bản công chứng học bạ THPT; kinh phí xác nhận nhập học tạm tính.

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2021

Đối với những ai đang muốn học tại trường đại học Quy Nhơn và muốn biết điểm chuẩn đại học Quy Nhơn thì hãy theo dõi bài viết sau của chúng tôi tintuctuyensinh để hiễu rõ hơn. 

Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn thay đổi từng năm

Trường đại học Quy Nhơn đào tạo những ngành gì? và tuyển sinh theo các ngành

Là một trong ba trường đào tạo đứng đầu ở Miền Trung, trường đại học Quy Nhơn tuyển sinh đa dạng các ngành nghề, cụ thể như: 

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Giáo dục chính trị 7140205 C00; D01; C19 195
Giáo dục Mầm non 7140201 M00 135
Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T02; T03; T05 180
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01 245
Quản lý giáo dục 7140114 A00; C00; D01; A01 30
Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; D15 135
Sư phạm Hóa học 7140212 A00; B00; D07 140
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14 145
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15 145
Sư phạm Sinh học 7140213 B00; D08 210
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 105
Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 190
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 110
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01 130
Kế toán 7340301 A00; D01; A01 290
Kiểm toán 7340302 A00; D01; A01 50
Luật 7380101 C00; D01; A00; C19 200
Quản trị kinh doanh

[Quản trị doanh nghiệp; Marketing, Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Logistics và quản trị chuỗi cung ứng [new];Thương mại quốc tế]

7340101 A00; D01; A01 300
Tài chính – Ngân hàng

[Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính – Kế toán; Tài chính công và quản lý thuế; Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ]

7340201 A00; D01; A01 100
Hóa học

[Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm]

7440212 A00; D07; B00; D12 70
Sinh học ứng dụng

[Chuyên ngành Khoa học y sinh, Công nghệ sinh học ứng dụng]

7420203 B00; A02; D08; B03 70
Vật lý học 7440102 A00; A01  
Công nghệ kỹ thuật hóa học

[Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ – Hóa dầu]

7510401 A00; C02; B00; D07 100
Kỹ thuật xây dựng 7510103 A00; A01; D07; A02 200
Công nghệ thông tin

[Trí tuệ nhân tạo [new]; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính]

7480201 A00; A01; D01 300
Kỹ thuật điện

[Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện và CNTT]

7520201 A00; A01; D07; A02 300
Kỹ thuật điện tử – viễn thông

[Hệ thống nhúng và IoT; Điện tử – Viễn thông]

7520207 A00; A01; D07; A02 150
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01 150
Nông học 7620109 B00; D08; A02; B03 100
Thống kê

[chuyên ngành Thống kê công nghiệp]

7460201 A00; A01; D07; B08 100
Toán ứng dụng

[Chuyên ngành Khoa học dữ liệu]

7460112 A00; A01; D07; B08 100
Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14 60
Đông phương học

[Nhật Bản học, Trung Quốc học]

7310608 C00; C19; D14; D15 70
Kinh tế

[Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển]

7310101 A00; D01; A01 80
Ngôn ngữ Anh

[Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Kinh tế; Tiếng Anh Biên – Phiên dịch]

7220201 D01; A01; D14; D15 280
Quản lý đất đai

[Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai]

7850103 A00; B08; D07; C04 80
Quản lý nhà nước 7310205 C00; D01; C19; A00 150
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; B00; D07; C04 80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D14 150
Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01 200
Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01; C19 30
Văn học

[Báo chí]

7229030 C00; D14; D15; C19 50
Việt Nam học

[Văn hóa du lịch]

7210630 C00; D01; D15; C19 70
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D07; C02 100
Khoa học vật liệu [Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] 7440122 A00; A01; A02; C01 70
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; A02; D07 70
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04; D01; D15; A01 50

Điểm chuẩn trường đại học Quy Nhơn qua các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ
Giáo dục chính trị 17 18 18,5 24
Giáo dục Thể chất 19.98 18 18,5 19,5
Giáo dục Mầm non 18,5 18 18,5 24
Giáo dục Tiểu học 19 18,5 19,5 24
Quản lý giáo dục 14 18 14 18 15 18
Sư phạm Địa lý 17 18 18,5 24
Sư phạm Hóa học 17 18 18,5 24
Sư phạm Lịch sử 17 18 18,5 24
Sư phạm Ngữ văn 17 18 18,5 24
Sư phạm Sinh học 17 18 18,5 24
Sư phạm Tiếng Anh 18 18 18,5 24
Sư phạm Tin học 20 18 18,5 24
Sư phạm Toán học 17,5 18 18,5 24
Sư phạm Vật lý 23 18 18,5 24
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18    
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18    
Kế toán 14 18 14 18 15 18
Kiểm toán 14 18 15 18
Luật 14 18 14 18 15 18
Quản trị kinh doanh 14 18 14 18 15 18
Tài chính – ngân hàng 14 18 14 18 15 18
Địa lý tự nhiên 19 23    
Hóa học 19 26 14 18 15 18
Sinh học 22 24,5    
Sinh học ứng dụng 22 23 14 18 15 18
Vật lý học 17 27,5 14 18    
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 18 14 18 15 18
Kỹ thuật xây dựng 14 18 14 18 15 18
Công nghệ thông tin 14 18 14 18 15 18
Kỹ thuật điện 14 18 14 18 15 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 18 14 18 15 18
Kỹ thuật phần mềm 14 18 14 18 15 18
Kỹ thuật xây dựng 14 18    
Nông học 14 18 14 18 15 18
Thống kê 18 18 14 15 18
Toán học 22 27,5    
Toán ứng dụng 22 24,5 14 18 15 18
Công tác xã hội 14 18 14 18 15 18
Đông phương học 14 18 14 18 15 18
Kinh tế 14 18 14 18 15 18
Lịch sử 23.25 18    
Ngôn ngữ Anh 14 18 14 18 15 18
Quản lý đất đai 14 18 14 18 15 18
Quản lý nhà nước 14 18 14 18 15 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 14 18 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 14 18 15 18
Quản trị khách sạn 14 18 14 18 15 18
Tâm lý học giáo dục 14 18 14 18 15 18
Văn học 14 18 14 18 15 18
Việt Nam học 14 18 14 18 15 18
Công nghệ thực phẩm         15 18
Khoa học vật liệu         15 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa         15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc         15 18

Điểm chuẩn trường đại học Quy Nhơn năm 2021

Đại học Quy Nhơn có bề dày phát triển vững mạnh

Trường đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn đại học quy nhơn năm nay dao động từ 15 đến 19,5 điểm. Đây là mức điểm không quá cao giúp cho nhiều bạn học sinh có hy vọng. 

Thông tin chi tiết xin liên hệ

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University [QNU]
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: [84-256] 3846156
  • Email: –
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Bài viết trên của tintuctuyensinh đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn đại học Quy Nhơn và thông tin liên hệ về trường, hy vọng bạn sẽ có thể đạt được mong muốn đỗ đạt vào ngôi trường bạn mơ ước.

Xem thêm: 

Toàn bộ kiến thức ngữ văn để làm phần ĐỌC HIỂU môn Ngữ Văn 2021 mới nhất

Thời gian điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại Học 2021

Học phí Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại 2020 – 2021

Video liên quan

Chủ Đề