Theo đó, tại cơ sở TP.HCM, đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.
Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm
Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi [không nhân hệ số] của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên [nếu có].
Trước đó, trao đổi với VietNamNet, TS Nguyễn Trung Nhân, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, dự đoán điểm chuẩn xét từ điểm thi tốt nghiệp năm nay sẽ tăng so với năm 2020 nhưng mức tăng không đáng kể.
Ông Nhân cho rằng điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021 ở các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thông tin có thể sẽ tăng 0,5 đến 1 điểm. Các ngành còn lại điểm chuẩn tương tự như năm 2020.
Năm 2020, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Quản trị Kinh doanh là 22,75; điểm chuẩn ngành Marketing là 24,5; điểm chuẩn nhóm ngành Công nghệ thông tin là 23. Bên cạnh đó một số ngành của trường này có mức điểm chuẩn 23 điểm như Luật Kinh tế, Công nghệ Ô tô, Khoa học dữ liệu... Nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 17 - 20 điểm.
Đối với các nhóm ngành chung, ông Nhân dự đoán cũng như năm 2020, khối Y-Dược, an ninh sẽ từ 25 điểm trở lên, thậm chí tới 27 điểm. Điểm chuẩn 2021 các ngành khối kỹ thuật dao động từ 20-25 điểm, trong đó có những ngành như Công nghệ thông tin, Công nghệ ô tô là cao nhất. Các ngành Kinh tế như quản trị Kinh doanh, Logistics điểm chuẩn sẽ cao...
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Lê Huyền
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021 từ thi tốt nghiệp THPT như sau:
Ban tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm sàn xét tuyển vào các trường quân đội năm 2021. Mức điểm sàn năm nay dao động từ 15 - 25,5
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Y Dược TP.HCM vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.
Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm
Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi [không nhân hệ số] của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên [nếu có].
TS Nguyễn Trung Nhân, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, cho rằng điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021 ở các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thông tin có thể sẽ tăng 0,5 đến 1 điểm. Các ngành còn lại điểm chuẩn tương tự như năm 2020.
Năm 2020, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Quản trị Kinh doanh là 22,75; điểm chuẩn ngành Marketing là 24,5; điểm chuẩn nhóm ngành Công nghệ thông tin là 23. Bên cạnh đó một số ngành của trường này có mức điểm chuẩn 23 điểm như Luật Kinh tế, Công nghệ Ô tô, Khoa học dữ liệu... Nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 17 - 20 điểm.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Lê Huyền
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Đại Học Công Nghiệp TPHCM đào tạo các nhóm ngành kinh tế công nghiệp, kỹ thuật cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp trong nước. Trường thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.
Tên tiếng Anh: Industrial University Of HoChiMinh City
Thành lập: 24/12/2004
Trụ sở chính: 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM:
Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
6 | Công nghệ hóa học | 7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
9 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
10 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ |
11 | Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
19 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.05 | Học bạ |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
31 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
33 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22.75 | Học bạ |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
36 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 23.5 | Học bạ |
37 | Luật | 7380108 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 20.5 | Học bạ Luật quốc tế |
38 | Luật | 7380107 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 23.25 | Học bạ Ngành: Luật kinh tế |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 20.5 | Học bạ |
40 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21.05 | Học bạ |
42 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
43 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
45 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
47 | Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 23 | Học bạ Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
48 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
49 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |