[ABO] Chiều 25-6, Sở Giáo dục và Đào tạo [GD-ĐT] tỉnh Tiền Giang công bố điểm thi vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 cho trên 19.300 thí sinh.
Theo đánh giá, mặt bằng điểm thi của các thí sinh năm nay tương đối cao. Ở ba môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh, tỷ lệ bài trên điểm trung bình chiếm số lượng khá nhiều, xuất hiện nhiều bài đạt điểm 10 ở các môn thi.
Mặt bằng điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm nay tương đối cao [ảnh chụp tại Hội đồng thi Trường THPT Chuyên Tiền Giang]. |
Theo lý giải của nhiều giáo viên, điểm thi năm nay ở các môn thi tương đối cao là điều không quá bất ngờ, bởi so với mọi năm, đề thi năm nay khá dễ, cấu trúc đề thi đã có sự giảm tải rõ rệt, phù hợp với trình độ học sinh, đặc biệt là trong bối cảnh ảnh hưởng của dịch Covid-19, học sinh lớp 9 phải học trực tuyến trong suốt gần học kỳ I. Theo nhận định, điểm thi của thí sinh cao, dự kiến điểm chuẩn năm nay ở một số trường có thể tăng so với mọi năm.
Sau khi có điểm thi, các trường THPT có tổ chức thi nhận đơn phúc khảo bài thi của thí sinh; sau đó sẽ chuyển dữ liệu thí sinh xin phúc khảo bài thi về Chủ tịch Hội đồng chấm thi.
D. PHƯƠNG
Trong Kỳ tuyển sinh lớp 10 năm 2022, toàn tỉnh Tiền Giang có 16.963 thí sinh trúng tuyển. Các trường THPT có điểm trúng tuyển lớp 10 cao, gồm: Nguyễn Đình Chiểu 39,5 điểm; Nguyễn Đình Chiểu [MeKong] 34,75 điểm; Chợ Gạo 31,09 điểm; Đốc Binh Kiều 31 điểm; Tân Hiệp 29,25 điểm; Trương Định 29 điểm…
Chi tiết điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển như sau:
Theo TTHN
>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang 2022 - 2023 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT Tiền Giang.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Tiền Giang năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Tiền Giang.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Tiền Giang
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Tiền Giang 2022-2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Tiền Giang
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Tiền Giang
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang 2022 Công lập
THPT Phạm Thành Trung | 23,75 |
THPT Thiên Hộ Dương | 17,50 |
THPT Cái Bè | 29,75 |
THPT Lê Thanh Hiền | 14,00 |
THPT Huỳnh Văn Sâm | 20,75 |
THCS&THPT Ngô Văn Nhạc | 11,75 |
THPT Lê Văn Phẩm | 14,00 |
THPT Đốc Binh Kiều | 31,00 |
THPT Lưu Tấn Phát | 23,25 |
THPT Phan Việt Thống | 20,50 |
THPT Tứ Kiệt | 18,25 |
THPT Nguyễn Văn Tiếp | 19,75 |
THPT Tân Phước | 15,25 |
THPT Dưỡng Điềm | 18,75 |
THPT Vĩnh Kim | 23,50 |
THPT Tân Hiệp | 29,25 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 17,25 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 39,50 |
THPT Trần Hưng Đạo | 27,50 |
THPT Phước Thạnh | 21,75 |
THPT Thủ Khoa Huân | 20,75 |
THPT Chợ Gạo | 31,09 |
THPT Bình Phục Nhứt | 10,00 |
THPT Trần Văn Hoài | 18,50 |
THPT Vĩnh Bình | 26,75 |
THCS & THPT Long Bình | 13,75 |
THPT Nguyễn Văn Thìn | 10,00 |
THPT Gò Công Đông | 22,25 |
THPT Nguyễn Văn Côn | 13,25 |
THCS&THPT Phú Thạnh | 15,75 |
THCS&THPT Tân Thới | 10,00 |
THPT Trương Định | 29,00 |
THPT Bình Đông | 24,75 |
THPT Gò Công | 17,00 |
THCS & THPT Đoàn Trần Nghiệp | 14,00 |
Nguyễn Đình Chiếu [MeKong] | 34,75 |
Vĩnh Kim [Long Định] | 16,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Tiền Giang 2022
- Chuyên Anh | 37,51 |
- Chuyên Hóa | 33,25 |
- Chuyên Lý | 29,50 |
- Chuyên Sinh | 32,50 |
- Chuyên Tin [Toán] | 38,00 |
- Chuyên Tin | 28,40 |
- Chuyên Toán | 38,00 |
- Chuyên Văn | 38,50 |
- Chuyên Địa | 30,50 |
- Không chuyên | 46,25 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Tiền Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Tiền GiangBình Đông | 20,25 | 20,75 |
Bình Phục Nhứt | 10,41 | 11,25 |
Cái Bè | 26,50 | |
Chợ Gạo | 32,00 | 33,00 |
Đốc Binh Kiều | 30,50 | 31,50 |
Dưỡng Điềm | 16,25 | 17,00 |
Gò Công | 15,50 | 17,00 |
Gò Công Đông | 21,00 | 22,00 |
Huỳnh Văn Sâm | 16,91 | 17,75 |
Lê Thanh Hiền | 13,25 | 14,25 |
Long Bình | 10,00 | 10,00 |
Lưu Tấn Phát | 18,50 | 19.25 |
Lê Văn Phẩm | 14,00 | 15,00 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 16,75 | 17,75 |
Ngô Văn Nhạc | 10,00 | 10,00 |
Nguyễn Đình Chiểu | 38,75 | |
Nguyễn Đình Chiểu [MeKong] | 32,00 | 33,00 |
Nguyễn Văn Côn | 15,00 | 15,75 |
Nguyễn Văn Thìn | 12,75 | 13,50 |
Nguyễn Văn Tiếp | 17,50 | 18,50 |
Phạm Thành Trung | 22,41 | 23,50 |
Phan Việt Thống | 17,00 | 18,50 |
Phú Thạnh | 20,00 | 21,00 |
Phú Thành | 10,00 | 10,00 |
Phước Thạnh | 24,00 | 24,75 |
Rạch Gầm - XM | ||
Tân Hiệp | 29,75 | 30,50 |
Tân Phước | 12,50 | 13,50 |
Tân Thới | 14,00 | 14,50 |
Thiên Hộ Dương | 15,75 | 17,75 |
Thủ Khoa Huân | 20,00 | 21,50 |
Trần Hưng Đạo | 29,00 | 30,25 |
Trần Văn Hoài | 17,50 | 18,75 |
Trương Định | 30,00 | |
Tứ Kiệt | 12,91 | 14,25 |
Vĩnh Bình | 28,75 | 29,75 |
Vĩnh Kim | 26,00 | 27,00 |
Vĩnh Kim [Long Định] | 10,25 | 11,00 |
Chuyên Tiền Giang | ||
Anh | 37,50 | 40,00 |
Ngữ văn | 38,84 | 38,84 |
Toán | 31,75 | 33,00 |
Tin | 33,00 | 33,00 |
Hóa | 34,25 | |
Sinh | 34,25 | |
Lý | 33,25 | 37,50 |
Địa | 31,50 | 40,00 |
Không chuyên | 43,50 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Tiền Giang.
Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm nay như sau:
Điểm chuẩn vào 10 Tiền Giang 2019/2020
Chuyên Tiền Giang
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
Chuyên Toán | 32,00 | 32,00 |
Chuyên Văn | 36,83 | 38,00 |
Chuyên Anh | 39,10 | |
Chuyên Lý | 33,75 | 34,50 |
Chuyên Hóa | 36,50 | 41,50 |
Chuyên Sinh | 32,50 | 33,84 |
Chuyên Địa | 26,50 | 27,75 |
Chuyên Tin [Toán] | 30,25 | 30,75 |
Không chuyên | 44,25 |
Các trường khác trên địa bàn:
Bình Đông | 14,25 | 15,00 | |
Bình Phục Nhứt | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Cái Bè | 26,00 | ||
Chợ Gạo | 28,50 | 30,50 | |
Đốc Binh Kiều | 30,25 | 32,25 | |
Dưỡng Điềm | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Gò Công | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Gò Công Đông | 16,50 | 18,50 | |
Huỳnh Văn Sâm | 13,25 | 14,25 | 15,25 |
Lê Thanh Hiền | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Long Bình | 10,00 | 10,00 | |
Lưu Tấn Phát | 13,00 | 14,50 | |
Lê Văn Phẩm | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Ngô Văn Nhạc | 10,00 | 10,00 | |
Nguyễn Đình Chiểu | 38,50 | ||
Nguyễn Văn Côn | 10,50 | 12,00 | 13,50 |
Nguyễn Văn Thìn | 10,00 | 10,00 | |
Nguyễn Văn Tiếp | 10,25 | 11,75 | |
Phạm Thành Trung | 17,25 | 18,75 | |
Phan Việt Thống | 10,00 | 10,75 | 11,75 |
Phú Thạnh | 10,00 | 10,00 | |
Phú Thành | 10,00 | 10,00 | |
Phước Thạnh | 15,25 | 16,50 | 18,00 |
Rạch Gầm - XM | 10,00 | 10,00 | |
Tân Hiệp | 24,00 | 26,00 | |
Tân Phước | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Tân Thới | 10,00 | ||
Thiên Hộ Dương | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Thủ Khoa Huân | 12,00 | 12,75 | 14,00 |
Trần Hưng Đạo | 27,75 | 29,50 | 30,00 |
Trần Hưng Đạo [Đ. Học Lạc] | 17,75 | 19,75 | 21,75 |
Trần Văn Hoài | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Trương Định | 26,00 | ||
Tứ Kiệt | 10,00 | 11,00 | 12,50 |
Vĩnh Bình | 27,50 | ||
Vĩnh Kim | 22,75 | 24,50 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang 2018
Chuyên Tiền Giang
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
Chuyên Toán | 38,75 | |
Chuyên Văn | 31 | 31 |
Chuyên Anh | 38 | 38 |
Chuyên Lý | 29,75 | 29,75 |
Chuyên Hóa | 35,5 | |
Chuyên Sinh | 27,5 | 29 |
Chuyên Địa | 24,5 | 26,75 |
Chuyên Tin | 37,25 | 37,25 |
Không chuyên | 41,75 |
Các trường khác trên địa bàn:
Bình Đông | 15.75 | 16.75 | |
Bình Phục Nhứt | 10,75 | 11,25 | 12,25 |
Cái Bè | 26,5 | ||
Chợ Gạo | 29 | 29,5 | |
Đốc Binh Kiều | 28 | 30 | |
Dưỡng Điềm | 10 | 10 | 10 |
Gò Công | 13.75 | 14.25 | 15,5 |
Gò Công Đông | 17,25 | 18,75 | |
Huỳnh Văn Sâm | 14,75 | 15,75 | 16,75 |
Lê Thanh Hiền | 10,75 | 11,25 | 12,5 |
Long Bình | 10,25 | 11,25 | 12,75 |
Lưu Tấn Phát | 10,5 | 11,5 | 12,75 |
Lê Văn Phẩm | 10 | 10 | 10 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11,5 | 12 | 13,25 |
Ngô Văn Nhạc | 10 | 11 | 12 |
Nguyễn Đình Chiểu | 36,25 | ||
Nguyễn Văn Côn | 15,5 | 16,5 | 17,5 |
Nguyễn Văn Thìn | 15 | 15,5 | 16,5 |
Nguyễn Văn Tiếp | 14 | 15 | 16 |
Phạm Thành Trung | 17 | 18 | |
Phan Việt Thống | 10 | 10 | 10 |
Phú Thạnh | 10 | 10 | |
Phú Thành | 17 | 18 | 19 |
Phước Thạnh | 20 | 21 | 22,5 |
Rạch Gầm - XM | 10,75 | 10,75 | |
Tân Hiệp | 26,75 | 27,5 | |
Tân Phước | 10 | 10 | 10 |
Tân Thới | 10 | 10 | |
Thiên Hộ Dương | 11,75 | 12,25 | 13 |
Thủ Khoa Huân | 16,75 | 17,75 | 18,75 |
Trần Hưng Đạo | 26,25 | 27,5 | |
Trần Văn Hoài | 15 | 16,25 | 17.5 |
Trương Định | 27,25 | ||
Tứ Kiệt | 10 | 10 | 10 |
Vĩnh Bình | 27,75 | ||
Vĩnh Kim | 25 | 25 |
Điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang 2017/18
Bình Đông | 9,75 | |
Bình Phục Nhứt | 7 | |
Cái Bè | 22,25 | 29,25 |
Chợ Gạo | 25,25 | |
Đốc Binh Kiều | 21,5 | |
Dưỡng Điềm | 7 | 7 |
Gò Công | 7 | 7 |
Gò Công Đông | 11,75 | 13,75 |
Huỳnh Văn Sâm | 7,5 | 8,75 |
Lê Thanh Hiền | 7 | 7 |
Long Bình | 7,25 | 750 |
Lưu Tấn Phát | 10,5 | 12 |
Lê Văn Phẩm | 7 | 7 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 7 | 7 |
Ngô Văn Nhạc | 7 | 7 |
Nguyễn Đình Chiểu | 34,75 | |
Nguyễn Văn Côn | 7 | 8,25 |
Nguyễn Văn Thìn | 7 | 750 |
Nguyễn Văn Tiếp | 7 | 7 |
Phạm Thành Trung | 14,5 | 16,25 |
Phan Việt Thống | 7 | 7 |
Phú Thạnh | 7 | |
Phước Thạnh | 12,25 | 13,75 |
Rạch Gầm - XM | 7 | |
Tân Hiệp | 24,75 | |
Tân Phước | 7 | 7 |
Tân Thới | 7 | 7 |
Thiên Hộ Dương | 7 | 7 |
Thủ Khoa Huân | 9,75 | 11 |
Trần Hưng Đạo | 20 | 21,75 |
Trần Văn Hoài | 7 | 7 |
Trương Định | 18,75 | 20 |
Tứ Kiệt | 7 | 7 |
Vĩnh Bình | 22,25 | |
Vĩnh Kim | 18,25 | 22,25 |
Chuyên Tiền Giang | 42,25 | |
Anh | 38,25 | 38,75 |
Ngữ văn | 34,5 | 32,25 |
Toán | 39,25 | 41 |
Tin | 38,25 | 38,5 |
Hóa | 34,75 | 42,25 |
Sinh | 26 | 28 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang qua các năm!
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn