Ngày 29/6, Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2016 của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội [ĐHQGHN] công bố quyết định Phê duyệt điểm đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào [điểm chuẩn] các ngành đào tạo đại học chính quy.
Theo đó, điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016 dao động từ 40 - 55 điểm.
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có ngưỡng xét tuyển đầu vào cao nhất, ở mức 55 điểm. Ngành thấp nhất là Ngôn ngữ Đức và Ngôn ngữ Ả rập với điểm chuẩn ở mức 40 điểm.
Thông báo của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội nêu rõ, trong đó, điểm Đánh giá năng lực đạt từ 70 điểm trở lên [đã cộng điểm ưu tiên] và điểm Ngoại ngữ [tính trên tổng 80 điểm] xét theo từng ngành học và môn thi Ngoại ngữ.
Các Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt điểm từ ngưỡng xét tuyển đầu vào trở lên được coi là trúng tuyển vào Đại học Ngoại ngữ -ĐHQGHN;
Trường Đại học Ngoại ngữ sẽ công bố danh sách thí sinh đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào từ 17h ngày 01/7/2016. Danh sách thí sinh được tuyển thẳng sẽ được công bố từ 17h ngày 30/6/2016.
Trường Đại học Ngoại ngữ sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào trước ngày 25/7/2016 và dự kiến tổ chức nhập trong khoảng thời gian từ 05/8/2016 đến 10/8/2016.
>>> Xem thêm video thí sinh đội mưa đi làm thủ tục thi THPT Quốc gia 2016
Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường đợt 2 năm 2016 cụ thể như sau:
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN ra quyết định phê duyệt điểm đạt ngưỡng tuyển đầu vào [trúng tuyển] các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016 đợt 2 trong đó điểm Đánh giá năng lực đạt từ 70 điểm trở lên và điểm Ngoại ngữ xét theo từng ngành học và môn thi Ngoại ngữ.
Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng 1 không được xét tuyển nguyện vọng 2. Mốc điểm cụ thể từng ngành như sau:
- Thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo trúng tuyển khi đến làm thủ tục nhập học.
Theo ĐH Ngoại ngữ ĐHQGHN
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn năm 2016 đợt 1, trong đó ngành ngôn ngữ Hàn Quốc là 55 điểm.
Phê duyệt điểm đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016, trong đó điểm Đánh giá năng lực đạt từ 70 điểm trở lên [đã cộng điểm ưu tiên] và điểm Ngoại ngữ xét theo từng ngành học và môn thi Ngoại ngữ cụ thể như sau:
STT |
Ngành học |
Mã |
Ngoại ngữ |
Điểm |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Tiếng Anh |
50 |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Tiếng Anh |
50 |
3 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
Tiếng Anh |
44 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
Tiếng Nga |
44 |
|
4 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D140232 |
Tiếng Anh |
44 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D140232 |
Tiếng Nga |
44 |
|
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
Tiếng Anh |
50 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
Tiếng Pháp |
50 |
|
6 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
Tiếng Anh |
50 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
Tiếng Pháp |
50 |
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Tiếng Anh |
45 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Tiếng Trung |
45 |
|
8 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
Tiếng Anh |
45 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
Tiếng Trung |
45 |
|
9 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
Tiếng Anh |
40 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
Tiếng Đức |
40 |
|
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
Tiếng Anh |
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
Tiếng Nhật |
52 |
|
11 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
D140236 |
Tiếng Anh |
52 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
D140236 |
Tiếng Nhật |
52 |
|
12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
Tiếng Anh |
55 |
13 |
Ngôn ngữ ẢRập |
D220211 |
Tiếng Anh |
40 |
Trong đó:
1. Điểm Đánh giá năng lực đạt từ 70 điểm trở lên [đã cộng điểm ưu tiên] và điểm Ngoại ngữ [tính trên tổng 80 điểm] xét theo từng ngành học và môn thi Ngoại ngữ.
2. Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt điểm từ ngưỡng xét tuyển đầu vào trở lên được coi là trúng tuyển vào ĐHNN-ĐHQGHN;
3. Trường ĐHNN sẽ công bố danh sách thí sinh đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào từ 17h ngày 01/7/2016;
4. Trường ĐHNN sẽ công bố QĐ và danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng từ 17h ngày 30/6/2016.
5. Trường ĐHNN sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào trước ngày 25/7/2016 và dự kiến tổ chức nhập trong khoảng thời gian từ 05/8/2016 đến 10/8/2016. Chi tiết sẽ thông báo sau.
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:
*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
38.45 |
TT NV = 1 |
2. |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
38.32 |
TT NV = 1 |
3. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
37.33 |
TT NV ≤ 3 |
4. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
37.70 |
TT NV ≤ 2 |
5. |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC |
7220201 |
36.90 |
TT NV ≤ 3 |
6. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
35.19 |
TT NV ≤ 2 |
7. |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC |
7220203 |
35.77 |
TT NV ≤ 9 |
8. |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC |
7220204 |
37.13 |
TT NV = 1 |
9. |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC |
7220205 |
35.92 |
TT NV ≤ 5 |
10. |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC |
7220209 |
36.53 |
TT NV ≤ 3 |
11. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC |
7220210 |
36.83 |
TT NV ≤ 4 |
12. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
34.00 |
TT NV ≤ 1 |
13. |
Kinh tế – Tài chính |
7903124QT |
26.00 |
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
35.83 |
2. |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
36.08 |
3. |
Sư phạm tiếng Đức |
7140235 |
31.85 |
4. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
35.66 |
5. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
35.87 |
6. |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC |
7220201CLC |
34.60 |
7. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
31.37 |
8. |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC |
7220203CLC |
32.54 |
9. |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC |
7220204CLC |
34.65 |
10. |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC |
7220205CLC |
32.28 |
11. |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC |
7220209CLC |
34.37 |
12. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC |
7220210CLC |
34.68 |
13. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
25.77 |
14. |
Kinh tế – Tài chính*** |
7903124QT |
24.86 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng [TT NV] cao hơn [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
34.45 |
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
34.70 |
3 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
34.52 |
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
34.08 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
35.50 |
6 |
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 |
7220201CLC |
31.32 |
7 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
28.57 |
8 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
32.48 |
9 |
Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 |
7220203CLC |
26.02 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 |
7220204CLC |
32.03 |
11 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
32.30 |
12 |
Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23 |
7220205CLC |
27.78 |
13 |
Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 |
7220209CLC |
31.95 |
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 |
7220210CLC |
32.77 |
15 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
28.63 |
16 |
Kinh tế – Tài chính*** |
7903124QT |
19.07 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 31.25 |
2 | Sư phạm tiếng Nga | 7140232 | 28.50 |
3 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 29.85 |
4 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 31.35 |
5 | Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 27.75 |
6 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 31.15 |
7 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 31.50 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 31.85 |
9 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 28.85 |
10 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 30.25 |
11 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 32.00 |
12 | Ngôn ngữ Trung CLC | 7220204CLC | 26.00 |
13 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 29.50 |
14 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 32.50 |
15 | Ngôn ngữ Nhật CLC | 7220209CLC | 26.50 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 33.00 |
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 7220210CLC | 28.00 |
18 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 27.60 |
19 | Kinh tế – Tài chính | 22 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có].
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo ngành |
Ghi chú |
|
1 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
35.25 |
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
|
2 |
52140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
34.50 |
||
3 |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
30.50 |
||
4 |
52140232 |
Sư phạm tiếng Nga |
27.50 |
||
5 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
32.25 |
||
6 |
52140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
30.50 |
||
7 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung |
34.50 |
||
8 |
52140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
33.00 |
||
9 |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức |
32.50 |
||
10 |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
35.50 |
||
11 |
52140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
34.00 |
||
12 |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
35.50 |
||
13 |
52140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
33.75 |
||
14 |
52220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
30.00 |