Bạn đã biết dịch họ và tên của mình sang tiếng Trung như thế nào chưa? Thực tế, nếu dùng gg dịch bạn sẽ thấy có những tên kết quả trả về rất thú vị và buồn cười. Đó là lý do bạn nên tham khảo bài viết này để có thể dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung đúng!
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Ví dụ tên của bạn là “Vũ Anh Thư” bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Vũ, Anh, Thư với nhau đầy đủ là ra tên bằng tiếng Trung của mình.
Kết quả trả về sẽ là: 武 英 书, cách đọc là Wǔ Yīng Shū, rất thú vị đúng không nào.
Dưới đây là bảng tổng hợp tên tiếng Việt sang tiếng Trung bạn có thể áp dụng. Để tra cứu nhanh, bạn có thể dùng Ctrl + H sau đó nhập tên tiếng Việt để tìm kiếm.
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
An
安
An
Khuyên
圈
Quān
Anh
英
Yīng
Khuyến
劝
Quàn
Ảnh
影
Yǐng
Lã
吕
Lǚ
Ánh
映
Yìng
Lạc
乐
Lè
Ân
恩
Ēn
Lai
来
Lái
Ẩn
隐
Yǐn
Lại
赖
Lài
Ấn
印
Yìn
Lam
蓝
Lán
Ba
波
Bō
Lành
令
Lìng
Bá
伯
Bó
Lãnh
领
Lǐng
Bách
百
Bǎi
Lăng
陵
Líng
Bạch
白
Bái
Lâm
林
Lín
Ban
班
Bān
Lân
麟
Lín
Bản
本
Běn
Len
縺
Lián
Bảo
宝
Bǎo
Lê
黎
Lí
Bát
八
Bā
Lễ
礼
Lǐ
Bảy
七
Qī
Lệ
丽
Lì
Bắc
北
Běi
Li
犛
Máo
Băng
冰
Bīng
Lịch
历
Lì
Bằng
冯
Féng
Liên
莲
Lián
Bé
閉
Bì
Liễu
柳
Liǔ
Bích
碧
Bì
Linh
泠
Líng
Biên
边
Biān
Loan
湾
Wān
Binh
兵
Bīng
Long
龙
Lóng
Bình
平
Píng
Lộc
禄
Lù
Bính
柄
Bǐng
Lợi
利
Lì
Bối
贝
Bèi
Lụa
绸
Chóu
Bội
背
Bèi
Luân
伦
Lún
Bùi
裴
Péi
Luận
论
Lùn
Bửu
宝
Bǎo
Lục
陸
Lù
Ca
歌
Gē
Luyến
恋
Liàn
Cảnh
景
Jǐng
Lực
力
Lì
Cao
高
Gāo
Lương
良
Liáng
Cát
吉
Jí
Lượng
亮
Liàng
Cầm
琴
Qín
Lưu
刘
Liú
Cẩm
锦
Jǐn
Ly
璃
Lí
Cận
近
Jìn
Lý
李
Li
Cầu
球
Qiú
Mã
马
Mǎ
Côn
昆
Kūn
Mai
梅
Méi
Công
公
Gōng
Mạnh
孟
Mèng
Cúc
菊
Jú
Mận
李
Li
Cung
工
Gōng
Mậu
贸
Mào
Cừ
棒
Bàng
Mây
云
Yún
Cương
疆
Jiāng
Mến
缅
Miǎn
Cường
强
Qiáng
Mị
咪
Mī
Cửu
九
Jiǔ
Mịch
幂
Mi
Chánh
正
Zhèng
Miên
绵
Mián
Chấn
震
Zhèn
Minh
明
Míng
Châu
朱
Zhū
Mổ
剖
Pōu
Chi
芝
Zhī
Mơ
梦
Mèng
Chí
志
Zhì
My
嵋
Méi
Chiến
战
Zhàn
Mỹ
美
Měi
Chiểu
沼
Zhǎo
Nam
南
Nán
Chinh
征
Zhēng
Ninh
娥
É
Chỉnh
整
Zhěng
Nữ
女
Nǚ
Chính
正
Zhèng
Nương
娘
Niang
Chu
珠
Zhū
Ngát
馥
Fù
Chuẩn
准
Zhǔn
Ngân
银
Yín
Chúc
祝
Zhù
Nghệ
艺
Yì
Chung
终
Zhōng
Nghị
议
Yì
Chúng
众
Zhòng
Nghĩa
义
Yì
Chuyên
专
Zhuān
Ngoan
乖
Guāi
Chư
诸
Zhū
Ngọc
玉
Yù
Chưng
征
Zhēng
Ngô
吴
Wú
Chương
章
Zhāng
Ngộ
悟
Wù
Chưởng
掌
Zhǎng
Nguyên
原
Yuán
Dạ
夜
Yè
Nguyễn
阮
Ruǎn
Danh
名
Míng
Nhã
雅
Yā
Dân
民
Mín
Nhàn
闲
Xián
Dần
寅
Yín
Nhâm
壬
Rén
Dậu
酉
Yǒu
Nhân
人
Rén
Diễm
艳
Yàn
Nhất
一
Yī
Diễn
演
Yǎn
Nhật
日
Rì
Diện
面
Miàn
Nhi
儿
Er
Diệp
叶
Yè
Nhiên
然
Rán
Diệu
妙
Miào
Nhung
绒
Róng
Dinh
营
Yíng
Như
如
Rú
Dịu
柔
Róu
Nhược
若
Ruò
Doãn
尹
Yǐn
Phác
朴
Pǔ
Doanh
嬴
Yíng
Phạm
范
Fàn
Du
游
Yóu
Phan
藩
Fān
Dục
育
Yù
Pháp
法
Fǎ
Dung
蓉
Róng
Phi
-菲
Fēi
Dũng
勇
Yǒng
Phí
费
Fèi
Dụng
用
Yòng
Phong
峰
Fēng
Duy
维
Wéi
Phong
风
Fēng
Duyên
缘
Yuán
Phù
扶
Fú
Duyệt
阅
Yuè
Phú
富
Fù
Dư
余
Yú
Phúc
福
Fú
Dự
吁
Xū
Phùng
冯
Féng
Dương
羊
Yáng
Phụng
凤
Fèng
Dưỡng
养
Yǎng
Phương
芳
Fāng
Dương
杨
Yáng
Phượng
凤
Fèng
Đại
大
Dà
Quách
郭
Guō
Đam
担
Dān
Quan
关
Guān
Đàm
谈
Tán
Quang
光
Guāng
Đảm
担
Dān
Quảng
广
Guǎng
Đạm
淡
Dàn
Quân
军
Jūn
Đan
丹
Dān
Quế
桂
Guì
Đảng
党
Dǎng
Quốc
国
Guó
Đào
桃
Táo
Quý
贵
Guì
Đảo
岛
Dǎo
Quyên
娟
Juān
Đạo
道
Dào
Quyền
权
Quán
Đạt
达
Dá
Quyết
决
Jué
Đắc
得
De
Quỳnh
琼
Qióng
Đăng
登
Dēng
Sang
瀧
Shuāng
Đăng
灯
Dēng
Sáng
创
Chuàng
Đẳng
等
Děng
Sâm
森
Sēn
Đặng
邓
Dèng
Sẩm
審
Shěn
Đấu
斗
Dòu
Sen
莲
Lián
Đích
嫡
Dí
Song
双
Shuāng
Địch
狄
Dí
Sơn
山
Shān
Điềm
恬
Tián
Sương
霜
Shuāng
Điểm
点
Diǎn
Tạ
谢
Xiè
Điền
田
Tián
Tài
才
Cái
Điển
典
Diǎn
Tào
曹
Cáo
Điện
电
Diàn
Tạo
造
Zào
Điệp
蝶
Dié
Tăng
曾
Céng
Điều
条
Tiáo
Tân
新
Xīn
Đinh
丁
Dīng
Tấn
晋
Jìn
Đình
庭
Tíng
Tiên
仙
Xian
Đính
订
Dìng
Tiến
进
Jìn
Định
定
Dìng
Tiệp
捷
Jié
Đoài
兑
Duì
Tín
信
Xìn
Đoan
端
Duān
Tình
情
Qíng
Đoàn
团
Tuán
Tịnh
净
Jìng
Đô
都
Dōu
Toàn
全
Quán
Đỗ
杜
Dù
Toản
攒
Zǎn
Độ
度
Dù
Tô
苏
Sū
Đôn
惇
Dūn
Tôn
孙
Sūn
Đông
东
Dōng
Tú
宿
Sù
Đồng
仝
Tóng
Tuân
荀
Xún
Động
洞
Dòng
Tuấn
俊
Jùn
Đức
德
Dé
Tuệ
慧
Huì
Được
得
De
Tùng
松
Sōng
Đường
唐
Táng
Tuyên
宣
Xuān
Gấm
錦
Jǐn
Tuyền
璿
Xuán
Gia
嘉
Jiā
Tuyền
泉
Quán
Giang
江
Jiāng
Tuyết
雪
Xuě
Giao
交
Jiāo
Tư
胥
Xū
Giáp
甲
Jiǎ
Tư
私
Sī
Giới
界
Jiè
Tường
祥
Xiáng
Hà
何
Hé
Tưởng
想
Xiǎng
Hạ
夏
Xià
Tý
子
Zi
Hải
海
Hǎi
Thạch
石
Shí
Hàn
韩
Hán
Thái
泰
Tài
Hán
汉
Hàn
Thám
探
Tàn
Hành
行
Xíng
Thanh
青
Qīng
Hạnh
行
Xíng
Thành
城
Chéng
Hào
豪
Háo
Thành
成
Chéng
Hảo
好
Hǎo
Thành
诚
Chéng
Hạo
昊
Hào
Thạnh
盛
Shèng
Hằng
姮
Héng
Thao
洮
Táo
Hân
欣
Xīn
Thảo
草
Cǎo
Hậu
后
Hòu
Thắm
深
Shēn
Hiên
萱
Xuān
Thắng
胜
Shèng
Hiền
贤
Xián
Thần
神
Shén
Hiển
显
Xiǎn
Thế
世
Shì
Hiến
献
Xiàn
Thế
世
Shì
Hiện
现
Xiàn
Thi
诗
Shī
Hiệp
侠
Xiá
Thị
氏
Shì
Hiểu
孝
Xiào
Thiêm
添
Tiān
Hiếu
孝
Xiào
Thiên
天
Tiān
Hiệu
校
Xiào
Thiền
禅
Chán
Hinh
馨
Xīn
Thiện
善
Shàn
Hoa
花
Huā
Thiệu
绍
Shào
Hòa
和
Hé
Thịnh
盛
Shèng
Hỏa
火
Huǒ
Tho
萩
Qiū
Hóa
化
Huà
Thoa
釵
Chāi
Hoạch
获
Huò
Thoại
话
Huà
Hoài
怀
Huái
Thoan
竣
Jùn
Hoan
欢
Huan
Thổ
土
Tǔ
Hoàn
环
Huán
Thông
通
Tōng
Hoán
奂
Huàn
Thơ
诗
Shī
Hoạn
宦
Huàn
Thơm
香
Xiāng
Hoàng
黄
Huáng
Thu
秋
Qiū
Hoành
横
Héng
Thuận
顺
Shùn
Hoạt
活
Huó
Thục
熟
Shú
Học
学
Xué
Thùy
垂
Chuí
Hồ
湖
Hú
Thủy
水
Shuǐ
Hồi
回
Huí
Thúy
翠
Cuì
Hối
悔
Huǐ
Thụy
瑞
Ruì
Hội
会
Huì
Thư
书
Shū
Hồng
红
Hóng
Thương
鸧
Cāng
Hợi
亥
Hài
Thương
怆
Chuàng
Hợp
合
Hé
Thượng
上
Shàng
Huân
勋
Xūn
Trà
茶
Chá
Huấn
训
Xun
Trang
妝
Zhuāng
Huế
喙
Huì
Tráng
壮
Zhuàng
Huệ
惠
Huì
Trâm
簪
Zān
Hùng
雄
Xióng
Trầm
沉
Chén
Huy
辉
Huī
Trần
陈
Chén
Huyền
玄
Xuán
Trí
智
Zhì
Huyện
县
Xiàn
Triển
展
Zhǎn
Huynh
兄
Xiōng
Triết
哲
Zhé
Huỳnh
黄
Huáng
Triều
朝
Cháo
Hứa
許
许
Triệu
赵
Zhào
Hưng
兴
Xìng
Trinh
贞
Zhēn
Hương
香
Xiāng
Trịnh
郑
Zhèng
Hường
红
Hóng
Trọng
重
Zhòng
Hưởng
响
Xiǎng
Trung
忠
Zhōng
Hướng
向
Xiàng
Trương
张
Zhāng
Hưu
休
Xiū
Uyên
鸳
Yuān
Hữu
友
You
Uyển
苑
Yuàn
Hựu
又
Yòu
Uyển
婉
Wǎn
Kết
结
Jié
Văn
文
Wén
Kiên
坚
Jiān
Vân
芸
Yún
Kiệt
杰
Jié
Vấn
问
Wèn
Kiều
翘
Qiào
Vi
韦
Wéi
Kim
金
Jīn
Vĩ
伟
Wěi
Kính
敬
Jìng
Viết
曰
Yuē
Kỳ
淇
Qí
Việt
越
Yuè
Kỷ
纪
Jì
Vinh
荣
Róng
Kha
轲
Kē
Vĩnh
永
Yǒng
Khả
可
Kě
Vịnh
咏
Yǒng
Khải
凯
Kǎi
Võ
武
Wǔ
Khang
康
Kāng
Vũ
武
Wǔ
Khanh
卿
Qīng
Vũ
羽
Wǔ
Khánh
庆
Qìng
Vương
王
Wáng
Khâm
钦
Qīn
Vượng
旺
Wàng
Khẩu
口
Kǒu
Vy
韦
Wéi
Khiêm
谦
Qiān
Vỹ
伟
Wěi
Khiết
洁
Jié
Xuân
春
Chūn
Khoa
科
Kē
Xuyên
川
Chuān
Khỏe
好
Hǎo
Xuyến
串
Chuàn
Khôi
魁
Kuì
Ý
意
Yì
Khuất
屈
Qū
Yên
安
Ān
Khuê
圭
Guī
Yến
燕
Yàn
Cập nhật Họ tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Bùi
裴
Péi
Lưu
刘
Liú
Cao
高
Gāo
Mai
枚
Méi
Châu
周
Zhōu
Mông
蒙
Méng
Chiêm
占
Zhàn
Ning
宁
Níng
Chúc
祝
Zhù
Nông
农
Nóng
Chung
钟
Zhōng
Nghiêm
严
Yán
Dương
杨
Yáng
Ngô
吴
Wú
Đàm
谭
Tán
Nguyễn
阮
Ruǎn
Đặng
邓
Dèng
Vũ [Võ]
武
Wǔ
Đinh
丁
Dīng
Phạm
范
Fàn
Đoàn
段
Duàn
Phan
番
Fān
Đỗ
杜
Dù
Quách
郭
Guō
Đồng
童
Tóng
Quản
管
Guǎn
Hà
河
Hé
Tạ
谢
Xiè
Hàm
含
Hán
Tào
曹
Cáo
Hồ
胡
Hú
Tiêu
萧
Xiāo
Huỳnh
黄
Huáng
Tô
苏
Sū
Kim
金
Jīn
Tôn
孙
Sūn
Khổng
孔
Kǒng
Tống
宋
Sòng
Khúc
曲
Qū
Thái
太
Tài
Lâm
林
Lín
Trần
陈
Chen
Lê
黎
Lí
Triệu
赵
Zhào
Lí
李
Li
Trịnh
郑
Zhèng
Vương
王
Wáng
Trương
张
Zhang
Linh
羚
Líng
Uông
汪
Wāng
Lô
芦
Lú
Văn
文
Wén
Lương
梁
Liáng
Vi
韦
Wēi
Nếu bạn không tìm thấy tên của mình khi dịch sang tiếng Trung là gì, hãy để lại bình luận để SOFL cập nhật và bổ sung giúp bạn nhé. Học tiếng Trung đem đến rất nhiều cơ hội mới cho bạn trong tương lai, hãy cố gắng học chăm chỉ nhé. SOFL luôn đồng hành cùng bạn trong chặng đường này!
Trên đây là bài viết SOFL muốn chia sẻ đến bạn cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung chuẩn nhất. Hy vọng mang đến cho bạn kiến thức bổ ích và giúp bạn biết được tên tiếng Trung của mình là gì.