Digits là gì

Hình ảnh cho thuật ngữ digits

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

digits tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ digits trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ digits tiếng Anh nghĩa là gì.

digit /’didʤit/

* danh từ– ngón chân, ngón tay– ngón [bề ngang ngón tay dùng làm đơn vị đo]– [thiên văn học] ngón [một phần mười hai đường kính mặt trời hoặc mặt trăng để đo nhật thực, nguyệt thực]

– con số [A-rập]

digit
– [Tech] số tự, chữ số, ký số; hiện số

digit– chữ số, hàng số– d.s with like place values các chữ số cùng hàng– binary d. chữ số nhị phân– carry d. [máy tính] số mang sang– check d. cột số kiểm tra– decimal d. số thập phân– equal-order d.s [máy tính] các số cùng hàng– final carry d. [máy tính] số mang sang cuối cùng– high-order d. [máy tính] hàng số cao hơn [bên trái]– independent d. [máy tính] hàng số độc lập– input d. [máy tính] chữ vào, chữ số– least significant d. [máy tính] chữ số có nghĩa bé nhất– left-hand d. [máy tính] hàng số cao [bên trái]– lowest-order d. [máy tính] hàng số thấp bên trái– message d. [điều khiển học] ký hiệu trong thông tin, dấu hiệu truyền tin– most significant d. [máy tính] hàng số có nghĩa lớn nhất– multiplier. [máy tính] hàng số nhân– non-zero d. [máy tính] hàng số khác không– quinary d. [máy tính] chữ số theo cơ số năm, hàng số theo cơ số 5– sign d. hàng chỉ dấu– significant d. [máy tính] hàng số có nghĩa, chữ số có nghĩa– sum d. [máy tính] hàng số của tổng, chữ số của tổng– tens d. hàng trục– top d. [máy tính] hàng cao nhất

– unist d. [máy tính] hàng đơn vị


Thuật ngữ liên quan tới digits

Xem thêm: Phá giá tiền tệ – Wikipedia tiếng Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của digits trong tiếng Anh

digits có nghĩa là: digit /’didʤit/* danh từ- ngón chân, ngón tay- ngón [bề ngang ngón tay dùng làm đơn vị đo]- [thiên văn học] ngón [một phần mười hai đường kính mặt trời hoặc mặt trăng để đo nhật thực, nguyệt thực]- con số [A-rập]digit- [Tech] số tự, chữ số, ký số; hiện sốdigit- chữ số, hàng số- d.s with like place values các chữ số cùng hàng- binary d. chữ số nhị phân- carry d. [máy tính] số mang sang- check d. cột số kiểm tra- decimal d. số thập phân- equal-order d.s [máy tính] các số cùng hàng- final carry d. [máy tính] số mang sang cuối cùng- high-order d. [máy tính] hàng số cao hơn [bên trái]- independent d. [máy tính] hàng số độc lập- input d. [máy tính] chữ vào, chữ số- least significant d. [máy tính] chữ số có nghĩa bé nhất- left-hand d. [máy tính] hàng số cao [bên trái]- lowest-order d. [máy tính] hàng số thấp bên trái- message d. [điều khiển học] ký hiệu trong thông tin, dấu hiệu truyền tin- most significant d. [máy tính] hàng số có nghĩa lớn nhất- multiplier. [máy tính] hàng số nhân- non-zero d. [máy tính] hàng số khác không- quinary d. [máy tính] chữ số theo cơ số năm, hàng số theo cơ số 5- sign d. hàng chỉ dấu- significant d. [máy tính] hàng số có nghĩa, chữ số có nghĩa- sum d. [máy tính] hàng số của tổng, chữ số của tổng- tens d. hàng trục- top d. [máy tính] hàng cao nhất- unist d. [máy tính] hàng đơn vị

Đây là cách dùng digits tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ digits tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

digit /’didʤit/* danh từ- ngón chân tiếng Anh là gì? ngón tay- ngón [bề ngang ngón tay dùng làm đơn vị đo]- [thiên văn học] ngón [một phần mười hai đường kính mặt trời hoặc mặt trăng để đo nhật thực tiếng Anh là gì? nguyệt thực]- con số [A-rập]digit- [Tech] số tự tiếng Anh là gì? chữ số tiếng Anh là gì? ký số tiếng Anh là gì? hiện sốdigit- chữ số tiếng Anh là gì? hàng số- d.s with like place values các chữ số cùng hàng- binary d. chữ số nhị phân- carry d. [máy tính] số mang sang- check d. cột số kiểm tra- decimal d. số thập phân- equal-order d.s [máy tính] các số cùng hàng- final carry d. [máy tính] số mang sang cuối cùng- high-order d. [máy tính] hàng số cao hơn [bên trái]- independent d. [máy tính] hàng số độc lập- input d. [máy tính] chữ vào tiếng Anh là gì? chữ số- least significant d. [máy tính] chữ số có nghĩa bé nhất- left-hand d. [máy tính] hàng số cao [bên trái]- lowest-order d. [máy tính] hàng số thấp bên trái- message d. [điều khiển học] ký hiệu trong thông tin tiếng Anh là gì? dấu hiệu truyền tin- most significant d. [máy tính] hàng số có nghĩa lớn nhất- multiplier. [máy tính] hàng số nhân- non-zero d. [máy tính] hàng số khác không- quinary d. [máy tính] chữ số theo cơ số năm tiếng Anh là gì? hàng số theo cơ số 5- sign d. hàng chỉ dấu- significant d. [máy tính] hàng số có nghĩa tiếng Anh là gì? chữ số có nghĩa- sum d. [máy tính] hàng số của tổng tiếng Anh là gì?

chữ số của tổng- tens d. hàng trục- top d. [máy tính] hàng cao nhất- unist d. [máy tính] hàng đơn vị

Source: //mindovermetal.org
Category: Wiki là gì

Digit hoặc ngón tay là một đơn vị đo chiều dài cổ xưa và lỗi thời không thuộc hệ SI. Ban đầu nó dựa trên bề rộng của ngón tay người.[1] Nó là một đơn vị đo chiều dài cơ bản trong các hệ thống đo lường của Ai Cập cổ đại, Lưỡng Hà, Do Thái, Hy Lạp và La Mã cổ đại.

Trong thiên văn học, một digit là một phần mười của đường kính của mặt trời hoặc mặt trăng.[2]

Trong thiên văn học, digit cho đến gần đây bằng một phần mười đường kính của mặt trời hoặc mặt trăng.[2][3] Điều này được tìm thấy trong Moralia của Plutarch, XII: 23,[4] nhưng định nghĩa chính xác bằng một phần mười hai đường kính có thể là của Ptolemy. Sosigenes thời Alexandria đã quan sát vào thế kỷ 1 sau Công nguyên rằng trên một dioptra, một đĩa có đường kính 11 hoặc 12 digit [chiều dài] là cần thiết để che mặt trăng.[5]

Các đơn vị được sử dụng trong công trình thiên văn của Ả Rập hoặc Hồi giáo như những Sadr al-Shari'a al-Thani [d.1346/7],[6] nơi nó được gọi là tiếng Ả Rập: إصبعا‎ iṣba ', digit hoặc ngón tay.[7]

Digit thiên văn đã được sử dụng ở Anh trong nhiều thế kỷ. Heath, được ghi lại vào năm 1760, giải thích rằng 12 digit bằng với đường kính khi có sự nhật thực của mặt trời, nhưng 23 có thể cần thiết cho bóng của Trái đất khi nó che khuất mặt trăng, những con số trên 12 đại diện cho phạm vi mà bóng của Trái đất lớn hơn hơn Mặt trăng.[8] Các đơn vị dường như không được sử dụng ở hiện tại, nhưng được tìm thấy trong các từ điển gần đây.[3]

  1. ^ Hosch, William L. [ed.] [2010] The Britannica Guide to Numbers and Measurement New York, NY: Britannica Educational Publications, 1st edition. ISBN 978-1-61530-108-9, p.203
  2. ^ a b Chisholm, Hugh biên tập [1911]. “Digit” . Encyclopædia Britannica. 8 [ấn bản 11]. Cambridge University Press. tr. 268.
  3. ^ a b Macdonald, A.M. [ed.] [1972] Chambers Twentieth Century Dictionary Edinburgh: W. & R. Chambers ISBN 0-550-10206-X, "digit"
  4. ^ Plutarchus Chaeronensis, Frank Cole Babbitt [trans.] [1957] Plutarch's Moralia: In fifteen volumes London: William Heinemann, Cambridge, Mass.: Harvard University Press, Volume XII p.144
  5. ^ Neugebauer, Otto [1975] A History of Ancient Mathematical Astronomy Berlin: Springer, ISBN 978-0-387-06995-1 Volume 2, p.658
  6. ^ Hockey, Thomas et al. [eds.] [2007] The Biographical Encyclopedia of Astronomers, Springer Reference New York: Springer pp. 1002–1003
  7. ^ 'Ubayd Allāh ibn Mas'ūd Ṣadr al-S̆arīaẗ al-Aṣġar al-Maḥbūbī, Ahmad S. Dallal [1995] An Islamic response to Greek astronomy: kitāb Ta'dīl hay'at al-aflāk of Ṣadr al-Sharī'a [in Arabic and English] Leiden, New York: E.J. Brill, ISBN 978-90-04-09968-5 p.212
  8. ^ Heath, Robert [1760]. Astronomia accurata; or... subservient to the three principal Subjects. London. tr. ix.

]] [[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Digit_[đơn_vị]&oldid=68458043”

Video liên quan

Chủ Đề