Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
Thuộc tính
Nội dung
Tiếng Anh
Văn bản gốc/PDF
Lược đồ
Liên quan hiệu lực
Liên quan nội dung
Tải về
Số hiệu:
1220/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Lê Hồng Minh
Ngày ban hành:
17/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 1220/QĐ-UBND
Sơn La, ngày 17 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật xây dựng năm 2014; Luật
sửađổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư
số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2829/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt đề cương nhiệm
vụ và dự toán Lập đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 183/TTr-SXD ngày 30 tháng 5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 2 Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh
về Sở Xây dựng để nghiên cứu, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5
năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 về việc Công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (Phần sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Xây dựng (b/c); - Thường trực Tỉnh ủy (b/c); - Thường trực HĐND tỉnh (b/c); - Chủ tịch UBND tỉnh (b/c); - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Trung tâm Thông tin tỉnh (đăng tải); - Lưu: VT, KGVX, NC, TH, KT(Quý). 30b.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
Chi phí khấu hao tính trong giá ca
máy: Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.
Đối với những máy làm việc trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao
được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Nguyên giá máy theo Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác.
Đối với những máy làm việc trong môi trường ăn
mòn cao thì định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là xăng, dầu, điện, gas hoặc khi nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,... gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy
được xác định trên cơ sở theo thông báo của nhà cung cấp (đối với Giá xăng, dầu) và theo quy định về giá bán điện của nhà nước phù hợp với thời điểm tính giá ca máy và khu vực xây dựng công trình. Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, Cụ thể như sau:
+ Nhiên liệu:
Loại nhiên liệu, năng lượng
Đơn vị
Giá trước thuế (đồng)
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc
Căn cứ
Xăng RON 92
lít
25.155
1,02
Theo thông cáo báo chí số 11/2022/PLX-TCBC ngày 21/4/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam)
Diezel 0,05S
lít
23.500
1,03
Điện (bình quân)
KWh
1.685
1,05
(Theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện);
Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy.
Đơn giá nhân công vận hành máy xây dựng được xác định theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá nhân
công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (Khu vực 3: Thành phố Sơn La; Khu vực 4 các huyện trên địa bàn tỉnh).
Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên
quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
II. CÁC CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ TÍNH GIÁ CA MÁY
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính
phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá nhân công
xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La để chủ đầu tư có liên quan áp dụng, tham khảo trong công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có
nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác
định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình. Trong quá trình xác định giá ca máy và thiết bị thi công, Sở Xây dựng thực hiện hướng dẫn về tính đúng đắn, sự phù hợp của căn cứ, phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công khi chủ đầu tư có yêu cầu.
3. Chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý; hồ sơ kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công gửi
về Sở Xây dựng phải thể hiện được căn cứ, phương pháp, kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công, các biểu mẫu (nếu có) theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình; hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo Bộ Xây dựng.
4. Trong quá trình áp dụng, tham khảo bảng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Sơn La để nghiên cứu hướng dẫn theo thẩm quyền./.
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (Kèm
theo Quyết định số: 1220/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
Định mức (%)
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
Nhân công điều khiển máy
Nguyên giá (Đồng)
Chi phí Nhiên liệu (đồng/ca)
Vùng III (Thành phố Sơn La)
Vùng IV (các huyện)
Khấu hao
Sửa chữa
Chi phí khác
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca)
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca)
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
[11]
[12]
[13]
[14]
[15]
A
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
I
M101.0000
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
M101.0100
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
1.1
M101.0101
0,40 m3
280
17,0
5,80
5
43 lít diesel
1x4/7
809.944.000
1.040.815
287.664
2.083.463
278.980
2.074.779
1.2
M101.0102
0,50 m3
280
17,0
5,80
5
51 lít diesel
1x4/7
952.186.000
1.234.455
287.664
2.409.693
278.980
2.401.009
1.3
M101.0103
0,65 m3
280
17,0
5,80
5
59 lít diesel
1x4/7
1.075.609.000
1.428.095
287.664
2.718.381
278.980
2.709.697
1.4
M101.0104
0,80 m3
280
17,0
5,80
5
65 lít diesel
1x4/7
1.183.203.000
1.573.325
287.664
2.963.904
278.980
2.955.219
1.5
M101.0105
1,25 m3
280
17,0
5,80
5
83 lít diesel
1x4/7
1.863.636.000
2.009.015
287.664
4.033.854
278.980
4.025.170
1.6
M101.0106
1,60 m3
280
16,0
5,50
5
113 lít diesel
1x4/7
2.244.200.000
2.735.165
287.664
5.018.564
278.980
5.009.880
1.7
M101.0107
2,30 m3
280
16,0
5,50
5
138 lít diesel
1x4/7
3.258.264.000
3.340.290
287.664
6.525.482
278.980
6.516.798
1.8
M101.0108
3,60 m3
300
14,0
4,00
5
199 lít diesel
1x4/7
6.504.000.000
4.816.795
287.664
9.787.339
278.980
9.778.655
1.9
M101.0115
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp
280
17,0
5,80
5
83 lít diesel
1x4/7
2.150.000.000
2.009.015
287.664
4.300.787
278.980
4.292.102
1.10
M101.0116
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
300
16,0
5,50
5
113 lít diesel
1x4/7
2.530.564.000
2.735.165
287.664
5.123.198
278.980
5.114.513
M101.0200
Máy đào một gầu, bánh hơi- dung tích gầu:
1.11
M101.0201
0,80 m3
260
17,0
5,40
5
57 lít diesel
1x4/7
1.172.647.000
1.379.685
287.664
2.826.466
278.980
2.817.782
1.12
M101.0202
1,25 m3
260
17,0
4,70
5
73 lít diesel
1x4/7
2.084.693.000
1.766.965
287.664
4.059.142
278.980
4.050.458
M101.0300
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
1.13
M101.0301
0,40 m3
260
17,0
5,80
5
59 lít diesel
1x5/7
1.080.697.000
1.428.095
338.224
2.851.172
328.013
2.840.962
1.14
M101.0302
0,65 m3
260
17,0
5,80
5
65 lít diesel
1x5/7
1.188.698.000
1.573.325
338.224
3.104.819
328.013
3.094.608
1.15
M101.0303
1,20 m3
260
16,0
5,50
5
113 lít diesel
1x5/7
2.208.172.000
2.735.165
338.224
5.188.138
328.013
5.177.927
1.16
M101.0304
1,60 m3
260
16,0
5,50
5
128 lít diesel
1x5/7
2.806.763.000
3.098.240
338.224
6.124.479
328.013
6.114.268
1.17
M101.0305
2,30 m3
260
16,0
5,50
5
164 lít diesel
1x5/7
3.732.682.000
3.969.620
338.224
7.882.605
328.013
7.872.394
M101.0400
Máy xúc lật - dung tích gầu:
1.18
M101.0401
0,65 m3
280
16,0
4,80
5
29 lít diesel
1x4/7
690.656.000
701.945
287.664
1.586.534
278.980
1.577.849
1.19
M101.0402
0,9 m3
280
16,0
4,80
5
39 lít diesel
1x4/7
911.473.000
943.995
287.664
2.019.433
278.980
2.010.748
1.20
M101.0403
1,25 m3
280
16,0
4,80
5
47 lít diesel
1x4/7
1.061.665.000
1.137.635
287.664
2.342.881
278.980
2.334.197
1.21
M101.0404
1,6 m3 - 1,65 m3
280
16,0
4,80
5
75 lít diesel
1x4/7
1.362.509.000
1.815.375
287.664
3.280.637
278.980
3.271.952
1.22
M101.0405
2,30 m3
280
14,0
4,40
5
95 lít diesel
1x4/7
1.769.175.000
2.299.475
287.664
3.977.206
278.980
3.968.521
1.23
M101.0406
3,20 m3
280
14,0
3,80
5
134 lít diesel
1x4/7
3.282.220.000
3.243.470
287.664
6.039.688
278.980
6.031.004
M101.0500
Máy ủi - công suất:
1.24
M101.0501
75 cv
280
18,0
6,00
5
38 lít diesel
1x4/7
496.093.000
919.790
287.664
1.689.373
278.980
1.680.689
1.25
M101.0502
100 cv
280
14,0
5,80
5
44 lít diesel
1x4/7
792.756.000
1.065.020
287.664
2.015.202
278.980
2.006.518
1.26
M101.0503
110 cv
280
14,0
5,80
5
46 lít diesel
1x4/7
851.855.000
1.113.430
287.664
2.113.002
278.980
2.104.318
1.27
M101.0504
140 cv
280
14,0
5,80
5
59 lít diesel
1x4/7
1.366.980.000
1.428.095
287.664
2.858.164
278.980
2.849.480
1.28
M101.0505
180 cv
280
14,0
5,50
5
76 lít diesel
1x4/7
1.753.811.000
1.839.580
287.664
3.574.139
278.980
3.565.454
1.29
M101.0506
240 cv
280
13,0
5,20
5
94 lít diesel
1x4/7
2.203.242.000
2.275.270
287.664
4.286.184
278.980
4.277.500
1.30
M101.0507
320 cv
280
12,0
4,10
5
125 lít diesel
1x4/7
3.710.784.000
3.025.625
287.664
5.950.597
278.980
5.941.912
M101.0600
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
1.31
M101.0601
9 m3
280
14,0
4,20
5
132 lít diesel
1x6/7
1.727.900.000
3.195.060
400.987
4.941.340
388.882
4.929.235
1.32
M101.0602
16 m3
280
14,0
4,00
5
154 lít diesel
1x6/7
2.631.577.000
3.727.570
400.987
6.158.631
388.882
6.146.525
1.33
M101.0603
25 m3
280
13,0
4,00
5
182 lít diesel
1x6/7
3.289.328.000
4.405.310
400.987
7.238.050
388.882
7.225.945
M101.0700
Máy san tự hành - công suất:
1.34
M101.0701
110 cv
230
15,0
3,60
5
39 lít diesel
1x5/7
1.022.799.000
943.995
338.224
2.264.995
328.013
2.254.785
1.35
M101.0702
140 cv
230
14,0
3,08
5
44 lít diesel
1x5/7
1.370.764.000
1.065.020
338.224
2.635.739
328.013
2.625.529
1.36
M101.0703
180 cv
250
14,0
3,10
5
54 lít diesel
1x5/7
1.713.454.000
1.307.070
338.224
3.064.034
328.013
3.053.823
M101.0800
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
1.37
M101.0801
50 kg
200
20,0
5,40
4
3 lít xăng
1x3/7
26.484.000
76.974
242.336
358.241
235.020
350.926
1.38
M101.0802
60 kg
200
20,0
5,40
4
3,5 lít xăng
1x3/7
33.134.000
89.803
242.336
377.532
235.020
370.217
1.39
M101.0803
70 kg
200
20,0
5,40
4
4 lít xăng
1x3/7
35.771.000
102.632
242.336
393.974
235.020
386.658
1.40
M101.0804
80 kg
200
20,0
5,40
4
5 lít xăng
1x3/7
37.663.000
128.291
242.336
422.224
235.020
414.909
M101.0900
Máy lu bánh hơitự hành - trọng lượng tĩnh:
1.41
M101.0901
9 t
270
15,0
4,30
5
34 lít diesel
1x4/7
611.661.000
822.970
287.664
1.627.148
278.980
1.618.464
1.42
M101.0902
16 t
270
15,0
4,30
5
38 lít diesel
1x4/7
695.012.000
919.790
287.664
1.794.353
278.980
1.785.669
1.43
M101.0903
18 t
270
14,0
4,30
5
42 lít diesel
1x4/7
765.981.000
1.016.610
287.664
1.925.570
278.980
1.916.886
1.44
M101.0904
25 t
270
14,0
4,10
5
55 lít diesel
1x4/7
873.524.000
1.331.275
287.664
2.320.994
278.980
2.312.310
M101.1000
Máy lu rung tự hành - trọng lượngtĩnh:
1.45
M101.1001
8 t
270
14,0
4,60
5
19 lít diesel
1x4/7
778.593.000
459.895
287.664
1.387.736
278.980
1.379.052
1.46
M101.1002
12 t
270
14,0
4,60
5
27 lít diesel
1x4/7
1.008.000.000
653.535
287.664
1.769.999
278.980
1.761.315
1.47
M101.1003
15 t
270
14,0
4,30
5
39 lít diesel
1x4/7
1.268.266.000
943.995
287.664
2.260.364
278.980
2.251.680
1.48
M101.1004
18 t
270
14,0
4,30
5
53 lít diesel
1x4/7
1.484.153.000
1.282.865
287.664
2.774.342
278.980
2.765.658
1.49
M101.1005
20t
270
14,0
4,30
5
61 lít diesel
1x4/7
1.535.452.000
1.476.505
287.664
3.009.592
278.980
3.000.907
1.50
M101.1006
25 t
270
14,0
3,70
5
67 lít diesel
1x4/7
1.668.970.000
1.621.735
287.664
3.226.031
278.980
3.217.347
M101.1100
Máy Iu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
1.51
M101.1101
6,0 t
270
15,0
2,90
5
20 lít diesel
1x4/7
310.973.000
484.100
287.664
1.018.239
278.980
1.009.555
1.52
M101.1102
8,5 t - 9t
270
15,0
2,90
5
24 lít diesel
1x4/7
365.850.000
580.920
287.664
1.158.554
278.980
1.149.870
1.53
M101.1103
10 t
270
15,0
2,90
5
26 lít diesel
1x4/7
476.144.000
629.330
287.664
1.294.383
278.980
1.285.698
1.54
M101.1104
12 t
270
15,0
2,90
5
32 lít diesel
1x4/7
516.960.000
774.560
287.664
1.471.963
278.980
1.463.279
1.55
M101.1105
16 t
270
15,0
2,90
5
37 lít diesel
1x4/7
534.828.000
895.585
287.664
1.607.150
278.980
1.598.466
1.56
M101.1106
25 t
270
15,0
2,90
5
47 lít diesel
1x4/7
601.429.000
1.137.635
287.664
1.901.988
278.980
1.893.303
M101.1200
Máy lu chân cừu tự hành trọng lượng tĩnh:
1.57
M101.1201
12 t
270
15,0
3,60
5
29 lít diesel
1x4/7
1.073.429.000
701.945
287.664
1.868.231
278.980
1.859.547
1.58
M101.1202
20 t
270
15,0
3,60
5
61 lít diesel
1x4/7
1.610.452.000
1.476.505
287.664
3.082.354
278.980
3.073.670
II
M102.0000
MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100
Cần trục ô tô - sức nâng:
2.1
M102.0101
3 t
250
9,0
5,10
5
25 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
645.827.000
605.125
538.983
1.614.270
522.712
1.597.999
2.2
M102.0102
4 t
250
9,0
5,10
5
26 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
693.293.000
629.330
538.983
1.673.030
522.712
1.656.759
2.3
M102.0103
5 t
250
9,0
4,70
5
30 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
769.879.000
726.150
538.983
1.813.287
522.712
1.797.016
2.4
M102.0104
61
250
9,0
4,70
5
33 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
948.964.000
798.765
538.983
2.013.410
522.712
1.997.139
2.5
M102.0105
10 t
250
9,0
4,50
5
37 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.328.572.000
895.585
538.983
2.369.883
522.712
2.353.612
2.6
M102.0106
16 t
250
9,0
4,50
5
43 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.556.727.000
1.040.815
538.983
2.675.734
522.712
2.659.463
2.7
M102.0107
20 t
250
8,0
4,50
5
44 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.939.546.000
1.065.020
538.983
2.899.620
522.712
2.883.349
2.8
M102.0108
25 t
250
8,0
4,30
5
50 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.230.644.000
1.210.250
538.983
3.221.458
522.712
3.205.187
2.9
M102.0109
30 t
250
8,0
4,30
5
54 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.521.398.000
1.307.070
538.983
3.510.176
522.712
3.493.905
2.10
M102.0110
40 t
250
7,0
4,10
5
64 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
3.736.007.000
1.549.120
538.983
4.389.483
522.712
4.373.212
2.11
M102.0111
50 t
250
7,0
4,10
5
70 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
5.241.944.000
1.694.350
538.983
5.462.371
522.712
5.446.099
M102.0200
Cần cẩu bánh hơi- sức nâng:
2.12
M102.0201
6t
240
9,0
4,50
5
25 lít diesel
1x4/7+1x6/7
629.428.000
605.125
688.651
1.755.357
667.862
1.734.567
2.13
M102.0202
16 t
240
9,0
4,50
5
33 lít diesel
1x4/7+1x6/7
1.032.544.000
798.765
688.651
2.244.615
667.862
2.223.826
2.14
M102.0203
25 t
240
9.0
4,50
5
36 lít diesel
1x4/7+1x6/7
1.266.087.000
871.380
688.651
2.488.495
667.862
2.467.706
2.15
M102.0204
40 t
240
8,0
4,00
5
50 lít diesel
1x4/7+1x6/7
2.624.354.000
1.210.250
688.651
3.670.340
667.862
3.649.551
2.16
M102.0205
63 t - 65t
240
8,0
4,00
5
61 lít diesel
1x4/7+1x6/7
3.109.212.000
1.476.505
688.651
4.263.874
667.862
4.243.085
2.17
M102.0206
80 t
240
7,0
3,80
5
67 lít diesel
1x4/7+1x6/7
4.714.447.000
1.621.735
688.651
5.276.559
667.862
5.255.770
2.18
M102.0207
90 t
240
7,0
3,80
5
69 lít diesel
1x4/7+1x7/7
5.870.688.000
1.670.145
760.132
6.123.918
737.184
6.100.970
2.19
M102.0208
100 t
240
7,0
3,80
5
74 lít diesel
1x4/7+1x7/7
7.072.227.000
1.791.170
760.132
7.000.911
737.184
6.977.964
2.20
M102.0209
110 t
240
7,0
3,60
5
78 lít diesel
1x4/7+1x7/7
8.936.333.000
1.887.990
760.132
8.196.095
737.184
8.173.148
2.21
M102.0210
125 t - 130 t
240
7,0
3,60
5
81 lít diesel
1x4/7+1x7/7
10.669.966.000
1.960.605
760.132
9.345.007
737.184
9.322.060
M102.0300
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
2.22
M102.0301
5 t
250
9.0
5,40
5
32 lít diesel
1x4/7+1x5/7
808.517.000
774.560
625.888
1.998.751
606.993
1.979.856
2.23
M102.0302
10 t
250
9,0
4,50
5
36 lít diesel
1x4/7+1x5/7
1.085.398.000
871.380
625.888
2.261.388
606.993
2.242.494
2.24
M102.0303
16 t
250
9,0
4,50
5
45 lít diesel
1x4/7+1x5/7
1.411.235.000
1.089.225
625.888
2.708.623
606.993
2.689.728
2.25
M102.0304
25 t
250
8,0
4,60
5
47 lít diesel
1x4/7+1x6/7
1.896.437.000
1.137.635
688.651
3.100.692
667.862
3.079.903
2.26
M102.0305
28 t
250
8,0
4,60
5
49 lít diesel
1x4/7+1x6/7
2.263.892.000
1.186.045
688.651
3.396.032
667.862
3.375.242
2.27
M102.0306
40 t
250
8,0
4,10
5
51 lít diesel
1x4/7+1x6/7
2.973.986.000
1.234.455
688.651
3.862.145
667.862
3.841.356
2.28
M102.0307
50 t
250
8,0
4,10
5
54 lít diesel
1x4/7+1x6/7
3.818.900.000
1.307.070
688.651
4.485.644
667.862
4.464.855
2.29
M102.0308
60 t
250
8,0
4,10
5
55 lít diesel
1x4/7+1x6/7
4.110.300.000
1.331.275
688.651
4.699.842
667.862
4.679.052
2.30
M102.0309
63 t - 65t
250
7,0
4,10
5
56 lít diesel
1x4/7+1x6/7
4.653.327.000
1.355.480
688.651
4.910.581
667.862
4.889.791
2.31
M102.0310
80 t
250
7,0
3,80
5
58 lít diesel
1x4/7+1x6/7
5.492.391.000
1.403.890
688.651
5.409.945
667.862
5.389.156
2.32
M102.0311
100 t
250
7,0
3,80
5
59 lít diesel
1x4/7+1x6/7
7.004.354.000
1.428.095
688.651
6.347.376
667.862
6.326.587
2.33
M102.0312
110 t
250
7,0
3,60
5
63 lít diesel
1x4/7+1x6/7
8.157.167.000
1.524.915
688.651
7.075.238
667.862
7.054.448
2.34
M102.0313
125 t - 130 t
250
7,0
3,60
5
72 lít diesel
1x4/7+1x6/7
11.463.578.000
1.742.760
688.651
9.263.704
667.862
9.242.914
2.35
M102.0314
150 t
250
7,0
3,60
5
83 lít diesel
1x4/7+1x6/7
12.790.430.000
2.009.015
688.651
10.320.763
667.862
10.299.973
2.36
M102.0315
250 t
200
7,0
3,60
5
141 lít diesel
1x4/7+1x6/7
26.563.873.000
3.412.905
688.651
23.891.642
667.862
23.870.852
2.37
M102.0316
300t
200
7,0
3,60
5
155 lít diesel
1x4/7+1x6/7
36.309.348.000
3.751.775
688.651
31.490.891
667.862
31.470.101
M102.0400
Cần trục tháp - súc nâng:
2.38
M102.0401
5 t
290
13,0
4,70
6
42 kWh
1x3/7+1x5/7
871.689.000
74.309
580.559
1.328.172
563.033
1.310.646
2.39
M102.0402
10 t
290
12,0
4,00
6
60 kWh
1x3/7+1x5/7
1.419.834.000
106.155
580.559
1.705.078
563.033
1.687.552
2.40
M102.0403
12 t
290
12,0
4,00
6
68 kWh
1x3/7+1x5/7
1.729.964.000
120.309
580.559
1.941.670
563.033
1.924.144
2.41
M102.0404
15 t
290
12,0
4,00
6
90 kWh
1x3/7+1x5/7
1.900.450.000
159.233
580.559
2.102.873
563.033
2.085.347
2.42
M102.0405
20 t
290
11,0
3,80
6
113 kWh
1x3/7+1x5/7
2.279.943.000
199.925
580.559
2.329.273
563.033
2.311.747
2.43
M102.0406
25 t
290
11,0
3,80
6
120 kWh
1x3/7+1x6/7
3.161.607.000
212.310
643.322
3.003.345
623.901
2.983.924
2.44
M102.0407
30 t
290
11,0
3,80
6
128 kWh
1x3/7+1x6/7
3.962.098.000
226.464
643.322
3.561.281
623.901
3.541.859
2.45
M102.0408
40 t
290
11,0
3,50
6
135 kWh
1x3/7+1x6/7
4.598.753.000
238.849
643.322
3.958.578
623.901
3.939.157
2.46
M102.0409
50 t
290
11,0
3,50
6
143 kWh
1x4/7+1x6/7
5.768.420.000
253.003
688.651
4.800.528
667.862
4.779.739
2.47
M102.0410
60 t
290
11,0
3,50
6
198 kWh
1x4/7+1x6/7
7.210.611.000
350.312
688.651
5.862.613
667.862
5.841.823
M102.0500
Cần cẩu nổi:
2.48
M102.0501
Kéo theo -sức nâng 30 t
195
9,0
6,20
7
81 lít diesel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.794.100.000
1.960.605
1.961.129
6.973.751
1.864.360
6.876.982
2.49
M102.0502
Tự hành -sức nâng 100 t
195
9,0
6,00
7
118 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
4.205.700.000
2.856.190
2.748.143
10.155.116
2.612.348
10.019.321
M102.0600
Cổng trục - sức nâng:
2.50
M102.0601
10 t
195
12,0
2,80
5
81 kWh
1x3/7+1x5/7
471.300.000
143.309
580.559
1.173.416
563.033
1.155.890
2.51
M102.0602
20 t
195
12,0
2,80
5
90 kWh
1x3/7+1x6/7
655.320.000
159.233
643.322
1.427.629
623.901
1.408.208
2.52
M102.0603
30 t
195
12,0
2,80
5
90 kWh
1x3/7+1x6/7
730.500.000
159.233
643.322
1.499.339
623.901
1.479.918
2.53
M102.0604
50 t
195
12,0
2,50
5
123 kWh
1x3/7+1x7/7
891.135.000
217.618
714.803
1.768.716
693.224
1.747.137
2.54
M102.0605
60 t
195
12,0
2,50
5
144 kWh
1x3/7+1x7/7
966.900.000
254.772
714.803
1.876.973
693.224
1.855.394
2.55
M102.0606
90 t
195
12,0
2,50
5
180 kWh
1x3/7+1x7/7
1.300.802.000
318.465
714.803
2.254.020
693.224
2.232.441
2.56
M102.0701
Cẩu lao dầm K33-60
195
12,0
3,50
6
233 kWh
1x3/7+4x4/7+1x6/7
2.698.418.000
412.235
1.793.980
5.015.338
1.739.822
4.961.180
2.57
M102.0702
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
195
12,0
3,50
6
232 kWh
1x3/7+2x4/7+1x6/7
2.955.481.000
410.466
1.218.651
4.705.849
1.181.862
4.669.059
2.58
M102.0703
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơđiện 3,5 kW và con lăn)
195
14,0
3,50
6
16 kWh
1x4/7
11.818.000
28.308
287.664
330.215
278.980
321.530
M102.0800
Cầu trục - sức nâng:
2.59
M102.0801
30 t
290
9,0
2,30
5
48 kWh
1x3/7+1x6/7
378.691.000
84.924
643.322
929.344
623.901
909.923
2.60
M102.0802
40 t
290
9,0
2,30
5
60 kWh
1x3/7+1x6/7
426.157.000
106.155
643.322
975.781
623.901
956.360
2.61
M102.0803
50 t
290
9,0
2,30
5
72 kWh
1x3/7+1x6/7
482.909.000
127.386
643.322
1.027.150
623.901
1.007.725
2.62
M102.0804
60 t
290
9,0
2,30
5
84 kWh
1x3/7+1x7/7
579.445.000
148.617
714.803
1.171.125
693.224
1.149.546
2.63
M102.0805
90 t
290
9,0
2,30
5
108 kWh
1x3/7+1x7/7
720.350.000
191.079
714.803
1.288.412
693.224
1.266.833
2.64
M102.0806
110 t
290
9,0
2,10
5
132 kWh
1x3/7+1x7/7
994.021.000
233.541
714.803
1.469.348
693.224
1.447.769
2.65
M102.0807
125 t
290
9,0
2,10
5
144 kWh
1x3/7+1x7/7
1.143.067.000
254.772
714.803
1.568.699
693.224
1.547.120
2.66
M102.0808
180 t
290
9,0
2,10
5
168 kWh
1x3/7+1x7/7
1.486.217.000
297.234
714.803
1.791.019
693.224
1.769.440
2.67
M102.0809
250 t
290
9,0
2,00
5
204 kWh
1x3/7+1x7/7
1.918.794.000
360.927
714.803
2.074.826
693.224
2.053.247
M102.0900
Máy vận thăng - sức nâng:
2.68
M102.0901
0,8 t
290
17,0
4,30
5
21 kWh
1x3/7
187.683.000
37.154
242.336
438.697
235.020
431.381
2.69
M102.0902
2 t
290
17,0
4,10
5
32 kWh
1x3/7
251.200.000
56.616
242.336
510.306
235.020
502.990
2.70
M102.0903
3 t
290
17,0
4,10
5
39 kWh
1x3/7
288.920.000
69.001
242.336
554.428
235.020
547.112
M102.1000
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
2.71
M102.1001
3 t
290
16,5
4,10
5
47 kWh
1x3/7
590.336.000
83.155
242.336
813.026
235.020
805.711
M102.1100
Tờiđiện -sức kéo:
2.72
M102.1101
0,5 t
240
15,0
5,10
4
4 kWh
1x3/7
4.600.000
7.077
242.336
254.032
235.020
246.716
2.73
M102.1102
1,0 t
240
15,0
5,10
4
5 kWh
1x3/7
5.900.000
8.846
242.336
257.106
235.020
249.791
2.74
M102.1103
1,5 t
240
15,0
4,60
4
5,5 kWh
1x3/7
16.400.000
9.731
242.336
268.193
235.020
260.877
2.75
M102.1104
2,01
240
15,0
4,60
4
6,3 kWh
1x3/7
23.900.000
11.146
242.336
276.983
235.020
269.668
2.76
M102.1105
3,0 t
240
15,0
4,60
4
11 kWh
1x3/7
38.600.000
19.462
242.336
297.341
235.020
290.026
2.77
M102.1106
3,5 t
240
15,0
4,60
4
12 kWh
1x3/7
42.500.000
21.231
242.336
302.702
235.020
295.386
2.78
M102.1107
5,0 t
240
15,0
4,60
4
14 kWh
1x3/7
51.700.000
24.770
242.336
314.712
235.020
307.396
M102.1200
Pa lăng xích - sức nâng:
2.79
M102.1201
3 t
240
15,0
4,60
4
1x3/7
7.900.000
242.336
250.104
235.020
242.788
2.80
M102.1202
5 t
240
15,0
4,20
4
1x3/7
10.200.000
242.336
252.196
235.020
244.880
M102.1300
Kích nâng - sức nâng:
2.81
M102.1301
5 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
2.700.000
287.664
290.535
278.980
281.851
2.82
M102.1302
10 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
4.600.000
287.664
292.555
278.980
283.871
2.83
M102.1303
30 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
5.800.000
287.664
293.831
278.980
285.147
2.84
M102.1304
50 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
9.800.000
287.664
298.083
278.980
289.399
2.85
M102.1305
100 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
19.000.000
287.664
307.864
278.980
299.180
2.86
M102.1306
200 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
27.400.000
287.664
316.795
278.980
308.111
2.87
M102.1307
250 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
44.000.000
287.664
331.433
278.980
322.749
2.88
M102.1308
500 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
95.500.000
287.664
382.662
278.980
373.978
2.89
M102.1309
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
190
13,0
2,00
5
6 kWh
1x4/7
118.182.000
10.616
287.664
414.596
278.980
405.912
M102.1400
Kích thông tâm
2.90
M102.1401
RRH - 100 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
84.383.000
287.664
371.603
278.980
362.919
2.91
M102.1402
YCW - 150 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
11.694.000
287.664
300.097
278.980
291.413
2.92
M102.1403
YCW - 250 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
18.000.000
287.664
306.801
278.980
298.117
2.93
M102.1404
YCW - 500 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
55.491.000
287.664
342.863
278.980
334.179
2.94
M102.1501
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
190
13,0
3,50
5
29 kWh
1x4/7+1x5/7
242.715.000
51.308
625.888
935.241
606.993
916.346
2.95
M102.1601
Kích sợi đơn YDC - 500 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
20.179.000
287.664
309.118
278.980
300.434
M102.1700
Trạm bơmdầu áp lực- công suất:
2.96
M102.1701
40 MPa (HCP-400)
190
16,0
6,50
5
14 kWh
1x4/7
24.077.000
24.770
287.664
347.282
278.980
338.598
2.97
M102.1702
50 MPa (ZB4 - 500)
190
16,0
6,50
5
20 kWh
1x4/7
30.497.000
35.385
287.664
364.622
278.980
355.937
M102.1800
Xe nâng - chiều cao nâng:
2.98
M102.1801
9 m
280
13,0
4,00
5
22 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
511.600.000
532.510
538.983
1.449.712
522.712
1.433.440
2.99
M102.1802
12 m
280
13,0
4,00
5
25 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
731.758.000
605.125
538.983
1.685.086
522.712
1.668.815
2.100
M102.1803
18 m
280
13,0
3,80
5
29 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
994.767.000
701.945
538.983
1.969.240
522.712
1.952.968
2.101
M102.1804
24 m
280
13,0
3,80
5
33 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.254.565.000
798.765
538.983
2.256.269
522.712
2.239.998
2.102
M102.1805
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
240
16,0
3,50
5
9 lít diesel
1x4/7
180.200.000
217.845
287.664
677.450
278.980
668.766
M102.1900
Xe thang - chiều dài thang:
2.103
M102.1901
9 m
280
15,0
3,90
5
25 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.008.639.000
605.125
538.983
1.951.019
522.712
1.934.748
2.103
M102.1902
12 m
280
15,0
3,70
5
29 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.371.165.000
701.945
538.983
2.328.066
522.712
2.311.795
2.103
M102.1903
18 m
280
15,0
3,70
5
33 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.662.779.000
798.765
538.983
2.656.094
522.712
2.639.823
III
M103.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
M103.0100
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
3.1
M103.0101
1,2 t
260
14,0
4,40
5
56 lít diesel
1x5/7
1.125.927.000
1.355.480
338.224
2.646.411
328.013
2.636.201
3.2
M103.0102
1,8 t
260
14,0
4,40
5
59 lít diesel
1x5/7
1.233.813.000
1.428.095
338.224
2.810.314
328.013
2.800.104
3.3
M103.0103
3,5 t
260
13,0
3,90
5
62 lít diesel
1x5/7
2.354.696.000
1.500.710
338.224
3.704.577
328.013
3.694.367
3.4
M103.0104
4,5 t
260
13,0
3,90
5
65 lít diesel
1x5/7
2.751.960.000
1.573.325
338.224
4.091.948
328.013
4.081.737
3.5
M103.0105
8,0 t
260
13,0
3,90
5
146 lít diesel
1x5/7
12.825.610.000
3.533.930
338.224
14.033.983
328.013
14.023.773
M103.0200
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượngđầu búa:
3.6
M103.0201
1,21
260
14,0
3,90
5
24 lít diesel + 14 kWh
1x5/7
579.674.000
605.690
338.224
1.423.259
328.013
1.413.048
3.7
M103.0202
1,8 t
260
14,0
3,90
5
30 lít diesel + 14 kWh
1x5/7
852.657.000
750.920
338.224
1.794.225
328.013
1.784.014
3.8
M103.0203
2,5 t
260
12,0
3,50
5
36 lít diesel + 25 kWh
1x5/7
1.129.080.000
915.611
338.224
2.091.960
328.013
2.081.749
3.9
M103.0204
3,5 t
260
12,0
3,50
5
48 lít diesel + 25 kWh
1x5/7
1.271.935.000
1.206.071
338.224
2.488.462
328.013
2.478.252
3.10
M103.0205
4,5 t
260
12,0
3,50
5
63 lít diesel + 34 kWh
1x5/7
1.570.829.000
1.585.070
338.224
3.089.332
328.013
3.079.121
3.11
M103.0206
5,5 T
260
12,0
3,50
5
78 lít diesel + 34 kWh
1x5/7
1.872.934.000
1.948.145
338.224
3.676.661
328.013
3.666.451
M103.0300
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
3.12
M103.0301
60 kW
220
13,0
4,80
5
40 lít diesel + 159 kWh
1x5/7
3.047.619.000
1.249.511
338.224
4.566.089
328.013
4.555.879
3.13
M103.0302
90 kW
220
13,0
4,80
5
51 lít diesel + 240 kWh
1x5/7
4.585.650.000
1.659.075
338.224
6.478.729
328.013
6.468.519
M103.0400
Búarung - công suất:
3.14
M103.0401
40 kW
240
14,0
3,80
5
108 kWh
122.906.000
191.079
300.670
300.670
3.15
M103.0402
50 kW
240
14,0
3,80
5
135 kWh
149.734.000
238.849
372.362
372.362
3.16
M103.0403
170 kW
240
14,0
2,64
5
357 kWh
282.270.000
631.622
869.670
869.670
M103.0500
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
3.17
M103.0501
1,2 t
240
12,0
5,90
6
37 lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.532.100.000
65.462
1.961.129
4.421.536
1.864.360
4.324.767
3.18
M103.0502
1,8 t
240
12,0
5,90
6
42 lít diesel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.891.261.000
1.016.610
1.961.129
5.712.390
1.864.360
5.615.621
3.19
M103.0503
2,5 t
240
12,0
5,90
6
47 lít diesel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.994.676.000
1.137.635
1.961.129
5.931.228
1.864.360
5.834.459
3.20
M103.0504
3,5 t
240
12,0
5,90
6
52 lít diesel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
3.049.364.000
1.258.660
1.961.129
6.103.979
1.864.360
6.007.210
3.21
M103.0505
4,5 t
240
12,0
5,90
6
58 lít diesel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
3.765.940.000
1.403.890
1.961.129
6.926.970
1.864.360
6.830.202
M103.0600
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
3.22
M103.0601
7,5 t
240
11,0
4,60
6
162 lít diesel
1 tuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó II. 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
9.816.850.000
3.921.210
2.748.143
15.054.579
2.612.348
14.918.784
M103.0700
Máy ép cọc trước - lực: ép:
3.23
M103.0701
60 t
210
17,0
4,00
5
38 kWh
1x4/7
138.727.000
67.232
287.664
515.423
278.980
506.739
3.24
M103.0702
100 t
210
17,0
4,00
5
53 kWh
1x4/7
188.256.000
93.770
287.664
599.274
278.980
590.590
3.25
M103.0703
150 t
210
17,0
4,00
5
75 kWh
1x4/7
213.021.000
132.694
287.664
666.854
278.980
658.170
3.26
M103.0704
200 t
210
17,0
4,00
5
84 kWh
1x4/7
237.786.000
148.617
287.664
711.434
278.980
702.750
3.27
M103.0801
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t
180
22,0
3,96
5
756 kWh
1x3/7+1x4/7
6.642.900.000
1.337.553
530.000
12.481.431
514.000
12.465.431
3.28
M103.0901
Máy ép thủy lực (KGK -130C4), lực ép 130 t
240
15,0
2,60
5
138 kWh
1x4/7
671.738.000
244.157
287.664
1.122.391
278.980
1.113.706
3.29
M103.0902
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
240
15,0
2,60
5
25 kWh
1x4/7
132.000.000
44.231
287.664
447.946
278.980
439.262
3.30
M103.1001
Máy cấy bấc thấm
230
12,0
3,10
5
48 lít diesel
1x4/7
1.099.500.000
1.161.840
287.664
2.353.007
278.980
2.344.322
M103.1100
Máy khoan xoay:
3.31
M103.1101
Máy khoan xoay 80kNm-125kNm
260
13,0
8,20
5
52 lít diesel
1x6/7
3.934.467.000
1.258.660
400.987
5.427.656
388.882
5.415.550
3.32
M103.1102
Máy khoan xoay 150kNm-200kNm
260
13,0
8,20
5
68 lít diesel
1x6/7
4.514.371.000
1.645.940
400.987
6.370.305
388.882
6.358.200
3.33
M103.1103
Máy khoan xoay > 200kNm-300kNm
260
13,0
8,20
5
96 lít diesel
1x6/7
11.608.382.000
2.323.680
400.987
13.841.925
388.882
13.829.820
3.34
M103.1104
Máy khoan xoay > 300kNm-400kNm
260
13,0
6,50
5
137 lít diesel
1x6/7
14.865.951.000
3.316.085
400.987
16.982.074
388.882
16.969.969
3.35
M103.1105
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
260
13,0
5,80
5
565.686.000
489.536
489.536
3.36
M103.1201
Máy khoan tường sét
260
13,0
6,50
5
32 lít diesel + 171 kWh
1x6/7
4.600.000.000
1.077.102
400.987
5.582.704
388.882
5.570.599
M103.1300
Máy khoan cọc đất
3.37
M103.1301
Máy khoan cọc đất (1 cần)
260
13,0
6,50
5
36 lít diesel+ 167 kWh
1x6/7
5.354.545.000
1.166.845
400.987
6.345.733
388.882
6.333.628
3.38
M103.1302
Máy khoan cọc đất (2 cần)
260
13,0
6,50
5
36 lít diesel + 232 kWh
1x6/7
6.109.091.000
1.281.846
400.987
7.134.022
388.882
7.121.916
3.39
M103.1401
Máy cấp xi măng
260
13,0
6,50
5
14.800.000
13.946
13.946
M103.1500
Máy trộn dung dịch - dung tích:
3.40
M103.1501
750 lít
300
16,0
6,40
5
13 kWh
1x3/7
25.796.000
23.000
242.336
288.896
235.020
281.580
3.41
M103.1502
1000 lít
300
15,0
5,80
5
18 kWh
1x4/7
177.479.000
31.847
287.664
463.269
278.980
454.585
M103.1600
Máy sàng lọc - năng suất:
3.42
M103.1601
100 m3/h
300
15,0
5,80
5
21 kWh
1x4/7
353.468.000
37.154
287.664
611.128
278.980
602.444
M103.1700
Máy bơmdung dịch - năng suất:
3.43
M103.1701
15 m3/h
215
16,0
6,60
5
37 kWh
1x4/7
22.000.000
65.462
287.664
381.369
278.980
372.684
3.44
M103.1702
200 m3/h
215
16,0
6,60
5
50 kWh
1x4/7
43.182.000
88.463
287.664
428.347
278.980
419.663
IV
M104.0000
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
M104.0100
Máy trộn bê tông - dung tích:
4.1
M104.0101
100 lít
165
19,0
6,50
5
8kwh
1x3/7
23.050.000
14.154
242.336
299.097
235.020
291.781
4.2
M104.0102
250 lít
165
19,0
6,50
5
11 kWh
1x3/7
30.210.000
19.462
242.336
314.161
235.020
306.845
M104.0200
Máy trộn vữa - dung tích:
4.3
M104.0201
80 lít
170
19,0
6,80
5
5 kWh
1x3/7
12.841.000
8.846
242.336
274.447
235.020
267.131
4.4
M104.0202
150 lít
170
19,0
6,80
5
8 kWh
1x3/7
17.828.000
14.154
242.336
288.790
235.020
281.474
4.5
M104.0203
250 lít
170
19,0
6,80
5
11 kWh
1x3/7
22.873.000
19.462
242.336
303.238
235.020
295.922
M104.0300
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
4.6
M104.0301
1200 lít
170
19,0
6,80
5
72 kWh
1x4/7
75.863.000
127.386
287.664
544.018
278.980
535.333
4.7
M104.0302
1600 lít
170
19,0
6,80
5
96 kWh
1x4/7
104.103.000
169.848
287.664
634.488
278.980
625.803
M104.0400
Trạm trộn bê tông - năng suất:
4.8
M104.0401
16 m3/h
260
15,0
5,80
5
92 kWh
1x3/7+1x5/7
907.804.000
162.771
580.559
1.591.778
563.033
1.574.251
4.9
M104.0402
25 m3/h
260
15,0
5,60
5
116 kWh
1x3/7+1x5/7
1.264.024.000
205.233
580.559
1.957.445
563.033
1.939.919
4.10
M104.0403
30 m3/h
260
15,0
5,60
5
172 kWh
1x3/7+1x5/7
1.596.969.000
304.311
580.559
2.365.138
563.033
2.347.611
4.11
M104.0404
50 m3/h
260
15,0
5,60
5
198 kWh
1x3/7+1x5/7
2.549.373.000
350.312
580.559
3.293.943
563.033
3.276.417
4.12
M104.0405
60 m3/h
260
15,0
5,30
5
265 kWh
1x3/7+1x5/7
2.804.470.000
468.851
580.559
3.616.579
563.033
3.599.053
4.13
M104.0406
75 m3/h
260
15,0
5,30
5
418 kWh
2x3/7+1x5/7
3.237.391.000
739.547
822.895
4.525.899
798.053
4.501.057
4.14
M104.0407
90 m3/h
260
15,0
5,30
5
425 kWh
2x3/7+1x5/7
4.306.280.000
751.931
822.895
5.516.728
798.053
5.491.886
4.15
M104.0408
125 m3/h
260
15,0
5,30
5
446 kWh
2x3/7+1x5/7
5.375.168.000
789.086
822.895
6.532.326
798.053
6.507.484
4.16
M104.0409
160 m3/h
260
15,0
5,00
5
553 kWh
3x3/7+1x5/7
5.643.909.000
978.395
1.065.230
7.144.851
1.033.072
7.112.693
M104.0500
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
4.17
M104.0501
35 m3/h
155
18,0
7,60
5
76 kWh
1x4/7
18.917.000
134.463
287.664
459.473
278.980
450.789
4.18
M104.0502
45 m3/h
155
18,0
7,60
5
97 kWh
1x4/7
23.618.000
171.617
287.664
505.908
278.980
497.224
M104.0600
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất
4.19
M104.0601
20 m3/h
260
18,0
8,60
5
315 kWh
1x3/7+1x4/7
1.351.273.000
557.314
530.000
2.636.080
514.000
2.620.080
4.20
M104.0602
25 m3/h
260
18,0
7,60
5
357 kWh
1x3/7+1x4/7
1.766.194.000
631.622
530.000
3.118.022
514.000
3.102.022
4.21
M104.0603
125 m3/h
260
18,0
7,60
5
630 kWh
1x3/7+1x4/7
5.964.816.000
1.114.628
530.000
8.251.808
514.000
8.235.808
M104.0700
Máy nghiền đá thô - năng suất:
-
4.22
M104.0701
14 m3/h
260
18,0
8,60
5
134 kWh
1x3/7+1x4/7
214.626.000
237.080
530.000
1.013.074
514.000
997.074
4.23
M104.0702
200 m3/h
260
18,0
8,60
5
840 kWh
1x3/7+1x4/7
1.831.774.000
1.486.170
530.000
4.115.665
514.000
4.099.665
M104.0800
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
4.24
M104.0801
25 t/h
190
15,0
5,70
5
210 kWh
1x4/7+1x5/7+1x6/7
3.286.462.000
371.543
1.026.875
5.584.332
995.875
5.553.332
4.25
M104.0802
50 t/h
190
15,0
5,70
5
300 kWh
1x4/7+1x5/7+1x6/7
4.648.053.000
530.775
1.026.875
7.477.802
995.875
7.446.802
4.26
M104.0803
60 t/h
190
15,0
5,70
5
324 kWh
2x4/7+1x5/7+1x6/7
5.422.748.000
573.237
1.314.539
8.794.645
1.274.855
8.754.961
4.27
M104.0804
80 t/h
190
15,0
5,50
5
384 kWh
2x4/7+2x5/7+1x6/7
6.094.486.000
679.392
1.652.763
10.030.453
1.602.868
9.980.559
4.28
M104.0805
120 t/h
190
15,0
5,50
5
714 kWh
2x4/7+2x5/7+1x6/7
6.737.442.000
1.263.245
1.652.763
11.426.461
1.602.868
11.376.566
V
M105.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100
Máy phun nhựa đường- công suất:
5.1
M105.0101
190 cv
150
13,0
5,60
6
57 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
930.161.000
1.379.685
538.983
3.363.518
522.712
3.347.247
M105.0200
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa- năng suất:
5.2
M105.0201
65 t/h
180
14,0
6,40
5
34 lít diesel
1x3/7+1x5/7
1.284.890.000
822.970
580.559
3.116.716
563.033
3.099.190
5.3
M105.0202
100 t/h
180
14,0
6,40
5
50 lít diesel
1x3/7+1x5/7
1.520.612.000
1.210.250
580.559
3.818.292
563.033
3.800.766
5.4
M105.0203
130 cv - 140 cv
180
14,0
3,80
5
63 lít diesel
1x3/7+1x5/7
2.991.351.000
1.524.915
580.559
5.661.858
563.033
5.644.332
5.5
M105.0301
Máy rải Novachip 170 cv
180
14,0
3,80
5
79 lít diesel
1x3/7+1x5/7
13.200.000.000
1.912.195
580.559
18.186.088
563.033
18.168.561
5.6
M105.0401
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
180
14,0
4,20
5
30 lít diesel
1x3/7+1x5/7
2.043.419.000
726.150
580.559
3.781.517
563.033
3.763.990
5.7
M105.0402
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
180
14,0
5,60
6
57 lít diesel
1x3/7+1x5/7
6.500.000.000
1.379.685
580.559
10.699.133
563.033
10.681.607
M105.0500
Máy cào bóc
5.8
M105.0501
Máy cào bóc đường Wirtgen -1000C
220
16,0
5,80
5
92 lít diesel
1x4/7+1x5/7
3.128.588.000
2.226.860
625.888
6.436.404
606.993
6.417.509
5.9
M105.0502
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
180
16,0
5,80
5
340 lít diesel
1x4/7+1x7/7
24.432.515.000
8.229.700
760.132
43.195.353
737.184
43.172.405
5.10
M105.0503
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
180
16,0
5,80
5
523 lít diesel
1x4/7+1x7/7
17.000.000.000
12.659.215
760.132
37.219.347
737.184
37.196.399
5.11
M105.0601
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
200
20,0
3,50
5
1x4/7
57.211.000
287.664
363.469
278.980
354.785
5.12
M105.0701
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
200
17,0
3,60
5
11 lít diesel
1x4/7
324.920.000
266.255
287.664
942.199
278.980
933.515
5.13
M105.0801
Máy rót mastic
200
17,0
4,50
5
4 lít xăng
1x4/7
34.166.000
102.632
287.664
432.663
278.980
423.979
5.14
M105.0901
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
200
25,0
10,00
5
1x4/7
45.516.000
287.664
373.007
278.980
364.323
5.15
M105.1001
Máy rải bê tông SP500
200
14,0
4,20
5
73 lít diesel
1x3/7+1x5/7
7.369.287.000
1.766.965
580.559
10.380.047
563.033
10.362.521
VI
M106.0000
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢIĐƯỜNG BỘ
M106.0100
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
6.1
M106.0101
0,5 t
250
18,0
6,20
6
5 lít xăng
1x2/4 lái xe
106.420.000
128.291
265.000
514.184
257.000
506.184
6.2
M106.0102
1,5 t
250
18,0
6,20
6
7 lít xăng
1x2/4 lái xe
157.562.000
179.607
265.000
623.597
257.000
615.597
6.3
M106.0103
2 t
250
18,0
6,20
6
12 lít xăng
1x2/4 lái xe
183.212.000
307.897
265.000
781.026
257.000
773.026
6.4
M106.0104
2,5 t
250
17,0
6,20
6
13 lít xăng
1x2/4 lái xe
218.983.000
333.555
265.000
839.437
257.000
831.437
6.5
M106.0105
5 t
250
17,0
6,20
6
25 lít diesel
1x2/4 lái xe
317.869.000
605.125
265.000
1.219.781
257.000
1.211.781
6.6
M106.0106
7 t
250
17,0
6,20
6
31 lít diesel
1x2/4 lái xe
427.131.000
750.355
265.000
1.485.199
257.000
1.477.199
6.7
M106.0107
10 t
250
16,0
6,20
6
38 lít diesel
1x2/4 lái xe
560.241.000
919.790
265.000
1.780.886
257.000
1.772.886
6.8
M106.0108
12 t
260
16,0
6,20
6
41 lít diesel
1x3/4 lái xe
606.044.000
992.405
314.407
1.926.841
304.915
1.917.350
6.9
M106.0109
15 t
260
16,0
6,20
6
46 lít diesel
1x3/4 lái xe
739.497.000
1.113.430
314.407
2.184.399
304.915
2.174.908
6.10
M106.0110
20 t
270
14,0
5,40
6
56 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.248.374.000
1.355.480
314.407
2.779.553
304.915
2.770.061
6.11
M106.0111
32 t
270
14,0
5,40
6
62 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.976.364.000
1.500.710
314.407
3.571.885
304.915
3.562.393
M106.0200
Ô tô tự đổ - trọng tải:
6.12
M106.0201
2,5 t
260
17,0
7,50
6
19 lít xăng
1x2/4 lái xe
248.104.000
487.504
265.000
1.027.327
257.000
1.019.327
6.13
M106.0202
5 t
260
17,0
7,50
6
41 lít diesel
1x2/4 lái xe
437.559.000
992.405
265.000
1.742.086
257.000
1.734.086
6.14
M106.0203
7 t
260
17,0
7,30
6
46 lít diesel
1x2/4 lái xe
616.643.000
1.113.430
265.000
2.056.737
257.000
2.048.737
6.15
M106.0204
10 t
280
17,0
7,30
6
57 lít diesel
1x2/4 lái xe
704.070.000
1.379.685
265.000
2.363.842
257.000
2.355.842
6.16
M106.0205
12 t
280
17,0
7,30
6
65 lít diesel
1x3/4 lái xe
812.415.000
1.573.325
314.407
2.717.556
304.915
2.708.064
6.17
M106.0206
15 t
300
16,0
6,80
6
73 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.035.410.000
1.766.965
314.407
3.020.144
304.915
3.010.652
6.18
M106.0207
20 t
300
16,0
6,80
6
76 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.540.447.000
1.839.580
314.407
3.550.659
304.915
3.541.167
6.19
M106.0208
22 t
300
14,0
6,80
6
77 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.802.194.000
1.863.785
314.407
3.704.049
304.915
3.694.558
6.20
M106.0209
25 t
340
13,0
6,80
6
81 lít diesel
1x3/4 lái xe
2.341.396.000
1.960.605
314.407
3.962.194
304.915
3.952.703
6.21
M106.0210
27 t
340
13,0
6,60
6
86 lít diesel
1x3/4 lái xe
2.505.849.000
2.081.630
314.407
4.186.982
304.915
4.177.490
M106.0300
Ô tô đầu kéo- công suất:
6.22
M106.0301
150 cv
200
13,0
4,90
6
30 lít diesel
1x3/4 lái xe
448.050.000
726.150
314.407
1.546.853
304.915
1.537.362
6.23
M106.0302
200 cv
200
13,0
4,90
6
40 lít diesel
1x3/4 lái xe
618.750.000
968.200
314.407
1.981.794
304.915
1.972.303
6.24
M106.0303
255 cv
200
12,0
4,40
6
51 lít diesel
1x3/4 lái xe
878.300.000
1.234.455
314.407
2.479.860
304.915
2.470.368
6.25
M106.0304
272 cv
260
11,0
4,00
6
56 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.079.950.000
1.355.480
314.407
2.496.464
304.915
2.486.972
6.26
M106.0305
360 cv
260
11,0
3,80
6
68 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.136.368.000
1.645.940
314.407
2.821.364
304.915
2.811.873
M106.0400
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
6.27
M106.0401
6 m3
260
14,0
5,70
6
43 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
884.645.000
1.040.815
538.983
2.406.601
522.712
2.390.330
6.28
M106.0402
10,7 m3
260
14,0
5,50
6
64 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.176.758.000
1.549.120
538.983
4.105.790
522.712
4.089.519
6.29
M106.0403
14,5 m3
260
14,0
5,50
6
70 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.966.930.000
1.694.350
538.983
4.983.449
522.712
4.967.178
M106.0500
Ô tô tưới nước - dung tích:
6.30
M106.0501
4 m3
260
13,0
4,80
6
20 lít diesel
1x2/4 lái xe
438.539.000
484.100
265.000
1.128.605
257.000
1.120.605
6.31
M106.0502
5 m3
260
12,0
4,40
6
23 lít diesel
1x3/4 lái xe
497.469.000
556.715
314.407
1.276.750
304.915
1.267.259
6.32
M106.0503
6 m3
260
12,0
4,40
6
24 lít diesel
1x3/4 lái xe
571.304.000
580.920
314.407
1.361.159
304.915
1.351.668
6.33
M106.0504
7 m3
260
11,0
4,10
6
26 lít diesel
1x3/4 lái xe
688.248.000
629.330
314.407
1.473.158
304.915
1.463.667
6.34
M106.0505
9 m3
260
11,0
4,10
6
27 lít diesel
1x3/4 lái xe
796.249.000
653.535
314.407
1.580.441
304.915
1.570.949
6.35
M106.0506
10 m3
260
11,0
4,10
6
30 lít diesel
1x3/4 lái xe
866.135.000
726.150
314.407
1.706.814
304.915
1.697.323
6.36
M106.0507
16 m3
270
11,0
4,10
6
35 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.114.405.000
847.175
314.407
1.987.067
304.915
1.977.575
M106.0600
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
6.37
M106.0601
2 m3
260
13,0
5,20
6
19 lít diesel
1x2/4 lái xe
435.615.000
459.895
265.000
1.108.571
257.000
1.100.571
6.38
M106.0602
3 m3
260
13,0
5,20
6
27 lít diesel
1x3/4 lái xe
642.388.000
653.535
314.407
1.533.737
304.915
1.524.246
M106.0700
Ô tô bán tải - trọng tải:
6.39
M106.0701
1,5 t
250
16,0
4,50
6
18 lít xăng
1x2/4 lái xe
359.717.000
461.846
265.000
1.085.124
257.000
1.077.124
M106.0800
Rơ mooc - trọng tải:
6.40
M106.0801
15 t
240
13,0
3,70
6
160.855.000
143.429
143.429
6.41
M106.0802
21 t
240
13,0
3,70
6
186.651.000
166.430
166.430
6.42
M106.0803
30 t
240
13,0
3,10
6
251.560.000
218.019
218.019
6.43
M106.0804
40 t
240
13,0
3,10
6
297.117.000
257.501
257.501
6.44
M106.0805
60 t
240
13,0
3,10
6
333.817.000
289.308
289.308
6.45
M106.0806
100 t
240
13,0
3,10
6
537.425.000
465.768
465.768
6.46
M106.0807
125 t
240
13,0
3,10
6
601.973.000
521.710
521.710
M106.0900
Xe bồn chuyên dụng
6.47
M106.0901
30 t
240
13,0
3,10
6
93 lít diesel
1x3/4 lái xe
1.340.000.000
2.251.065
314.407
3.726.805
304.915
3.717.314
6.48
M106.0902
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
180
14,0
5,60
6
35 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
3.243.150.000
847.175
538.983
5.746.393
522.712
5.730.122
6.49
M106.0903
Ô tô cấp nhũ tương 5m3
180
12,0
4,40
6
23 lít diesel
1x3/4 lái xe
931.000.000
556.715
314.407
1.967.633
304.915
1.958.141
VII
M107.0000
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
7.1
M107.0101
D < 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
240
18,0
8,50
5
5 kWh
1x3/7
13.471.000
8.846
242.336
268.862
235.020
261.547
7.2
M107.0102
D < 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
240
18,0
8,50
5
1x3/7
26.484.000
242.336
277.096
235.020
269.780
7.3
M107.0103
D < 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
240
18,0
6,50
5
1x3/7
126.804.000
242.336
388.688
235.020
381.373
7.4
M107.0104
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
240
18,0
8,50
5
1x3/7
6.134.000
242.336
250.386
235.020
243.071
M107.0200
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chua tính khí nén) - đường kính khoan:
7.5
M107.0201
D75-95 mm
270
17,0
5,30
5
1x3/7+1x4/7
1.101.564.000
530.000
1.574.446
514.000
1.558.446
7.6
M107.0202
D105-110 mm
270
17,0
5,30
5
1x3/7+1x4/7
1.376.725.000
530.000
1.835.339
514.000
1.819.339
M107.0300
Máy khoan hầm tự hành, động cơdiezel - đường kính khoan:
7.7
M107.0301
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
285
13,0
3,90
6
84 lít diesel
1x4/7+1x7/7
11.436.520.000
2.033.220
760.132
11.461.030
737.184
11.438.083
7.8
M107.0302
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
285
13,0
3,90
6
138 lít diesel
1x4/7+1x7/7
16.668.260.000
3.340.290
760.132
16.733.208
737.184
16.710.261
M107.0400
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
7.9
M107.0401
H 3,5 m (80 cv)
285
13,0
3,90
6
38 lít diesel
1x4/7+1x7/7
12.651.359.000
919.790
760.132
11.268.320
737.184
11.245.373
M107.0500
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
7.10
M107.0501
D 2,4 m (250 kW)
240
13,0
3,20
6
675 kWh
1x4/7+1x7/7
41.605.242.000
1.194.244
760.132
38.185.607
737.184
38.162.660
M107.0600
Tổ hợp hợpkhoan neo, công suất:
7.11
M107.0601
9 kW
240
18,0
1,80
6
16 kWh
1x4/7
2.207.026.000
28.308
287.664
2.522.998
278.980
2.514.314
M107.0700
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
7.12
M107.0701
YG 60
250
13,0
4,50
5
28 lít diesel
1x3/7+1x4/7
1.043.321.000
677.740
530.000
2.092.476
514.000
2.076.476
M107.0800
Máy khoan dẫn chuyên dụng
7.13
M107.0801
HCR1200-EDII
285
13,0
5,20
5
332 lít diesel
1x4/7
5.660.000.000
8.036.060
287.664
12.672.988
278.980
12.664.303
7.14
M107.0802
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
180
10,0
5,00
5
20,4 lít diezel
1x4/7
102.500.000
493.782
287.664
889.641
278.980
880.957
VIII
M108.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100
Máy phát điện lưu động - công suất:
8.1
M108.0101
3,75 kVA
170
13,0
4,20
5
2 lít diesel
1x3/7
8.369.000
48.410
242.336
301.674
235.020
294.359
8.2
M108.0102
6,25 kVA
170
13,0
4,20
5
5 lít diesel
1x3/7
28.433.000
121.025
242.336
400.491
235.020
393.175
8.3
M108.0103
37,5 kVA
170
12,0
3,90
5
24 lít diesel
1x3/7
117.173.000
580.920
242.336
959.038
235.020
951.723
8.4
M108.0104
62,5 kVA
170
12,0
3,90
5
36 lít diesel
1x3/7
172.893.000
871.380
242.336
1.314.068
235.020
1.306.752
8.5
M108.0105
93,75 kVA
170
11,0
3,60
5
45 lít diesel
1x4/7
244.894.000
1.089.225
287.664
1.643.392
278.980
1.634.708
8.6
M108.0106
150kVA
170
10,0
3,30
5
76 lít diesel
1x4/7
320.678.000
1.839.580
287.664
2.453.581
278.980
2.444.897
8.7
M108.0107
250 kVA
170
10,0
3,30
5
106 lít diesel
1x4/7
335.697.000
2.565.730
287.664
3.195.016
278.980
3.186.331
M108.0200
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
8.8
M108.0201
120 m3/h
180
11,0
5,00
5
14 lít xăng
1x4/7
71.198.000
359.213
287.664
725.591
278.980
716.907
8.9
M108.0202
600 m3/h
180
10,0
4,60
5
46 lít xăng
1x4/7
374.105.000
1.180.273
287.664
1.854.512
278.980
1.845.828
M108.0300
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
8.10
M108.0301
120 m3/h
180
11,0
5,40
5
14 lít diesel
1x4/7
77.045.000
338.870
287.664
713.424
278.980
704.740
8.11
M108.0302
240 m3/h
180
11,0
5,40
5
28 lít diesel
1x4/7
156.842.000
677.740
287.664
1.142.287
278.980
1.133.603
8.12
M108.0303
360 m3/h
180
11,0
5,40
5
35 lít diesel
1x4/7
217.034.000
847.175
287.664
1.379.606
278.980
1.370.921
8.13
M108.0304
420 m3/h
180
11,0
5,40
5
38 lít diesel
1x4/7
281.811.000
919.790
287.664
1.525.275
278.980
1.516.590
8.14
M108.0305
540 m3/h
180
11,0
5,40
5
44 lít diesel
1x4/7
321.366.000
1.065.020
287.664
1.715.114
278.980
1.706.430
8.15
M108.0306
600 m3/h
180
10,0
5,00
5
47 lít diesel
1x4/7
410.793.000
1.137.635
287.664
1.858.914
278.980
1.850.230
8.16
M108.0307
660 m3/h
180
10,0
5,00
5
50 lít diesel
1x4/7
478.552.000
1.210.250
287.664
2.003.053
278.980
1.994.368
8.17
M108.0308
1200 m3/h
180
10,0
3,90
5
75 lít diesel
1x4/7
959.970.000
1.815.375
287.664
3.057.676
278.980
3.048.992
8.18
M108.0309
1260 m3/h
180
10,0
3,50
5
78 lít diesel
1x4/7
1.103.857.000
1.887.990
287.664
3.248.849
278.980
3.240.165
M108.0400
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
8.19
M108.0401
5 m3/h
180
12,0
5,20
5
2 kWh
1x3/7
2.866.000
3.539
242.336
249.409
235.020
242.093
8.20
M108.0402
300 m3/h
180
11,0
3,80
5
86 kWh
1x3/7
143.199.000
152.156
242.336
543.259
235.020
535.943
8.21
M108.0403
600 m3/h
180
11,0
3,40
5
125 kWh
1x4/7
309.098.000
221.156
287.664
823.070
278980
814.386
IX
M109.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100
Sà lan - trọng tải:
9.1
M109.0101
100 t
260
11,0
5,90
6
490.476.000
411.245
411.245
9.2
M109.0102
200 t
290
11,0
5,90
6
721.153.000
542.108
542.108
9.3
M109.0103
250 t
290
11,0
5,90
6
901.384.000
677.592
677.592
9.4
M109.0104
400 t
290
11,0
5,50
6
1.207.730.000
891.221
891.221
9.5
M109.0105
600 t
290
11,0
5,50
6
1.420.866.000
1.048.501
1.048.501
9.6
M109.0106
800 t
290
11,0
5,20
6
2.012.922.000
1.464.574
1.464.574
9.7
M109.0107
1000 t
290
11,0
5,20
6
2.368.110.000
1.723.004
1.723.004
M109.0200
Phao thép - trọng tải:
9.8
M109.0201
60 t
230
11,0
5,90
6
121.530.000
115.189
115.189
9.9
M109.0202
200 t
230
11,0
5,90
6
211.645.000
200.603
200.603
9.10
M109.0203
250 t
230
11,0
5,90
6
222.193.000
210.600
210.600
9.11
M109.0301
Pông tông
230
13,0
5,20
6
343.952.000
342.457
342.457
M109.0400
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
9.12
M109.0401
5 t
230
11,0
5,20
6
44 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2
258.000.000
1.065.020
390.244
1.691.951
370.732
1.672.439
9.13
M109.0402
40 t
230
11,0
5,20
6
131 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
887.000.000
3.170.855
741.129
4.725.710
704.360
4.688.941
M109.0500
Ca nô - công suất:
9.14
M109.0501
12 cv
260
12,0
6,00
6
3 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2
94.701.000
72.615
390.244
545.904
370.732
526.392
9.15
M109.0502
23 cv
260
12,0
6,00
6
5 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2
103.988.000
121.025
390.244
602.458
370.732
582.946
9.16
M109.0503
30 cv
260
12,0
5,40
6
6 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2
112.816.000
145.230
390.244
631.801
370.732
612.289
9.17
M109.0504
54 cv
260
12,0
5,40
6
10 lít diesel
1 thuyền trưởng1/2 + 1 thủy thủ 2/4
144.918.000
242.050
695.244
1.061.032
660.732
1.026.519
9.18
M109.0505
75 cv
260
11,0
4,60
6
14 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
207.403.000
338.870
695.244
1.197.643
660.732
1.163.131
9.19
M109.0506
90 cv
260
11,0
4,60
6
19 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
278.115.000
459.895
695.244
1.374.422
660.732
1.339.910
9.20
M109.0507
150 cv
260
11,0
4,60
6
23 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
364.360.000
556.715
1.027.283
1.871.282
976.266
1.820.265
M109.0700
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
9.21
M109.0701
75 cv
260
9.5
5,20
6
68 lít diesel
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
258.000.000
1.645.940
1.961.129
3.803.050
1.864.360
3.706.281
9.22
M109.0702
150 cv
260
9,5
5,00
6
95 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
612.500.000
2.299.475
2.443.809
5.203.837
2.322.791
5.082.819
9.23
M109.0703
250 cv
260
9,5
5,00
6
148 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
787.238.000
3.582.340
2.443.809
6.618.091
2.322.791
6.497.073
9.24
M109.0704
360 cv
260
9,5
5,00
6
202 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
887.000.000
4.889.410
2.443.809
8.000.175
2.322.791
7.879.156
9.25
M109.0705
600 cv
260
9,5
4,20
6
315 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1.318.800.000
7.624.575
3.624.348
12.199.980
3.445.245
12.020.878
9.26
M109.0706
1200 cv (tầu kéo biển)
270
9,5
3,80
6
714 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
9.851.500.000
17.282.370
3.624.348
27.602.089
3.445.245
27.422.987
M109.0800
Tàu cuốc sông- công suất:
9.27
M109.0801
495 cv
290
7,0
5,10
6
520 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyềnphó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹthuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹthuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
11.237.300.000
12.586.600
5.813.608
25.142.588
5.525.916
24.854.896
M109.0900
Tàu cuốc biển - công suất:
9.28
M109.0901
2085 cv
290
7,0
4,50
6
1751 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyềnphó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủythủ (3x3/4 + 1x4/4)
34.650.000.000
42.382.955
5.813.608
68.269.666
5.525.916
67.981.975
M109.1000
Tàu hút - công suất:
9.29
M109.1001
585 cv
290
9,0
4,10
6
573 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủythủ (3x3/4 + 1x4/4)
7.685.500.000
13.869.465
4.003.100
22.695.878
3.805.154
22.497.933
9.30
M109.1002
1200 cv
290
7,0
3,75
6
1008 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủythủ (1x3/4 + 1x4/4)
20.115.500.000
24.398.640
5.055.211
40.586.740
4.805.337
40.336.866
9.31
M109.1003
3958 CV - 4170 CV
290
7,0
2,40
6
3211 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủythủ (3x3/4 + 1x4/4)
101.976.100.000
77.722.255
6.454.262
135.867.851
6.135.215
135.548.804
M109.1100
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
9.32
M109.1101
1390 cv
290
7,0
6,50
6
1446 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủythủ (3x3/4 + 1x4/4)
11.388.400.000
35.000.430
4.353.441
46.736.696
4.138.081
46.521.335
9.33
M109.1102
5945 cv
290
7,0
6,00
6
5232 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốcII 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
65.840.000.000
126.640.560
4.763.197
172.951.067
4.527.349
172.715.219
M109.1200
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
9.34
M109.1201
17 m3
290
9,0
5,50
6
2663 lít diesel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
38.478.500.000
64.457.915
5.811.907
96.275.981
5.524.300
95.988.374
M109.1300
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
9.35
M109.1301
1,25 m3
250
10,0
5,20
6
70 lít diesel
1x5/7
1.699.696.000
1.694.350
338.224
3.405.928
328.013
3.395.718
9.36
M109.1401
Trạm lặn
170
25,0
7,50
8
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
77.160.000
1.022.318
1.194.793
972.300
1.144.775
X
M110.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
M110.0100
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
10.1
M110.0101
0,9 m3
290
13,0
4,80
6
52 lít diesel
1x4/7
3.125.148.000
1.258.660
287.664
3.971.008
278.980
3.962.324
10.2
M110.0102
1,65 m3
290
13,0
4,80
6
65 lít diesel
1x4/7
3.593.955.000
1.573.325
287.664
4.649.403
278.980
4.640.719
M110.0200
Máy cào đá, động cơđiện - năng suất:
10.3
M110.0201
3 m3/ph
290
12,0
5,30
6
248 kWh
1x3/7
975.792.000
438.774
242.336
1.424.730
235.020
1.417.415
M110.0300
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổmìn trong hầm:
10.4
M110.0301
Tời ma nơ - 13 kW
300
14,0
4,30
6
43 kWh
1x4/7
29.121.000
76.078
287.664
387.330
278.980
378.646
10.5
M110.0302
Xe goòng 3 t
300
14,0
4,30
6
1x4/7
30.956.000
287.664
311.294
278.980
302.610
10.6
M110.0303
Đầu kéo 30 t
300
11,0
3,80
6
37 lít diesel
1x4/7
3.107.721.000
895.585
287.664
3.223.986
278.980
3.215.302
10.7
M110.0304
Quang lật 360 t/h
300
14,0
4,30
6
27 kWh
1x4/7
247.875.000
47.770
287.664
524.645
278.980
515.961
M110.0400
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
10.8
M110.0401
135 cv
270
12,0
3,10
6
45 lít diesel
1x4/7
781.918.000
1.089.225
287.664
1.953.192
278.980
1.944.508
XI
M111.0000
MÁYVÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
11.1
M111.0101
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
180
16,0
4,20
6
53 lít diesel
1x4/7+1x7/7
1.091.245.000
1.282.865
760.132
3.534.365
737.184
3.511.417
11.2
M111.0102
Máy khoan ngang UĐB-4
150
17,0
4,20
6
33 lít xăng
1x4/7+1x7/7
464.335.000
846.717
760.132
2.396.218
737.184
2.373.271
M111.0200
Máy và thiết bị khoan đặt đườngcáp ngầm:
11.3
M111.0201
Máy khoan ngầm có định hướng
260
15,0
3,50
6
201 kWh
1x4/7+1x7/7
5.938.103.000
355.619
760.132
6.368.688
737.184
6.345.741
11.4
M111.0202
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
150
15,0
3,50
6
2 kWh
1x6/7+1x4/7
1.755.761.000
3.539
688.651
3.384.357
667.862
3.363.567
XII
M112.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
M112.0100
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
12.1
M112.0101
1,1 kW
190
17,0
4,70
5
3 kWh
3.440.000
5.308
10.142
10.142
12.2
M112.0102
2kW
190
17,0
4,70
5
5 kWh
3.898.000
8.846
14.324
14.324
12.3
M112.0103
2,8 kW
190
17,0
4,70
5
8 kWh
4.586.000
14.154
20.599
20.599
12.4
M112.0104
7 kW - 7,5 kW
180
17,0
4,70
5
10 kWh
10.663.000
17.693
33.509
33.509
12.5
M112.0105
14 kW
180
16,0
4,50
5
34 kWh
17.198.000
60.155
84.518
84.518
12.6
M112.0106
20 kW
180
16,0
4,20
5
48 kWh
27.860.000
84.924
123.928
123.928
M112.0200
Máy bơmnước, động cơ diezel - công suất:
12.7
M112.0201
5 cv
150
20,0
5,40
5
2,7 lít diesel
12.956.000
65.354
91.611
91.611
12.8
M112.0202
5,5 cv
150
20,0
5,40
5
3 lít diesel
15.478.000
72.615
103.984
103.984
12.9
M112.0203
10 cv
150
20,0
5,40
5
5 lít diesel
26.943.000
121.025
175.629
175.629
12.10
M112.0204
20 cv
150
18,0
4,70
5
10 lít diesel
65.809.000
242.050
355.680
355.680
12.11
M112.0205
25 cv
150
17,0
4,00
5
11 lít diesel
73.720.000
266.255
385.681
385.681
12.12
M112.0206
30 cv
150
17,0
4,00
5
15 lít diesel
89.198.000
363.075
507.576
507.576
12.13
M112.0207
40 cv
150
17,0
4,40
5
20 lít diesel
114.952.000
484.100
673.388
673.388
12.14
M112.0208
75 cv
150
16,0
3,80
5
36 lít diesel
237.442.000
871.380
1.238.624
1.238.624
12.15
M112.0209
120 cv
150
16,0
3,80
5
53 lít diesel
267.801.000
1.282.865
1.697.064
1.697.064
M112.0300
Máy bơmnước, động cơ xăng - công suất:
12.16
M112.0301
3 cv
150
20,0
5,80
5
1,6 lít xăng
9.860.000
41.053
61.299
61.299
12.17
M112.0302
6 cv
150
20,0
5,80
5
3 lít xăng
16.854.000
76.974
111.581
111.581
12.18
M112.0303
8 cv
150
20,0
5,80
5
4 lít xăng
22.013.000
102.632
147.832
147.832
12.19
M112.0401
Máy bơm chân không 7,5 kW
280
13,0
3,60
5
22 kWh
252.231.000
38.924
221.791
221.791
12.20
M112.0402
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
180
13,0
3,60
5
180 kWh
1x3/7
120.039.000
318.465
242.336
696.178
235.020
688.862
12.21
M112.0501
Máy bơmáp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
180
13,0
2,20
5
111 lít diesel
1x3/7
1.158.316.000
2.686.755
242.336
4.145.322
235.020
4.138.007
M112.0600
Máy bơm vữa - năng suất:
12.22
M112.0601
6 m3/h
150
18,0
6,60
5
19 kWh
1x4/7
103.415.000
33.616
287.664
512.943
278.980
504.258
12.23
M112.0602
9 m3/h
150
18,0
6,60
5
34 kWh
1x4/7
129.899.000
60.155
287.664
588.565
278.980
579.881
12.24
M112.0603
32 - 50 m3/h
150
18,0
6,10
5
72 kWh
1x4/7
170.830.000
127.386
287.664
725.961
278.980
717.277
M112.0700
Máy bơmcát, động cơ diezel - công suất:
12.25
M112.0701
126 cv
200
12,0
3,80
5
54 lít diesel
1x5/7
240.684.000
1.307.070
338.224
1.881.164
328.013
1.870.953
12.26
M112.0702
350 cv
200
12,0
3,50
5
127 lít diesel
1x5/7
505.900.000
3.074.035
338.224
3.900.452
328.013
3.890.242
12.27
M112.0703
380 cv
200
12,0
3,30
5
136 lít diesel
1x5/7
541.420.000
3.291.880
338.224
4.147.160
328.013
4.136.949
12.28
M112.0704
480 cv
200
12,0
3,10
5
168 lít diesel
1x5/7
659.820.000
4.066.440
338.224
5.028.194
328.013
5.017.983
M112.0800
Xe bơmbê tông, tự hành - năng suất:
12.29
M112.0801
50 m3/h
260
13,0
5,40
6
53 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.508.786.000
1.282.865
538.983
4.050.808
522.712
4.034.537
12.30
M112.0802
60 m3/h
260
13,0
5,00
6
60 lít diesel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.809.744.000
1.452.300
538.983
4.444.406
522.712
4.428.135
M112.0900
Máy bơmbê tông - năng suất:
12.31
M112.0901
40 - 60 m3/h
220
13,0
6,50
5
182 kWh
1x3/7+1x5/7
1.245.106.000
322.004
580.559
2.215.584
563.033
2.198.057
12.32
M112.0902
60 - 90 m3/h
220
13,0
6,50
5
248 kWh
1x4/7+1x5/7
1.711.849.000
438.774
625.888
2.869.885
606.993
2.850.990
M112.1000
Máy phun vẩy - năng suất:
12.33
M112.1001
9 m3/h (AL 285)
200
13,0
4,90
6
54 kWh
1x4/7
1.734.436.000
95.540
287.664
2.343.117
278.980
2.334.432
12.34
M112.1002
16 m3/h (AL 500)
200
13,0
4,50
6
429 kWh
1x4/7
6.737.447.000
759.008
287.664
8.525.239
278.980
8.516.555
M112.1100
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
12.35
M112.1101
1,0 kW
150
25,0
8,80
4
5 kWh
1x3/7
6.420.000
8.846
242.336
267.360
235.020
260.044
M112.1200
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
12.36
M112.1201
1,0 kW
150
25,0
8,80
4
5 kWh
5.045.000
8.846
21.560
21.560
M112.1300
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
12.37
M112.1301
1,5 kW
150
20,0
8,80
4
7 kWh
1x3/7
7.395.000
12.385
242.336
270.891
235.020
263.575
12.38
M112.1302
3,5 kW
150
20,0
6,50
4
16 kWh
1x3/7
24.535.000
28.308
242.336
320.531
235.020
313.216
M112.1400
Máy phun (chưa tính khí nén):
12.39
M112.1401
Máy phun sơn 400 m2/h
150
22,0
5,40
4
1x3/7
8.026.000
242.336
259.137
235.020
251.821
12.40
M112.1402
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp
150
22,0
5,40
4
1x3/7
7.452.000
242.336
257.935
235.020
250.619
12.41
M112.1403
Máy phun cát
200
22,0
4,20
4
1x3/7
16.510.000
242.336
267.266
235.020
259.950
12.42
M112.1404
Máy phun bi 235 kW
250
22,0
4,20
4
176 kWh
1x3/7+1x4/7
3.123.015.000
311.388
530.000
4.339.165
514.000
4.323.165
M112.1500
Máy khoan đứng - công suất:
12.43
M112.1501
2,5 kW
220
12,5
4,10
4
5 kWh
42.900.000
8.846
46.579
46.579
12.44
M112.1502
4,5 kw
220
12,5
4,10
4
9 kWh
57.200.000
15.923
66.233
66.233
M112.1600
Máy khoan sắt cầm tay, công suất
12.45
M112.1601
1,7 kW
130
30,0
8,40
4
3 kWh
4.150.000
5.308
18.843
18.843
M112.1700
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất
12.46
M112.1701
0,62 kW
150
30,0
7,50
4
0,9 kWh
4.800.000
1.592
14.872
14.872
12.47
M112.1702
0,75 kW
150
20,0
7,50
4
1,1 kWh
6.250.000
1.946
15.071
15.071
12.48
M112.1703
0,85 kW
150
20,0
7,50
4
1,3 kWh
6.750.000
2.300
16.475
16.475
12.49
M112.1704
1,00 kW
130
20,0
7,50
4
1,6 kWh
8.400.000
2.831
23.185
23.185
12.50
M112.1705
1,50 kW
110
20,0
7,50
4
2,3 kWh
10.400.000
4.069
33.851
33.851
M112.1800
Máy luồn cáp - công suất:
12.51
M112.1801
15 kW
240
9,0
2,20
5
27 kWh
1x3/7
94.900.000
47.770
242.336
350.604
235.020
343.288
M112.1900
Máy cắt cáp - công suất:
12.52
M112.1901
10 kW
230
13,3
3,50
4
13 kWh
1x3/7
23.400.000
23.000
242.336
286.498
235.020
279.182
M112.2000
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
12.53
M112.2001
1,7 kW
130
30,0
7,50
4
3 kWh
7.750.000
5.308
30.048
30.048
M112.2100
Máy cắt gạch đá - công suất:
12.54
M112.2101
1,5 kW
120
20,0
5,50
4
2,7 kWh
8.750.000
4.777
26.287
26.287
12.55
M112.2102
1,7 kW
90
14,0
7,00
4
3 kWh
7.900.000
5.308
27.252
27.252
M112.2200
Máy cắt bê tông - công suất:
12.56
M112.2201
7,5 kW
120
20,0
5,50
4
11 kWh
1x3/7
17.400.000
19.462
242.336
304.572
235.020
297.256
12.57
M112.2202
12 cv (MCD 218)
120
20,0
4,50
5
8 lít xăng
1x3/7
38.500.000
205.265
242.336
535.829
235.020
528.514
M112.2300
Máy cắt ống - công suất:
12.58
M112.2301
5 kW
240
14,0
4,50
4
9 kWh
1x3/7
28.200.000
15.923
242.336
284.696
235.020
277.380
M112.2400
Máy cắt tôn - công suất:
12.59
M112.2401
5 kW
240
13,0
3,80
4
10 kWh
1x3/7
18.800.000
17.693
242.336
276.321
235.020
269.006
12.60
M112.2402
15 kW
240
13,0
3,90
4
27 kWh
1x3/7
156.600.000
47.770
242.336
417.995
235.020
410.679
M112.2500
Máy cắt đột - công suất:
12.61
M112.2501
2,8 kW
240
14,0
4,10
4
5 kWh
1x3/7
41.700.000
8.846
242.336
287.148
235.020
279.832
M112.2600
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
12.62
M112.2601
5 kW
240
14,0
4,10
4
9 kWh
1x3/7
18.200.000
15.923
242.336
275.018
235.020
267.702
M112.2700
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
12.63
M112.2701
0,8 kW
190
20,5
10,50
4
2 kWh
4.600.000
3.539
12.012
12.012
12.64
M112.2801
Máy cắt thép Plasma
230
13,0
3,80
4
13 kWh
1x3/7
68.900.000
23.000
242.336
323.751
235.020
316.435
M112.2900
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
12.65
M112.2901
1,5 m3/ph
120
30,0
6,60
5
5.400.000
18.720
18.720
12.66
M112.2902
3,0 m3/ph
120
30,0
6,60
5
6.100.000
21.147
21.147
M112.3000
Máy uốn ống - công suất:
12.67
M112.3001
2,0 kW - 2,8 kW
230
14,0
4,50
4
5 kWh
1x3/7
28.200.000
8.846
242.336
278.769
235.020
271.453
M112.3100
Máy lốc tôn - công suất:
12.68
M112.3101
5 kW
230
13,0
3,90
4
10 kWh
1x3/7
54.800.000
17.693
242.336
306.727
235.020
299.411
M112.3200
Máy cưakim loại - công suất:
12.69
M112.3201
1,7 kW
230
14,0
4,10
4
4 kWh
22.700.000
7.077
28.889
28.889
12.70
M112.3202
2,7 kW
230
14,0
4,10
4
6 kWh
27.300.000
10.616
36.847
36.847
M112.3300
Máy tiện - công suất:
12.71
M112.3301
10 kW
230
14,0
4,10
4
19 kWh
1x3/7
111.400.000
33.616
242.336
376.211
235.020
368.895
M112.3400
Máy bào thép - công suất:
12.72
M112.3401
7,5 kW
230
14,0
4,10
4
16 kWh
1x3/7
72.900.000
28.308
242.336
336.254
235.020
328.938
M112.3500
Máy phay - công suất:
12.73
M112.3501
7 kW
230
14,0
4,10
4
15 kWh
1x3/7
89.100.000
26.539
242.336
349.064
235.020
341.748
M112.3600
Máy ghép mí - công suất:
12.74
M112.3601
1,1 kW
220
14,0
4,10
4
2 kWh
1x3/7
6.100.000
3.539
242.336
252.002
235.020
244.686
M112.3700
Máy mài - công suất:
12.75
M112.3701
1 kW
220
14,0
4,90
4
2 kWh
3.500.000
3.539
7.182
7.182
12.76
M112.3702
1,7 kW
220
14,0
4,90
4
3 kWh
7.400.000
5.308
13.010
13.010
12.77
M112.3703
2,7 kW
230
14,0
4,90
4
4 kWh
11.200.000
7.077
18.228
18.228
M112.3800
Máy cưagỗ cầm tay - công suất:
12.78
M112.3801
1,3 kW
180
30,0
10,50
4
3 kWh
7.600.000
5.308
24.097
24.097
M112.3900
Máy hàn một chiều - công suất:
12.79
M112.3901
50 kW
200
24,0
4,50
5
105 kWh
1x4/7
26.000.000
185.771
287.664
516.986
278.980
508.302
M112.4000
Máy hàn xoay chiều - công suất:
12.80
M112.4001
7 kW
200
21,0
4,80
5
15 kWh
1x4/7
4.300.000
26.539
287.664
320.825
278.980
312.141
12.81
M112.4002
14 kW - 15 kW
200
21,0
4,80
5
29 kWh
1x4/7
8.600.000
51.308
287.664
352.217
278.980
343.533
12.82
M112.4003
23 kW
200
21,0
4,80
5
48 kWh
1x4/7
16.000.000
84.924
287.664
397.228
278.980
388.544
M112.4100
Máy hàn hơi- công suất:
12.83
M112.4101
1000 l/h
160
21,0
4,80
5
1x4/7
3.400.000
287.664
294.209
278.980
285.525
12.84
M112.4102
2000 l/h
160
21,0
4,80
5
1x4/7
5.200.000
287.664
297.674
278.980
288.990
12.85
M112.4201
Máy hàn cắt dướinước
90
21,0
10,00
5
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
106.900.000
1.022.318
1.424.975
972.300
1.374.957
M112.4300
Máy hàn nối ống nhựa:
12.86
M112.4301
Máy hàn nhiệt cầm tay
200
21,0
6,50
5
6 kWh
1.532.000
10.616
13.105
13.105
12.87
M112.4302
Máy gia nhiệt D315mm
200
21,0
6,50
5
8 kWh
1x4/7
50.000.000
14.154
287.664
377.818
278.980
369.134
12.88
M112.4303
Máy gia nhiệt D630mm
200
21,0
6,50
5
12 kWh
1x4/7
122.727.000
21.231
287.664
495.441
278.980
486.756
12.89
M112.4304
Máy gia nhiệt D1200mm
200
21,0
6,50
5
18 kWh
1x4/7
170.909.000
31.847
287.664
579.293
278.980
570.608
M112.4400
Máy quạt gió - công suất:
12.90
M112.4401
2,5 kW
160
19,0
1,70
5
16 kWh
3.600.000
28.308
34.091
34.091
12.91
M112.4402
4,5 kW
160
19,0
1,70
5
29 kWh
7.900.000
51.308
63.998
63.998
M112.4500
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
12.92
M112.4501
40 kW
200
14,0
6,40
5
144 kWh
1x4/7
630.000.000
254.772
287.664
1.298.436
278.980
1.289.752
M112.4600
Máy khoan xoay - công suất:
12.93
M112.4601
54 cv
230
14,0
6,50
5
19 lít diesel
1x4/7
1.117.200.000
459.895
287.664
1.918.191
278.980
1.909.507
12.94
M112.4602
300 cv
230
13,0
3,90
5
97 lít diesel
1x6/7
7.036.900.000
2.347.885
400.987
9.051.487
388.882
9.039.381
M112.4700
Bộ kích chuyên dùng:
12.95
M112.4701
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 61)
200
18,0
4,50
5
65 kWh
1x4/7+1x7/7
550.300.000
115.001
760.132
1.582.268
737.184
1.559.321
12.96
M112.4702
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
200
13,0
2,20
5
14 kWh
1x4/7
91.300.000
24.770
287.664
398.712
278.980
390.028
M112.4800
Một số máy và thiết bị chuyên dùng:
12.97
M112.4801
Máy xiết bu lông
230
14,0
4,90
4
3 kWh
37.900.000
5.308
40.736
40.736
12.98
M112.4802
Máy xóa vạch sơn, công suất 13Hp
200
20,0
3,50
5
4 lít xăng
34.166.000
102.632
147.902
147.902
12.99
M112.4803
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
220
10,0
3,50
5
93.480.000
74.359
74.359
12.100
M112.4804
Vôn mét điện tử
200
10,0
2,20
4
3.400.000
2.754
2.754
12.101
M112.4805
Đồng hồ vạn năng
200
10,0
2,20
4
1.500.000
1.215
1.215
B
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
I
M201.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
1.1
M201.0001
Bộ khoan tay
180
15,0
6,00
5
35.083.000
47.752
47.752
1.2
M201.0002
Máy khoan XY-1A
180
10,0
5,00
5
76.000.000
80.222
80.222
1.3
M201.0003
Máy khoan XY-3
180
10,0
5,00
5
210.909.000
222.626
222.626
1.4
M201.0004
Máy khoan GK-250
180
10,0
5,00
5
136.364.000
143.940
143.940
1.5
M201.0005
Bộ nén ngang GA
180
10,0
3,00
5
476.947.000
450.450
450.450
1.6
M201.0006
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
180
20,0
6,60
5
6.363.000
11.171
11.171
1.7
M201.0007
Búa khoan tay P30
180
15,0
8,50
5
12.268.000
19.424
19.424
1.8
M201.0008
Thùng trục 0,5 m3
150
20,0
8,00
5
3.096.000
6.811
6.811
1.9
M201.0009
Máy khoan F-60L
250
10,0
4,00
5
1.396.445.000
1.005.440
1.005.440
1.10
M201.0010
Máy xuyên động RA-50
180
10,0
3,50
5
58.816.000
57.182
57.182
1.11
M201.0011
Máy xuyên tĩnh Gouda
180
10,0
2,80
5
495.291.000
462.272
462.272
1.12
M201.0012
Thiết bị đo ngẫu lực
180
10,0
3,00
5
340.513.000
321.596
321.596
1.13
M201.0013
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
180
10,0
3,50
5
10.777.000
11.076
11.076
1.14
M201.0014
Biến thế thắp sáng
150
18,0
4,50
5
3.325.000
6.096
6.096
1.15
M201.0015
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
150
10,0
3,20
4
31.300.000
33.804
33.804
1.16
M201.0016
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
150
10,0
3,20
4
38.752.000
41.852
41.852
1.17
M201.0017
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
150
10,0
2,20
4
97.797.000
99.101
99.101
1.18
M201.0018
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
150
10,0
2,00
4
292.130.000
292.130
292.130
1.19
M201.0019
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
150
10,0
2,00
4
343.379.000
343.379
343.379
1.20
M201.0020
Máy thủy bình điện tử
180
10,0
2,80
4
15.822.000
14.767
14.767
1.21
M201.0021
Máy toàn đạc điện tử
180
10,0
1,80
4
178.855.000
147.059
147.059
1.22
M201.0022
Bộ thiết bị khốngchế mặt bằng GPS (3 máy)
180
10,0
1,50
4
670.706.000
540.291
540.291
1.23
M201.0023
Ống nhòm
180
10,0
2,00
4
1.147.000
1.020
1.020
1.24
M201.0024
Kính hiển vi
200
10,0
1,80
4
8.943.000
7.065
7.065
1.25
M201.0025
Kính hiển vi điện tử quét
200
10,0
1,20
4
3.221.684.000
2.287.396
2.287.396
1.26
M201.0026
Máy ảnh
150
10,0
2,00
4
6.306.000
6.726
6.726
II
M202.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
2.1
M202.0001
Cần Belkenman
180
10,0
2,80
4
20.866.000
19.475
19.475
2.2
M202.0002
Thiết bị đếm phóng xạ
180
10,0
2,20
4
142.511.000
120.343
120.343
2.3
M202.0003
TRL Profile Beam
180
10,0
1,80
4
399.443.000
328.431
328.431
2.4
M202.0004
Máy FWD
180
10,0
1,40
4
2.056.833.000
1.645.466
1.645.466
2.5
M202.0005
Thiết bị đo phản ứng Romdas
180
10,0
3,00
4
92.408.000
82.140
82.140
2.6
M202.0006
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
180
10,0
2,20
4
348.767.000
294.514
294.514
2.7
M202.0007
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
180
10,0
1,40
4
1.371.222.000
1.096.978
1.096.978
2.8
M202.0008
Bộ thiết bị siêu âm
180
10,0
2,00
4
573.827.000
478.189
478.189
2.9
M202.0009
Cân điện tử
200
10,0
1,80
4
8.255.000
6.521
6.521
2.10
M202.0010
Cân phân tích
200
10,0
1,80
4
12.726.000
10.054
10.054
2.11
M202.0011
Cân bàn
200
10,0
1,80
4
4.815.000
3.804
3.804
2.12
M202.0012
Cân thủy tĩnh
200
10,0
1,80
4
5.618.000
4.438
4.438
2.13
M202.0013
Lò nung
200
10,0
4,00
4
14.217.000
12.795
12.795
2.14
M202.0014
Tủ sấy
200
10,0
4,50
4
12.268.000
11.348
11.348
2.15
M202.0015
Tủ hút khí độc
200
10,0
4,00
4
12.268.000
11.041
11.041
2.16
M202.0016
Tủ lạnh
250
10,0
4,00
4
7.796.000
5.613
5.613
2.17
M202.0017
Máy hút chân không
200
10,0
4,50
4
3.783.000
3.499
3.499
2.18
M202.0018
Máy hút ẩm OASIS-America
200
10,0
4,00
4
10.319.000
9.287
9.287
2.19
M202.0019
Bếp điện
150
30,0
6,50
4
803.000
2.168
2.168
2.20
M202.0020
Bếp cát
150
30,0
6,50
4
1.032.000
2.786
2.786
2.21
M202.0021
Máy chưng cất nước
200
10,0
3,50
4
7.567.000
6.621
6.621
2.22
M202.0022
Máy trộnđất
200
10,0
3,50
4
6.306.000
5.518
5.518
2.23
M202.0023
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
200
10,0
3,50
4
19.949.000
17.455
17.455
2.24
M202.0024
Máy trộndung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
200
10,0
3,50
4
16.968.000
14.847
14.847
2.25
M202.0025
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
200
10,0
4,50
4
6.306.000
5.833
5.833
2.26
M202.0026
Máy cắt đất
200
10,0
3,00
4
2.637.000
2.241
2.241
2.27
M202.0027
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
200
10,0
3,00
4
17.198.000
14.618
14.618
2.28
M202.0028
Máy cắt ứng biến
200
10,0
2,20
4
163.950.000
124.602
124.602
2.29
M202.0029
Máy nén 3 trục
200
10,0
1,60
4
779.854.000
569.293
569.293
2.30
M202.0030
Máy ép litvinốp
200
10,0
3,00
4
17.886.000
15.203
15.203
2.31
M202.0031
Kích tháo mẫu
200
10,0
2,20
4
7.796.000
6.315
6.315
2.32
M202.0032
Máy ép mẫu đá, bê tông
200
10,0
2,20
4
166.931.000
126.868
126.868
2.33
M202.0033
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
200
10,0
3,50
4
72.574.000
59.874
59.874
2.34
M202.0034
Máy khoan mẫu đá
200
10,0
3,50
4
67.071.000
55.334
55.334
2.35
M202.0035
Máy mài thử độ mài mòn
200
10,0
4,20
4
10.319.000
9.390
9.390
2.36
M202.0036
Máy nén một trục
200
10,0
3,00
4
17.886.000
15.203
15.203
2.37
M202.0037
Máy nén Marshall
200
10,0
2,20
4
264.728.000
201.193
201.193
2.38
M202.0038
Máy CBR
200
10,0
2,50
4
78.994.000
61.220
61.220
2.39
M202.0039
Máy thí nghiệm thủylực quay tay
200
10,0
3,50
4
8.369.000
7.323
7.323
2.40
M202.0040
Máy nén 4 t (quay tay)
200
10,0
3,50
4
7.796.000
6.822
6.822
2.41
M202.0041
Máy nén thủylực 10 t
200
10,0
3,50
4
21.440.000
18.760
18.760
2.42
M202.0042
Máy nén thủy lực 50 t
200
10,0
3,50
4
35.656.000
29.416
29.416
2.43
M202.0043
Máy nén thủy lực 125 t
200
10,0
3,50
4
47.695.000
39.348
39.348
2.44
M202.0044
Máy nén thủy lực 200 t
200
10,0
3,50
4
62.000.000
51.150
51.150
2.45
M202.0045
Máy kéo nén thủy lực 100 t
200
10,0
3,50
4
52.166.000
43.037
43.037
2.46
M202.0046
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
200
10,0
3,50
4
28.892.000
25.281
25.281
2.47
M202.0047
Máy kéo nén uốn thủylực 100 t
200
10,0
2,20
4
241.340.000
183.418
183.418
2.48
M202.0048
Máy gia tải - 20 t
200
10,0
3,50
4
37.261.000
30.740
30.740
2.49
M202.0049
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
200
10,0
3,50
4
6.306.000
5.518
5.518
2.50
M202.0050
Máy xác định hệ sốthấm
200
10,0
2,50
4
86.447.000
66.996
66.996
2.51
M202.0051
Máy đo PH
200
10,0
3,50
4
9.287.000
8.126
8.126
2.52
M202.0052
Máy đo âm thanh
200
10,0
3,50
4
8.369.000
7.323
7.323
2.53
M202.0053
Máy đo chiều dày màng sơn
200
10,0
2,50
4
107.772.000
83.523
83.523
2.54
M202.0054
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
200
10,0
2,50
4
92.408.000
71.616
71.616
2.55
M202.0055
Máy đo vết nứt
200
10,0
3,50
4
16.280.000
14.245
14.245
2.56
M202.0056
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
200
10,0
2,20
4
134.027.000
101.861
101.861
2.57
M202.0057
Máy đo độ thấm của I-on Clo
200
10,0
2,00
4
193.874.000
145.406
145.406
2.58
M202.0058
Dụng cụ đo độ cháy của than
200
10,0
3,50
4
12.038.000
10.533
10.533
2.59
M202.0059
Máy đo gia tốc
200
10,0
2,50
4
98.370.000
76.237
76.237
2.60
M202.0060
Máy ghi nhiệt ổn định
200
10,0
3,50
4
16.854.000
14.747
14.747
2.61
M202.0061
Máy đo chuyển vị
200
10,0
2,50
4
60.765.000
47.093
47.093
2.62
M202.0062
Máy xác định môđun
200
10,0
3,00
4
31.300.000
25.040
25.040
2.63
M202.0063
Máy so màu ngọn lửa
200
10,0
3,00
4
41.733.000
33.386
33.386
2.64
M202.0064
Máy so màu quang điện
200
10,0
2,50
4
107.313.000
83.168
83.168
2.65
M202.0065
Máy đo độ dãn dài Bitum
200
10,0
2,50
4
62.599.000
48.514
48.514
2.66
M202.0066
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
200
10,0
3,50
4
8.828.000
7.725
7.725
2.67
M202.0067
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
200
10,0
3,50
4
14.561.000
12.741
12.741
2.68
M202.0068
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
180
10,0
1,40
5
1.376.000
1.254
1.254
2.69
M202.0069
Thiết bị thử tỷ diện
200
10,0
3,50
4
15.822.000
13.844
13.844
2.70
M202.0070
Bàn dằn
200
10,0
3,50
4
26.828.000
23.475
23.475
2.71
M202.0071
Bàn rung
200
10,0
3,50
4
9.745.000
8.527
8.527
2.72
M202.0072
Máy khuấy bằng từ
200
10,0
3,50
4
15.249.000
13.343
13.343
2.73
M202.0073
Máy khuấy cầm tay NAG-2
200
10,0
3,50
4
9.057.000
7.925
7.925
2.74
M202.0074
Máy nghiền bi sứ LE1
200
10,0
3,50
4
8.369.000
7.323
7.323
2.75
M202.0075
Máy phân tích hạt Lazer
200
10,0
2,50
4
82.778.000
64.153
64.153
2.76
M202.0076
Máy phân tích vi nhiệt
200
10,0
2,50
4
67.071.000
51.980
51.980
2.77
M202.0077
Tenxômét
200
10,0
3,50
4
7.911.000
6.922
6.922
2.78
M202.0078
Máy đo độ giãn nở bê tông
200
10,0
2,50
4
83.466.000
64.686
64.686
2.79
M202.0079
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
200
10,0
3,50
4
7.452.000
6.521
6.521
2.80
M202.0080
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóalý của vật liệu)
200
10,0
1,20
4
2.364.900.000
1.679.079
1.679.079
2.81
M202.0081
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
120
30,0
6,50
4
1.147.000
3.871
3.871
2.82
M202.0082
Côn thửđộ sụt
120
30,0
6,50
4
909.000
3.068
3.068
2.83
M202.0083
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
120
30,0
6,50
4
1.147.000
3.871
3.871
2.84
M202.0084
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
120
30,0
6,50
4
803.000
2.710
2.710
2.85
M202.0085
Chén bạch kim
200
10,0
1,20
4
25.223.000
19.169
19.169
2.86
M202.0086
Kẹp niken
200
10,0
1,80
4
9.057.000
7.155
7.155
2.87
M202.0087
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
200
10,0
3,00
4
42.306.000
33.845
33.845
2.88
M202.0088
Máy dò vị trí cốt thép
200
10,0
2,50
4
67.071.000
51.980
51.980
2.89
M202.0089
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
200
10,0
2,20
4
153.517.000
116.673
116.673
2.90
M202.0090
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
200
10,0
2,50
4
64.204.000
49.758
49.758
2.91
M202.0091
Súng bi
200
10,0
3,50
4
8.599.000
7.524
7.524
2.92
M202.0092
Thiết bị hấp mẫu xi măng
200
10,0
3,50
4
1.200.000
1.050
1.050
2.93
M202.0093
Bình hút ẩm
200
10,0
3,50
4
500.000
438
438
2.94
M202.0094
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
200
10,0
3,50
4
22.000.000
19.250
19.250
2.95
M202.0095
Bơm thủy lực ZB4-500
200
10,0
3,50
4
16.360.000
14.315
14.315
2.96
M202.0096
Đồng hồ đo áp lực
200
10,0
2,20
4
200.000
162
162
2.97
M202.0097
Đồng hồ đo biến dạng
200
10,0
2,20
4
1.200.000
972
972
2.98
M202.0098
Đồng hồ đo nước
200
10,0
2,20
4
2.800.000
2.268
2.268
2.99
M202.0099
Đồng hồ đo lún
200
10,0
2,20
4
1.800.000
1.458
1.458
2.100
M202.0100
Đồng hồ Shore A
200
10,0
2,20
4
1.500.000
1.215
1.215
2.101
M202.0101
Dụng cụ đo độ bền va đập
200
10,0
6,50
4
1.200.000
1.230
1.230
2.102
M202.0102
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
200
10,0
6,50
4
5.000.000
5.125
5.125
2.103
M202.0103
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
200
10,0
6,50
4
2.500.000
2.563
2.563
2.104
M202.0104
Dụng cụ thửthấm mực
200
10,0
6,50
4
500.000
513
513
2.105
M202.0105
Dụng cụ Vica
200
10,0
6,50
4
1.900.000
1.948
1.948
2.106
M202.0106
Dụng cụ xác định độ bền va đập
200
10,0
6,50
4
90.000.000
87.750
87.750
2.107
M202.0107
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
200
10,0
6,50
4
80.000.000
78.000
78.000
2.108
M202.0108
Khuôn Capping mẫu
200
10,0
6,50
4
1.500.000
1.538
1.538
2.109
M202.0109
Khuôn dập mẫu
200
10,0
6,50
4
440.000
451
451
2.110
M202.0110
Kích kéo thủy lực 60 t
200
10,0
2,20
4
20.455.000
16.569
16.569
2.111
M202.0111
Kích thủy lực 800 t
200
10,0
2,20
4
124.150.000
94.354
94.354
2.112
M202.0112
Kính phóng đại đo lường
200
10,0
2,50
4
3.500.000
2.888
2.888
2.113
M202.0113
Kính lúp
200
10,0
2,50
4
200.000
165
165
2.114
M202.0114
Máy bộ đàm
200
10,0
2,50
4
350.000
289
289
2.115
M202.0115
Máy cắt quay tay
200
10,0
2,50
4
1.200.000
990
990
2.116
M202.0116
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
200
10,0
2,50
4
18.000.000
14.850
14.850
2.117
M202.0117
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
200
10,0
2,50
4
281.375.000
218.066
218.066
2.118
M202.0118
Máy đo độ bóng
200
10,0
2,50
4
6.500.000
5.363
5.363
2.119
M202.0119
Máy khoan HILTI hoặc loại tươngtự
200
10,0
2,50
4
15.000.000
12.375
12.375
2.120
M202.0120
Thiết bị đo độ dẫn nước
200
10,0
3,50
4
2.500.000
2.188
2.188
2.121
M202.0121
Thiết bị đo độ dày
200
10,0
3,50
4
1.500.000
1.313
1.313
2.122
M202.0122
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
200
10,0
3,50
4
2.500.000
2.188
2.188
2.123
M202.0123
Máy dò khuyết tật
200
10,0
3,50
4
3.500.000
3.063
3.063
2.124
M202.0124
Máy đo kích thước
200
10,0
3,50
4
2.500.000
2.188
2.188
2.125
M202.0125
Máy đo thời gian khô màng sơn
200
10,0
3,50
4
3.000.000
2.625
2.625
2.126
M202.0126
Máy đo ứng suất bề mặt
200
10,0
3,50
4
5.000.000
4.375
4.375
2.127
M202.0127
Máy đo ứng suất điện tử
200
10,0
3,50
4
5.000.000
4.375
4.375
2.128
M202.0128
Máy Hveem
200
10,0
2,50
4
15.000.000
12.375
12.375
2.129
M202.0129
Máy kéo vải địa kỹ thuật
200
10,0
2,50
4
220.000.000
170.500
170.500
2.130
M202.0130
Máy kéo, nén WDW-100
200
10,0
2,50
4
220.000.000
170.500
170.500
2.131
M202.0131
Máy thử cơ lý thạch cao
200
10,0
2,50
4
5.000.000
4.125
4.125
2.132
M202.0132
Máy kiểm tra độ cứng
200
10,0
2,50
4
9.900.000
8.168
8.168
2.133
M202.0133
Máy làm sạch bằng siêu âm
200
10,0
2,50
4
3.500.000
2.888
2.888
2.134
M202.0134
Máy mài mòn bề mặt
200
10,0
2,50
4
18.000.000
14.850
14.850
2.135
M202.0135
Máy mài mòn sâu
200
10,0
2,50
4
4.500.000
3.713
3.713
2.136
M202.0136
Máy nén cố kết
200
10,0
2,50
4
25.000.000
20.625
20.625
2.137
M202.0137
Máy phân tích thành phần kim loại
200
10,0
2,50
4
10.000.000
8.250
8.250
2.138
M202.0138
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
200
10,0
2,50
4
50.000.000
38.750
38.750
2.139
M202.0139
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
200
10,0
2,50
4
60.000.000
46.500
46.500
2.140
M202.0140
Máy siêu âm đo vết nứt
200
10,0
2,50
4
36.500.000
28.288
28.288
2.141
M202.0141
Máy soi kim tương
200
10,0
2,20
4
10.000.000
8.100
8.100
2.142
M202.0142
Máy thấm
200
10,0
2,20
4
19.900.000
16.119
16.119
2.143
M202.0143
Máy thử độ bền nén, uốn
200
10,0
2,20
4
210.000.000
159.600
159.600
2.144
M202.0144
Máy thử độ bục
200
10,0
1,80
4
5.000.000
3.950
3.950
2.145
M202.0145
Máy thử độ rơi côn
200
10,0
1,80
4
4.500.000
3.555
3.555
2.146
M202.0146
Máy uốngạch
200
10,0
1,80
4
80.000.000
59.200
59.200
2.147
M202.0147
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
200
10,0
3,50
4
5.500.000
4.813
4.813
2.148
M202.0148
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
200
10,0
3,50
4
15.000.000
13.125
13.125
2.149
M202.0149
Thiết bị đo điểm sương
200
10,0
3,50
4
10.000.000
8.750
8.750
2.150
M202.0150
Thiết bị đo độ bền ẩm
200
10,0
3,50
4
10.000.000
8.750
8.750
2.151
M202.0151
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
200
10,0
3,50
4
5.000.000
4.375
4.375
2.152
M202.0152
Thiết bị đo độ dày
200
10,0
3,50
4
1.500.000
1.313
1.313
2.153
M202.0153
Thiết bị đo hệ số ma sát
200
10,0
3,50
4
5.000.000
4.375
4.375
2.154
M202.0154
Thiết bị đo thử độ kín
200
10,0
3,50
4
5.000.000
4.375
4.375
2.155
M202.0155
Thiết bị thử tính năng sử dụng củasứ vệ sinh
200
10,0
2,80
4
15.000.000
12.600
12.600
2.156
M202.0156
Thiết bị thử va đập phản hồi
200
10,0
2,80
4
10.000.000
8.400
8.400
2.157
M202.0157
Tủ chiếu UV
200
10,0
2,80
4
5.000.000
4.200
4.200
2.158
M202.0158
Tủ khí hậu
200
10,0
2,80
4
60.000.000
47.400
47.400
2.159
M202.0159
Thước đo vết nứt
200
10,0
2,80
4
139.000
117
117
2.160
M202.0160
Vi kế
200
10,0
2,80
4
139.000
117
117
2.161
M202.0161
Máy scanner (khổ Ao)
150
13,0
3,00
4
119.581.000
149.078
149.078
2.162
M202.0162
Máy vẽ plotter
220
13,0
3,00
4
99.975.000
84.979
84.979
2.163
M202.0163
Máy vi tính
220
13,0
4,00
4
10.089.000
9.630
9.630
2.164
M202.0164
Máy tính xách tay
220
13,0
3,50
4
18.917.000
17.627
17.627
2.165
M202.0165
Bể ổn nhiệt
200
10,0
3,50
4
7.452.000
6.521
6.521
2.166
M202.0166
Bếp gas công nghiệp
150
30,0
6,50
4
500.000
1.350
1.350
2.167
M202.0167
Bình thử bọt khí
200
10,0
2,50
4
27.000.000
22.275
22.275
2.168
M202.0168
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát
200
10,0
6,50
4
1.500.000
1.538
1.538
2.169
M202.0169
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
200
10,0
2,50
4
303.030.000
234.848
234.848
2.170
M202.0170
Dụng cụ đo nhám
200
10,0
6,50
4
500.000
513
513
2.171
M202.0171
Dụng cụ thử va đập bi rơi
200
10,0
6,50
4
1.200.000
1.230
1.230
2.172
M202.0172
Dụng cụ thử va đập con lắc
200
10,0
6,50
4
1.200.000
1.230
1.230
2.173
M202.0173
Dụng cụ thử xuyên
200
10,0
6,50
4
1.900.000
1.948
1.948
2.174
M202.0174
Dụng cụ xác định sự thay đổichiều dài của mẫu vữa
200
10,0
2,20
4
2.200.000
1.782
1.782
2.175
M202.0175
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
200
10,0
3,50
4
3.000.000
2.625
2.625
2.176
M202.0176
Khoáng chuẩn
200
10,0
3,50
4
1.000.000
875
875
2.177
M202.0177
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
200
10,0
2,50
4
37.261.000
28.877
28.877
2.178
M202.0178
Máy Gigarang
200
10,0
3,50
4
10.000.000
8.750
8.750
2.179
M202.0179
Máy SHWD
180
10,0
1,40
4
2.056.833.000
1.645.466
1.645.466
2.180
M202.0180
Máy bào gỗ
180
30,0
10,50
4
1.200.000
2.967
2.967
2.181
M202.0181
Máy cắt Makita
200
10,0
3,50
4
3.979.000
3.482
3.482
2.182
M202.0182
Máy cắt phẳng
200
10,0
2,50
4
25.000.000
20.625
20.625
2.183
M202.0183
Máy đầm xoay
220
10,0
6,50
4
6.306.000
5.876
5.876
2.184
M202.0184
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
200
10,0
2,50
4
114.350.000
88.621
88.621
2.185
M202.0185
Máy đo độ đàn hồi
200
10,0
2,50
4
62.599.000
48.514
48.514
2.186
M202.0186
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
200
10,0
3,50
4
8.369.000
7.323
7.323
2.187
M202.0187
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn
200
10,0
3,50
4
25.000.000
21.875
21.875
2.188
M202.0188
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn
200
10,0
2,50
4
62.000.000
48.050
48.050
2.189
M202.0189
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn
200
10,0
2,50
4
35.656.000
27.633
27.633
2.190
M202.0190
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
200
10,0
3,50
4
6.800.000
5.950
5.950
2.191
M202.0191
Máy khuấy và làm mát nước
200
10,0
3,50
4
5.500.000
4.813
4.813
2.192
M202.0192
Máy thửcường độ bám dính
220
10,0
1,40
4
18.000.000
12.600
12.600
2.193
M202.0193
Máy thử độ chốngthấm
200
10,0
2,50
4
18.000.000
14.850
14.850
2.194
M202.0194
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính
220
10,0
1,40
4
18.000.000
12.600
12.600
2.195
M202.0195
Máy xác định độ thấm nước củabê tông kiểu C430 (hoặc C431)
200
10,0
2,20
4
19.900.000
16.119
16.119
2.196
M202.0196
Nhớt kế
200
10,0
6,50
4
20.000.000
20.500
20.500
2.197
M202.0197
Nhớt kế Suttard
200
10,0
6,50
4
150.000
154
154
2.198
M202.0198
Nhớt kế Vebe
200
10,0
6,50
4
6.000.000
6.150
6.150
2.199
M202.0199
Súng bật nẩy
200
10,0
3,50
4
9.000.000
7.875
7.875
2.200
M202.0200
Thiết bị đo góc nghỉcủa cát
200
10,0
2,50
4
2.000.000
1.650
1.650
2.201
M202.0201
Thiết bị đo góc nghỉtự nhiên của đất rời
200
10,0
2,50
4
1.500.000
1.238
1.238
2.202
M202.0202
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông
200
10,0
3,50
4
1.800.000
1.575
1.575
2.203
M202.0203
Thiết bị đo nhiệt lượng
200
10,0
3,50
4
1.500.000
1.313
1.313
2.204
M202.0204
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi
200
10,0
3,50
4
10.000.000
8.750
8.750
2.205
M202.0205
Thiết bị thử tải trọng
200
10,0
3,50
4
10.000.000
8.750
8.750
2.206
M202.0206
Thiết bị wheel tracking
200
10,0
2,50
4
1.387.200.000
1.075.080
1.075.080
2.207
M202.0207
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa
200
10,0
3,50
4
40.000.000
33.000
33.000
2.208
M202.0208
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
200
10,0
6,50
4
1.000.000
1.025
1.025
2.209
M202.0209
Xe chuyên dùng
180
10,0
1,40
4
546.000.000
436.800
436.800
2.210
M202.0210
Dụng cụ vòng và bi
200
10,0
6,50
4
3.500.000
3.588
3.588
III
M203.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
3.1
M203.0001
Bộ tạo nguồn 3 pha
220
10,0
3,50
5
508.246.000
404.287
404.287
3.2
M203.0002
Bộ nguồn AC-DC
220
10,0
3,50
5
49.988.000
39.763
39.763
3.3
M203.0003
Công tơ mẫu xách tay
220
10,0
3,50
5
210.613.000
167.533
167.533
3.4
M203.0004
Hộp bộ đo tgd Delta
220
10,0
3,50
5
1.000.900.000
796.170
796.170
3.5
M203.0005
Hợp bộ đo lường
220
10,0
3,50
5
946.212.000
752.669
752.669
3.6
M203.0006
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
220
10,0
3,50
5
1.618.868.000
1.287.736
1.287.736
3.7
M203.0007
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
220
10,0
3,50
5
507.559.000
403.740
403.740
3.8
M203.0008
Hợp bộ thí nghiệm rơle
220
10,0
3,50
5
955.957.000
760.420
760.420
3.9
M203.0009
Máy điều chỉnhđiện áp 1 pha
220
10,0
3,50
5
19.835.000
16.679
16.679
3.10
M203.0010
Máy đo độ A xít
220
10,0
3,50
5
182.524.000
145.190
145.190
3.11
M203.0011
Máy đo độ chớp cháy kín
220
10,0
3,50
5
174.957.000
139.170
139.170
3.12
M203.0012
Máy đo độ nhớt
220
10,0
3,50
5
150.307.000
119.562
119.562
3.13
M203.0013
Máy đo điện áp xuyên thủng
220
10,0
3,50
5
36.574.000
29.093
29.093
3.14
M203.0014
Máy đo điện trở một chiều
220
10,0
3,50
5
179.658.000
142.910
142.910
3.15
M203.0015
Máy đo điện trở tiếp địa
220
10,0
3,50
5
61.109.000
48.609
48.609
3.16
M203.0016
Máy đo điện trở tiếp xúc
220
10,0
3,50
5
104.905.000
83.447
83.447
3.17
M203.0017
Cầu đo tang dầu cách điện
220
10,0
3,50
5
365.277.000
290.561
290.561
3.18
M203.0018
Máy đo tỷtrọng
220
10,0
3,50
5
73.491.000
58.459
58.459
3.19
M203.0019
Máy đo vạn năng
220
10,0
3,50
5
151.224.000
120.292
120.292
3.20
M203.0020
Máy chụp sóng
220
10,0
3,50
5
521.317.000
414.684
414.684
3.21
M203.0021
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóadầu
220
10,0
3,50
5
374.105.000
297.584
297.584
3.22
M203.0022
Máy phát tần số
220
10,0
3,50
5
133.224.000
105.974
105.974
3.23
M203.0023
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
220
10,0
3,50
5
184.244.000
146.558
146.558
3.24
M203.0024
Máy đo vi lượng ẩm
220
10,0
3,50
5
166.702.000
132.604
132.604
3.25
M203.0025
Mê gôm mét
220
10,0
3,50
5
50.446.000
40.128
40.128
3.26
M203.0026
Thiết bị kiểm tra áp lực
220
10,0
3,50
5
86.332.000
68.673
68.673
3.27
M203.0027
Thiết bị tạo dòng điện
220
10,0
3,50
5
499.762.000
397.538
397.538
Lưu trữ
Ghi chú
Ý kiến
Facebook
Email
In
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng
Anh
Quyết định 1220/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La