Download mẫu đơn xin visa hàn quốc 2023

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại:024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email:

Văn phòng đại diện tại Hàn Quốc:
VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS
Địa chỉ: Phòng 910 tầng 9, toà nhà SoonHwa, số 89, Seosomunro, quận Chunggu, Seoul
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước

Mẫu đơn xin visa Hàn Quốc download ở đâu?

Download mẫu đơn xin visa hàn quốc 2023

Tôi đang muốn xin visa Hàn quốc, muốn tự mình làm 01 lần xem thế nào rồi sau này xin visa đi các nước Châu âu và Châu Mỹ. Nhưng tôi tìm mãi thì lại không thấy các mẫu đơn ở đâu để có thể download về máy và điền form trước. Á Châu có thể cho tôi xin mẫu đơn này được hay không? (Thanh Sang – Cần Thơ)

Đáp: Chào bạn Thanh Sang,

Hiện tại, trên mạng tràn lan khá nhiều loại mẫu xin visa Hàn quốc khác nhau, nhiều người vì nhầm lẫn thông tin nên đăng tải những mẫu không đúng quy định khiến cho người xin visa cũng nhầm lẫn theo. Đã từng có trường hợp khách hàng bị rớt visa Hàn quốc vì điền và nộp không đúng mẫu theo quy định, sau đó sang Á Châu để được tư vấn và nộp lần 2 mới đậu.

Dưới đây là 2 mẫu đơn xin visa Hàn quốc mà Á Châu đã được cấp từ LSQ Hàn quốc và thường xuyên sử dụng cho khách hàng của mình. Bạn có thể tham khảo và lựa chọn theo đúng diện visa mà bạn cần xin.

  • Mẫu đơn xin cấp VISA Hàn quốc cho cá nhân
  • Mẫu đơn xin cấp VISA Hàn quốc cho đoàn thể

Bạn cần điền chính xác thông tin, không được tẩy xóa và nếu không biết thì có thể nhờ những người từng xin visa Hàn quốc điền hộ, hoặc cũng có thể liên hệ với Á Châu để được tư vấn hoặc sử dụng dịch vụ xin visa Hàn quốc với tỷ lệ đậu 100%.

Chúc bạn thành công!

Bài viết liên quan

Thông tin chi tiết về mẫu đơn xin visa Hàn Quốc – Đơn xin cấp visa Hàn Quốc. Quý khách vui lòng liên hệ: 0904 677 628

Nội dung chính

  • 5. Tải mẫu đơn xin visa Hàn Quốc
  • 6. Liên hệ
  • Những điều cần biết:
  • DOWNLOAD: Mẫu đơn xin cấp visa du học Hàn Quốc (Lãnh Sự Quán Hàn Quốc HCM)
  • DOWNLOAD: Mẫu đơn xin cấp visa du học Hàn Quốc (Đại Sứ Quán Hàn Quốc Hà Nội)
  • Mục 1. “PERSONAL DETAILS”: Thông tin cá nhân
  • Mục 2. “DETAILS OF VISA ISSUANCE CONFIRMATION”
  • Mục 3. “PASSPORT INFORMATION”: Thông tin hộ chiếu
  • Mục 4. “CONTACT INFORMATION”: Thông tin liên lạc
  • Mục 5 “MARITAL STATUS DETAILS”: Tình trạng hôn nhân
  • Mục 6. “EDUCATION”: Học vấn
  • Mục 7. “EMPLOYMENT”: Công việc
  • Mục 8. “DETAILS OF SPONSOR”: Thông tin người bảo lãnh
  • MỤC 9. “DETAILS OF VISIT”: Chi tiết về chuyến đi
  • 9.1 Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn (thông thường chọn du học/ đào tạo)
  • 9.2 Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn
  • 9.3 Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc
  • 9.4 Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn
  • 9.5 Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn
  • MỤC 10. “FUNDING DETAILS”: Kinh phí
  • MỤC 11. “ASSISTANCE WITH THIS FORM”: Hỗ trợ điền form
  • MỤC 12. “DECLARATION”: Xác nhận
  • CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA
  • Video liên quan

Đơn xin cấp visa Hàn Quốc

Hàn Quốc luôn là điểm đến du lịch hấp dẫn, là một nơi học tập, làm việc đầy thú vị  bởi Hàn Quốc có rất nhiều cảnh đẹp tuyệt vời, nền văn hóa phong phú, đặc sắc. Và một trong những thắc mắc của nhiều người khi muốn tới đây du lịch đó là xin visa thế nào, điền đơn xin visa ra sao cho đúng. Trong bài này chúng tôi sẽ giới thiệu các nội dung trong đơn xin visa Hàn Quốc tới quý khách. Nội dung cụ thể như sau: 

Đơn xin visa Hàn Quốc hay tờ khai xin cấp visa đi Hàn Quốc là một loại giấy tờ buộc phải có trong hồ sơ xin cấp visa. Hiểu một cách khái quát thì nó là văn bản thể hiện ý chí của người khai muốn được cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc cấp visa cho mình.

Trước khi làm đơn xin visa Hàn Quốc, bạn cần xác định xem mục đích của bạn khi sang Hàn là để làm gì? Để du lịch, du học hay thăm thân,…Sau khi đã xác định được mục đích sang Hàn, tiếp theo bạn nên chọn đúng mẫu đỡn xin visa tương ứng với mục đích của bạn.

Visa Hàn Quốc có 2 loại:

–    Single visa: là loại visa cho phép nhập cảnh một lần duy nhất và có giá trị trong vòng 3 tháng kể từ ngày phát hành.

–    Multiple visa: là loại visa cho phép nhập cảnh nhiều lần.

Ngoài ra còn phân loại visa tùy theo tình trạng lưu trú.

Đơn xin cấp visa Hàn Quốc sử dụng ngôn ngữ là tiếng Hàn và tiếng Anh. Nếu có tiếng anh, hàn là một lợi thế lớn trong việc điền đơn này. Tuy nhiên bạn không cần quá lo lắng nếu như bạn không thật sự am hiểu về 2 ngôn ngữ này. Chúng tôi sẽ hướng dẫn cụ thể cách điền tới bạn. 

Tham khảo hướng dẫn điền đơn xin visa Hàn Quốc tại đây: Hướng dẫn điền đơn xin visa Hàn Quốc.

Trong mẫu đơn xin visa Hàn Quốc gồm có 11 nội dung cụ thể là:

Mục 1. “PERSONAL DETAILS”: Thông tin cá nhân

Mục 2. “PASSPORT INFORMATION”: Thông tin hộ chiếu

Mục 3. “CONTACT INFORMATION”: Thông tin liên lạc

Mục 4. “MARITAL STATUS DETAILS”: Tình trạng hôn nhân

Mục 5. “EDUCATION”: Học vấn

Mục 6. “EMPLOYMENT”: Công việc

MỤC 7. “DETAILS OF VISIT”: Chi tiết về chuyến đi

Mục 8. “DETAILS OF SPONSOR”: Thông tin người bảo lãnh

MỤC 9. “FUNDING DETAILS”: Kinh phí

MỤC 10. “ASSISTANCE WITH THIS FORM”: Hỗ trợ điền form

MỤC 11. “DECLARATION”: Xác nhận

5. Tải mẫu đơn xin visa Hàn Quốc

Có 2 mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc được sử dụng phổ biến.

– Mẫu song ngữ Anh – Hàn: download mẫu đơn xin visa Hàn Quốc tại đây. Đây là mẫu mới hơi khác chút trên website của đại sứ quán do họ chưa cập nhật. Hiện tại, Hà Nội bắt buộc dùng mẫu này, Sài Gòn vẫn dùng song song 2 mẫu cũ và mới.

– Mẫu song ngữ Việt – Hàn: được cấp miễn phí tại Đại sứ quán hoặc Tổng Lãnh sự quán.

Có thể bạn quan tâm:

Hướng dẫn điền đơn xin visa hàn Quốc;

– Visa du lịch Hàn Quốc.

6. Liên hệ

Để biết thêm thông tin chi tiết về mẫu đơn xin visa Hàn Quốc và các vấn đề liên quan khác. Quý khách vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH Tư vấn Thương mại và Xuất nhập khẩu Hòa Bình.

Địa chỉ: Tầng 4, số 17 ngõ 575 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội.

Điện thoại: 0904 677 628.

Email: .

Nguồn: workpermit.vn.

Đơn xin cấp visa Hàn Quốc là một trong những thủ tục quan trọng nhất trong quá trình chuẩn bị hồ sơ xin visa nhập cảnh vào Hàn Quốc. Nội dung đơn sẽ quyết định việc bạn có được cấp visa hay không?

Đơn xin cấp visa là bước cuối cùng bạn phải hoàn thành trước khi bước vào phòng chờ của LSQ để bốc số nộp hồ sơ. Và vì việc chuẩn bị các hồ sơ trước đó đã rất mệt mỏi nên nhiều người thường hoang mang ở khâu tưởng như đơn giản nhất này – điền vào mẫu đơn xin cấp visa.

Đơn xin cấp visa nên viết bằng thứ tiếng nào, tiếng Anh, tiếng Hàn hay tiếng Việt? Nên viết chữ hoa hay chữ thường khi điền vào đơn? Là sinh viên, là người kinh doanh tự do thì điền như thế nào?… là những câu hỏi thường khiến người nộp đơn bối rối.

Bạn không muốn công sức chuẩn bị hồ sơ bấy lâu của mình bị đổ bể chỉ vì bước cuối cùng này phải không nào? Bài hướng dẫn này của TTHQ sẽ giúp bạn trả lời những câu hỏi trên và thỏa mãn ước mơ du lịch Hàn Quốc!

Những điều cần biết:

Bạn đã chuẩn bị hết các thủ tục cần thiết trong danh sách hồ sơ phải chuẩn bị do LSQ Hàn Quốc yêu cầu chưa? Nếu chưa, có thể tham khảo bài hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xin visa du lịch Hàn Quốc của TTHQ.

Các đối tượng sử dụng chung mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc này:

✓ Người xin visa ngoại giao/công vụ
✓ Người xin visa du học/đào tạo ✓ Người xin visa du lịch/chữa bệnh

✓ Người xin visa kết hôn/thăm thân


✓ Người xin visa lao động/thương mại

Bất kỳ ai đi du học Hàn Quốc hay xin Visa Hàn Quốc theo dạng du lịch, thương mại, thăm thân đều cần điền thông tin vào đơn xin cấp visa đi Hàn Quốc. Vì tất cả các loại Visa Hàn Quốc đều sử dụng một mẫu đơn chung, nên chỉ khác nhau ở mục đích xin visa. Bài viết này Zila sẽ hướng dẫn cụ thể để Download mẫu đơn xin visa Hàn Quốc và điền mọi thông tin trong tờ đơn sao cho dễ dàng và chính xác nhất.

Hướng dẫn viết đơn xin visa du học Hàn Quốc tại TP. HCM

DOWNLOAD: Mẫu đơn xin cấp visa du học Hàn Quốc (Lãnh Sự Quán Hàn Quốc HCM)

DOWNLOAD: Mẫu đơn xin cấp visa du học Hàn Quốc (Đại Sứ Quán Hàn Quốc Hà Nội)

Có 2 mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc được sử dụng phổ biến và có giá trị sử dụng như nhau, bạn có thể download một trong hai loại để sử dụng. Nếu bạn không giởi tiếng Anh hoặc Hàn thì nên sử dụng loại có tiếng Việt và điền bằng tiếng Việt vẫn hợp lệ:

  • Đơn xin cấp visa Hàn Quốc song ngữ Anh – Hàn
  • Đơn xin cấp visa Hàn Quốc song ngữ Việt – Hàn

Bạn nên in trước ở nhà hoặc đánh máy trực tiếp lên biểu mẫu để điền đầy đủ thông tin trước khi lên nộp Visa tại Lãnh Sự Quán Hàn Quốc tại TP.HCM.

Xem thêm: Hướng dẫn thủ tục xin visa du học du học Hàn Quốc tại Lãnh Sự Quán Hàn Quốc TP. HCM

Mục 1. “PERSONAL DETAILS”: Thông tin cá nhân

1.1 Family name: họ; Given names: tên đệm và tên (VIẾT HOA)

1.2 Bỏ qua

1.3 Sex: Giới tính. Nam chọn Male, Nữ chọn Female

1.4 Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự năm/ tháng/ ngày

1.5 Nationality: Việt Nam

1.6 Country of Birth: quốc gia nơi sinh ra

1.7 National Identity No.: số chứng minh nhân dân

1.8 Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Thông thường chọn “No”

1.9 Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? Thông thường chọn “No”. 

Phần “FOR OFFICIAL USE ONLY” không điền

Mục 2. “DETAILS OF VISA ISSUANCE CONFIRMATION”

Phần này chỉ dành cho sinh viên đã nhận được Visa code do phía Hàn Quốc cấp (Hay những trường được visa thẳng)

Mục 3. “PASSPORT INFORMATION”: Thông tin hộ chiếu

3.1 Passport Type: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn Regular

3.2 Passport No. : Số hộ chiếu

3.3 Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu ghi Viet Nam

3.4 Place of issue: nơi cấp hộ chiếu. Phòng quản lý xuất nhập cảnh điền IMMIGRATION DEPARTMENT

3.5 Date of Issue: ngày cấp hộ chiếu theo định dạng (ngày/ tháng/ năm)

3.6 Date of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng (ngày/ tháng/ năm)

3.7 Do you have any valid passport? Có hộ chiếu nào khác không? (những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn,…). Thường chọn “No”. 

4.1 Address in your home country: địa chỉ thường trú

4.2 Current Residental Address: địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú

4.3 Cell Phone No.: số điện thoại di động

4.4 Telephone No.: số điện thoại cố định. Có thể điền giống số điện thoại di động

4.5 Email: địa chỉ email

4.6 Emergency Contact Information: Thông tin người liên hệ thay thế

  • a) Full name in English: Họ tên đầy đủ tiếng Anh
  • b) Country of residence: Quốc gia hiện cư trú
  • c) Telephone No.:  Số điện thoại
  • d) Relationship to you: Mối quan hệ với bạn. Ví dụ: cha, mẹ, anh chị em, bạn bè

Mục 5 “MARITAL STATUS DETAILS”: Tình trạng hôn nhân

5.1 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại

  • Married: đã kết hôn
  • Divorced: ly hôn
  • Never married: chưa từng kết hôn

5.2 If “married” please provide details of you spouse: nếu đã kết hôn vui lòng cung cấp thông tin người hôn phối

  • a) Family name: họ
  • b) Given names: tên đệm và tên
  • c) Date of Birth: Ngày sinh ghi theo định dạng yyyy/mm/dd
  • d) Nationality: quốc tịch
  • e) Residential Address: địa chỉ cư trú
  • f) Contact No.: số điện thoại

Mẫu đơn xin visa du học Hàn Quốc tại TP. HCM

Mục 6. “EDUCATION”: Học vấn

6.1 What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:

  • Master’s/Doctoral Degree: Thạc sĩ/Tiến sĩ
  • Bachelor’s Degree: Cử nhân
  • High School Diploma: Trung học phổ thông
  • Other: Khác. Nếu chọn khác thì ghi rõ bằng cấp gì. Ví dụ: Cao đẳng là ‘COLLEGE’

6.2 Name of School: TÊN TRƯỜNG

6.3 Location of School: ĐỊA CHỈ TRƯỜNG

Mục 7. “EMPLOYMENT”: Công việc

7.1 What is your current personal circumstances? Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân

  • Entrepreneur: Doanh nhân
  • Self-Employed: Tự kinh doanh
  • Employed: Cán bộ, Nhân viên
  • Civil Servant: Công chức
  • Student: Học sinh, Sinh viên
  • Retired: Nghỉ hưu
  • Unemployed: Không đi làm, thất nghiệp
  • Other: Khác. Nếu công việc hiện tại của bạn không nằm trong bất cứ mục nào ở trên thì tích vào đây, vào cung cấp thông tin chi tiết ở hàng dưới trong ngoặc đơn (    )

7.2 Employment Details

  • a) Name of company/institute/school: Tên công ty/cơ quan/trường học
  • b) Your position/Course: vị trí, chức danh
  • c) Address of company/institute/school: Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học
  • d) Telephone No.: Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học
  • Nếu bạn đi diện có người bảo lãnh thì cung cấp thông tin người bảo lãnh ở mục này: (thông thường anh chị đã lập gia đình ben Hàn Quốc bảo lãnh)
    • a) Name of your visa sponsor: Tên
    • b) Date of Birth/Business Registration No.: Ngày sinh/Số đăng ký kinh doanh (nếu người bảo lãnh là cty/tổ chức)
    • c) Relationship to you: Mối quan hệ
    • d) Address: Địa chỉ
    • e) Phone No.: Điện thoại
  • Nếu đi tự túc, chọn “No”, sang tiếp mục 9

MỤC 9. “DETAILS OF VISIT”: Chi tiết về chuyến đi

9.1 Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn (thông thường chọn du học/ đào tạo)

  • Tourism/Transit: Du lịch/Quá cảnh
  • Meeting, Conference: Dự hội nghị, hội thảo
  • Medical Tourism: Điều trị y tế
  • Business Trip: Đi công tác
  • Study/Training: Du học/Đào tạo
  • Work: Lao động
  • Trade/Investment/Intra-Corporate Transferee: Thương mại/Đầu tư/Chuyển nhượng
  • Visiting Family/Relatives/Friends: Thăm người thân/bạn bè
  • Marriage Migrant: Nhập cư hôn nhân
  • Diplomatic/Official: Chính trị/Ngoại giao
  • Other: Khác. Nếu mục đích bạn đến Hàn không giống với những mục trên thì tích vào và cung cấp thông tin vào hàng dưới trong dấu ngoặc đơn

9.2 Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn

  • Khi đi du học sẽ chon 1 năm hoặc 5 năm

9.3 Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc

(Ghi trước ngày nhập học 1 -2 ngày)

9.4 Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn

  • Điền (tên) Trường bạn theo học

9.5 Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn

  • Có thể điền sổ điện thoại của trường

9.6 Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?

  • Nếu chưa đi Hàn bao giờ, chọn “No”
  • Nếu từng đến Hàn, chọn “Yes”, điền số lần đến (đi 1 lần là 1 time), mục đích lần đến Hàn gần nhất (ví dụ: du lịch là tourism)

9.7 Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?

  • Nếu chưa đi nước nào khác (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây, chọn “No”
  • Nếu có đi, chọn “Yes”; Liệt kê những nước đã đi, ngoại trừ Hàn Quốc, trong 5 năm trở lại đây:
    • Name of country: Tên nước
    • Purpose of Visit: Mục đích chuyến đi
    • Period of Stay: Khoảng thời gian đi

9.8 Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột) Thường chọn “No”

  • Nếu có chọn “Yes”, điền thông tin người đó:
    • Full name in English: Họ tên
    • Date of Birth: Ngày sinh (năm/tháng/ngày)
    • Nationality: Quốc tịch
    • Relationship to you: Mối quan hệ
  • Nếu không có chọn “No”

MỤC 10. “FUNDING DETAILS”: Kinh phí

10.1 Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền (Ghi khoảng 9000 USD)

10.2 Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?

  • a) Name of Person/Company (Institute): Tên cá nhân/công ty thường ghi tên ba mẹ
  • b) Relationship to you: Mối quan hệ
  • c) Type of Support: Hình thức hỗ trợ (Ghi học phí, KTX, sinh hoạt phí)
  • d) Contact No.: Điện thoại

Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi, có thể điền tương tự như trong hình minh họa

MỤC 11. “ASSISTANCE WITH THIS FORM”: Hỗ trợ điền form

Did you receive assistance in completing this form? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?

  • Nên chọn “No”: tức form này bạn tự điền thì không cần điền ô thông tin ở dưới
  • Chọn “Yes” thì cung cấp thông tin người giúp bạn điền form:
    • Full Name: Họ tên
    • Date of Birth: Ngày sinh
    • Telephone No.: Số điện thoại
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

MỤC 12. “DECLARATION”: Xác nhận

  • Ghi rõ ngày tháng năm và ký tên vào đơn.
  • Nếu dưới 17 tuổi thì ba mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp ký thay vào đơn.

Hoàn tất việc điền đơn visa: Sau khi đã điền đầy đủ và dò lại chính xác các thông tin, bạn dán ảnh 3.5×4.5 vào ô dán ảnh ở trang 1, mục 1 ‘Personal Details’.

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn viết đơn xin cấp visa du học Hàn Quốc một cách dễ dàng và chính xác. Nhưng bạn yên tâm, mọi học viên tại Zial sẽ được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và đơn xin cấp visa du học Hàn Quốc. Mọi thủ tục sẽ được hứng dẫn cụ thể và chuẩn bị một cách chu đáo.

Hãy gửi lại đây những thắc mắc về du học Hàn Quốc
Zila sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết cho bạn và tất nhiên hoàn toàn miễn phí bạn nhé ^^

Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Zila sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc. ĐĂNG KÝ NGAY!

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email:
Website: www.zila.com.vn
Face: Du học Hàn Quốc cùng Zila