Dựa vào bảng số liệu hãy về biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của phi lip pin

Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Philippines91,05 tỷ USD vào năm 2020 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Giá trị xuất khẩu của Philippines giảm -15,90 tỷ USD so với năm trước đó, tức giảm -14,87% so với 106,95 tỷ USD của năm 2019.

Tổng kim ngạch xuất khẩu của Philippines năm 2021 dự kiến sẽ còn 78,31 tỷ USD nếu nền kinh tế Philippines vẫn giữ vững tốc độ xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ như năm vừa rồi.

Biểu đồ xuất khẩu Philippines

Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1962-2020 kim ngạch xuất khẩu của Philippines đạt:

  • đỉnh cao nhất vào năm 2019 với 106.953.449.744 USD.
  • thấp nhất vào năm 1962 với 745.668.941 USD.

Trang này cung cấp các báo cáo mới nhất - Xuất khẩu của Philippines - cộng với các số liệu trước đó, dự báo ngắn hạn và dự báo dài hạn. Dữ liệu thực tế xuất khẩu Philippines dạng biểu đồ, bảng số liệu và so sánh với các quốc gia khác.

Bảng số liệu

NămGiá trịThay đổi% thay đổi
202091.052.332.262-15.901.117.482-14,87
2019106.953.449.7442.159.948.1412,06
2018104.793.501.6037.719.880.3437,95
201797.073.621.26012.086.294.51414,22
201684.987.326.7461.609.285.3971,93
201583.378.041.3492.002.974.0532,46
201481.375.067.2967.056.658.2709,50
201374.318.409.0262.376.509.1093,30
201271.941.899.9173.772.057.8285,53
201168.169.842.089-331.022.056-0,48
201068.500.864.14515.274.697.20228,70
200953.226.166.943-7.151.936.442-11,85
200860.378.103.3851.083.431.7451,83
200759.294.671.6406.643.663.46312,62
200652.651.008.1778.361.715.83518,88
200544.289.292.3424.552.944.94111,46
200439.736.347.4012.914.420.7107,91
200336.821.926.6913.094.221.2949,17
200233.727.705.3971.247.339.2563,84
200132.480.366.141-3.785.855.519-10,44
200036.266.221.660-1.487.694.958-3,94
199937.753.916.6185.430.998.27716,80
199832.322.918.341-7.989.934.764-19,82
199740.312.853.1056.753.840.75720,13
199633.559.012.3486.610.998.78424,53
199526.948.013.5645.271.000.10324,32
199421.677.013.4614.627.393.07227,14
199317.049.620.3891.617.734.05910,48
199215.431.886.3301.989.534.82714,80
199113.442.351.5031.249.471.88310,25
199012.192.879.620224.135.5141,87
198911.968.744.1061.212.013.74211,27
198810.756.730.3641.912.620.42521,63
19878.844.109.939980.313.25812,47
19867.863.796.681482.768.8056,54
19857.381.027.876-164.589.448-2,18
19847.545.617.324458.230.8206,47
19837.087.386.504-464.838.320-6,15
19827.552.224.824-943.667.425-11,11
19818.495.892.249846.452.73011,07
19807.649.439.5191.719.733.38229,00
19795.929.706.1371.236.936.85226,36
19784.692.769.285555.145.68313,42
19774.137.623.602833.186.95325,21
19763.304.436.649174.012.6645,56
19753.130.423.985-317.770.597-9,22
19743.448.194.582950.969.77038,08
19732.497.224.812919.349.81958,27
19721.577.874.99362.567.9984,13
19711.515.306.99572.444.2905,02
19701.442.862.705204.593.07816,52
19691.238.269.627-44.936.480-3,50
19681.283.206.107-76.225.042-5,61
19671.359.431.14956.608.8374,35
19661.302.822.312181.594.69116,20
19651.121.227.621162.627.06016,97
1964958.600.56150.952.5665,61
1963907.647.995161.979.05421,72
1962745.668.941745.668.94121,72

Cho bảng số liệu:

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

[Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ]


[Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017]

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?


A.

Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.

B.

Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.

C.

Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.

D.

Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

Gia sư QANDA - MaiAnhFUUF

xin loiox vì mình hỏi muộn quá

Video liên quan

Chủ Đề