Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 không tạo ra sản phẩm khí?

A.FeO.

B.FeO và Fe3O4.

C.Fe3O4.

D.Fe2O3.

Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội

A.

A.Fe

B.

B.Ca

C.

C.Mg

D.

D.Na

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải:

Chất không tác dụng được với HNO3 đặc nguội là Fe. Chú ý: Ngoài Fe còn có Al, Cr không tác dụng được với HNO3 đặc nguội.

Vậy đáp án đúng là A

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 18

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch hỗn hợp HNO3 2M, thu được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V là

  • Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng ?

  • Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch 2 muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là

  • Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • Hòa tan 1,5 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là:

  • Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra

  • Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là:

  • Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu,Mg,Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lit khí X (dktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y , cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là :

  • Cho một mẫu hợp kim Na- K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 1,5 M cần dùng để trung hoà một phần hai dung dịch X là

  • Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(đktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là:

  • Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?

  • Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit

  • Cho hỗn hợp bột gồm 0,54 gam Al và 1,12 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư thoát ra 15,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

  • Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm

  • Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có một kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là?

  • Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

  • Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là:

  • Hỗn hợp Xgồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho Xtác dụng với dung dịchHNO3loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Sốmol HNO3tham gia phản ứng là:

  • Hòa tan hoàn toàn 1,18g hỗn hợp X gồm Al và Cu trong dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong X là

  • Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H­2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H­2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là

  • Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2và H2có khối lượng 0,76 gam. Giá trịcủa m là:

  • Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội

  • Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

  • Cho hỗn hợp bột gồm 0,54 gam Al và 1,12 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • Cho các lọmất nhãn đựng riêng biệt dung dịch của từng chất sau: KHSO4, Na2CO3, AlCl3, FeCl3, NaCl, Ca(NO3)2. Chỉdùng chất chỉthịphenolphtalein thì có thểphân biệt được bao nhiêu dung dịch?

  • Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là:

  • Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch :

  • Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít khí (đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 14,25 g chất rắn khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với HNO3 thì thu được0,448 lít khí X, cô cạn dung dịch thu được 23g chất rắn B. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là

  • Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nónglà ?

  • Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại gồm Zn, Al, Mg trong oxi dư, sau phản ứng thu được 8,125 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị mlà:

  • Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

    - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuấthiện;

    - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuấthiện;

    - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượtlà:

  • Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

  • Có ba mẩu hợp kim cùng khối lượng: Al - Cu, Cu - Ag, Mg - Al. D̀ùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 mẫu hợp kim trên ?

  • Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là:

  • Hòa tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:

  • Nhận định nào sau đây không đúng?

  • Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng với kim loại nào sau đây:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Môđuncủa 1 – 2i bằng:

  • Cho số phức

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    thỏa mãn
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    Tính
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí

  • Cho sốphức

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    Tìmphầnthựcvàphầnảocủasốphức
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí

  • Hai số phức có tổng của chúng bằng 4 – i và tích của chúng bằng 5(1 – i) là:

  • Phương trình

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    có nghiệm là:

  • Cho sốphức z thỏamãn

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    .

  • Cho hai số phức

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    ,
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    . Số phức
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    là ?

  • Nếu

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    thì
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    bằng:

  • Gọi

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    là ba nghiệm của phương trình
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    . Tính
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    .

  • Cho số phức

    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    . Tìm số phức
    Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành chất khí
    .