Every morning nghĩa là gì

Đặt câu với từ "early in the morning"

1. Tom gets up early in the morning.

Tom thức dậy sớm vào buổi sáng.

2. Some started walking early in the morning.

Một số người bắt đầu lên đường vào buổi sáng sớm.

3. And early in the morning, I went into the ward.

Và sáng sớm hôm đó, tôi đã bước vào khu đó.

4. Home is the sound of birds early in the morning

Nhà là âm thanh của những chú chim vào những buổi sáng sớm

5. Have you ever seen a spiderweb early in the morning?

Bạn có từng thấy mạng nhện vào lúc sáng sớm chưa?

6. They began their walk to the temple early in the morning with a prayer.

Họ bắt đầu chuyến đi bộ đến đền thờ từ sáng sớm với một lời cầu nguyện.

7. 11 Woe to those who get up early in the morning to drink alcohol,+

11 Khốn cho những kẻ dậy sớm tìm đến men say,+

8. Often these are busy witnessing on the streets and in shops early in the morning.

Đôi khi họ bận rộn rao giảng ngoài đường phố hoặc tại cửa tiệm buổi sáng sớm.

9. Oh, you'd have to get up very early in the morning to get hold of him.

Sáng ông huyện dậy sớm ra đi kêu Tú Xuất dậy.

10. When people rose up early in the morning, why, there all of them were dead carcasses.

Sáng hôm sau, người ta dậy sớm, thấy rặt những thây chết.

11. Many toil from early in the morning to late at night and barely eke out a living.

Nhiều người chịu lao nhọc từ tảng sáng tinh sương đến đêm hôm khuya khoắt mà chỉ đủ sống qua ngày.

12. Sometimes, Jesus got up early in the morning, while it was still dark, in order to pray.

Đôi khi Chúa Giê-su dậy sớm lúc trời còn mờ-mờ để cầu nguyện.

13. 38 And all the people would come to him early in the morning to hear him in the temple.

38 Vừa sáng sớm, hết thảy dân chúng đều đến với ngài để nghe ngài giảng trong đền thờ.

14. To avoid the hot sun, the young brothers met early in the morning and loaded the bicycle with their luggage.

Để tránh cái nắng gay gắt, ba anh Nhân Chứng trẻ hẹn gặp nhau lúc sáng sớm và chất hành lý lên xe.

15. The day begins early in the morning for the men and women as they milk their goats, cows, camels, and mares.

Công việc thường ngày bắt đầu từ sáng sớm, đàn ông và phụ nữ vắt sữa dê, bò, lạc đà và ngựa.

16. I wish to speak of the Saviors parable in which a householder went out early in the morning to hire labourers.

Tôi xin được nói đến chuyện ngụ ngôn của Đấng Cứu Rỗi, trong đó một người chủ đất tảng sáng đi ra, để mướn người làm công cho vườn nho mình.

17. We had heavy traffic early in the morning and in the rush hour in the afternoon, but nothing of big concern.

Sáng sớm và giờ cao điểm buổi chiều, lưu lượng xe rất lớn, nhưng không đáng lo ngại.

18. He traveled extensively, worked from early in the morning until late at night, and eventually laid down his life in sacrifice.

Ngài đi lại rất nhiều, làm việc từ sáng sớm đến tận khuya, rồi cuối cùng hy sinh mạng sống làm giá chuộc.

19. Every day, he had to leave early in the morning, and we returned to our place of lodging late at night.

Mỗi ngày, anh phải đi từ sáng sớm và đến khuya chúng tôi mới trở về chỗ trọ.

20. He had three and a half years to finish his ministry, and he worked hard from early in the morning until late at night.

Ngài chỉ có ba năm rưỡi để hoàn thành thánh chức, thế nên ngài làm việc rất siêng năng từ sáng sớm cho đến tận khuya [Lu-ca 21:37, 38; Giăng 3:2].

21. As a conclusion to that illustration, early in the morning following his nearly sleepless night, Captain Cox led his men in a counterattack on the enemy infantry.

Để kết thúc ví dụ minh họa đó, vào sáng sớm sau một đêm gần như không ngủ, Đại Úy Cox chỉ huy quân mình trong trận đánh phản công lính bộ binh của địch.

22. Early in the morning of April 10, 2009, 19 students took over the 65 5th Avenue building, erecting an anarchist flag and demanding once again that Kerrey resign.

Sáng sớm của ngày 10 Tháng Tư năm 2009, 19 sinh viên đã qua các tòa nhà Avenue 65 5, dựng lên một lá cờ vô chính phủ và đòi hỏi một lần nữa rằng Kerrey từ chức.

23. Early in the morning on this day in 1989, the Chinese army, a vanguard of tanks, batons, and bullets, pushed through the streets of Beijing to end a massive protest in Tiananmen Square.

Vào sáng sớm ngày này năm 1989, quân đội Trung Quốc, một đoàn quân được trang bị xe tăng, dùi cui, súng đạn, tiến qua các đường phố Bắc Kinh để dập tắt một cuộc biểu tình khổng lồ ở Quảng trường Thiên An Môn.

24. In order to make daily Bible reading a part of your life, set aside a regular time for it perhaps early in the morning, at noontime, at suppertime, or before you go to bed.

Để việc đọc Kinh Thánh hàng ngày trở thành một phần trong đời sống bạn, hãy đều đặn dành ra thì giờ đọccó lẽ vào sáng sớm, buổi trưa, lúc ăn cơm chiều, hoặc trước khi đi ngủ.

25. The prophet Isaiah wrote: Woe to those who are getting up early in the morning that they may seek just intoxicating liquor, who are lingering till late in the evening darkness so that wine itself inflames them!

Nhà tiên tri Ê-sai đã viết: Khốn thay cho kẻ dậy sớm đặng tìm-kiếm rượu, chầy đến ban đêm, phát nóng vì rượu!

26. The prophet Isaiah declared: Woe to those who are getting up early in the morning that they may seek just intoxicating liquor, who are lingering till late in the evening darkness so that wine itself inflames them!

Nhà tiên tri Ê-sai tuyên bố: Khốn thay cho kẻ dậy sớm đặng tìm-kiếm rượu, chầy đến ban đêm, phát nóng vì rượu!

27. The Bible plainly says: Woe to those who are getting up early in the morning that they may seek just intoxicating liquor, who are lingering till late in the evening darkness so that wine itself inflames them!

Kinh Thánh nói rõ: Khốn cho những kẻ từ sáng sớm đã chạy theo rượu, đến đêm khuya, vẫn bị rượu thiêu đốt.

28. Unfortunately for them Leo had hidden the key on his person, and since it was too early in the morning to find a blacksmith Michael was hastily crowned as Emperor with the iron clasps still around his legs.

Thật không may cho chúng là Leon đã giấu chìa khóa trên người, chưa kể trời lúc đó vẫn còn quá sớm để mà tìm cho được một người thợ rèn nên Mikhael đã vội vàng lên ngôi Hoàng đế với những cái móc sắt chung quanh đôi chân của ông.

29. 21 Next comes Isaiahs second woe: Woe to those who are getting up early in the morning that they may seek just intoxicating liquor, who are lingering till late in the evening darkness so that wine itself inflames them!

21 Kế đến Ê-sai công bố lời rủa sả thứ hai: Khốn thay cho kẻ dậy sớm đặng tìm-kiếm rượu, chầy đến ban đêm, phát nóng vì rượu!

30. [Galatians 5:19-21; Byington] The prophet Isaiah wrote: Woe to those who are getting up early in the morning that they may seek just intoxicating liquor, who are lingering till late in the evening darkness so that wine itself inflames them!

Nhà tiên tri Ê-sai viết: Khốn cho những kẻ dậy sớm tìm đến men say, nán đến chặp tối để rồi bị rượu kích động!

31. Consider the concluding words to Jesus great prophecy as recorded by Mark: Keep on the watch, for you do not know when the master of the house is coming, whether late in the day or at midnight or at cockcrowing or early in the morning; in order that when he arrives suddenly, he does not find you sleeping.

Hãy xem kết luận của lời Chúa Giê-su tiên tri được Mác ghi lại: Các ngươi hãy thức canh, vì không biết chủ nhà về lúc nào, hoặc chiều tối, nửa đêm, lúc gà gáy, hay là sớm mai, e cho người về thình-lình, gặp các ngươi ngủ chăng.

Video liên quan

Chủ Đề