Flexed budget là gì

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Flexed budget là gì

    trong ngữ cảnh một ông chủ trại ngựa bảo với một người đang cưỡi con ngựa là "từ từ thôi chừa sức để cho cuộc thi vào thứ 7" rồi người nhân viên mới nói "Có vẻ như ông đang giúp nó sẵn sàng cho một cuộc đua khó khăn" sau đó ổng nói "it ain't you getting ripped a new one if she goes flat ahead of the stretch."

    Chi tiết

  • Flexed budget là gì

    You all get as ugly as you need. Câu này được người nọ đến chia buồn cùng những anh lính vừa mất chiến hữu, có một anh lính bảo "anh có quen người ta đâu mà đến chung vui" anh này mới trả lời là "tôi đến để hỗ trợ những anh em đang trải qua hoàn cảnh khó khăn" xong nói tiếp câu "You all get as ugly as you need." và I'm here for you.

    Chi tiết

  • Flexed budget là gì

    Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

    Chi tiết

  • Flexed budget là gì

    But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Flexed budget là gì

    Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ

    Chi tiết

Flexed budget là gì
Flexed budget là gì
Flexed budget là gì

Tìm

flexible budget

Flexed budget là gì
 ngân sách cơ động
Flexed budget là gì
 ngân sách mềm dẻo

Flexed budget là gì

Flexed budget là gì

Flexed budget là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

flexible budget

Bloomberg Financial Glossary

弹性预算弹性预算
A budget that shows how costs vary with different rates of output or at different levels of sales volume and projects revenue based on these different output levels.

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Flexible Budget là gì?

  • Flexible Budget là Ngân Sách Linh Hoạt..
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Flexible Budget

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Flexible Budget là gì? (hay Ngân Sách Linh Hoạt. nghĩa là gì?) Định nghĩa Flexible Budget là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Flexible Budget / Ngân Sách Linh Hoạt.. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Định nghĩa Flexible budget là gì?

    Flexible budgetNgân sách linh hoạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flexible budget - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

    Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

    Giải thích ý nghĩa

    Kế hoạch tài chính được thiết kế để thay đổi tùy theo nhu cầu thực tế của một bộ phận hoặc công ty.

    Definition - What does Flexible budget mean

    Financial plan designed to vary in accordance with the actual needs of a department or firm.

    Source: Flexible budget là gì? Business Dictionary

    Điều hướng bài viết