Fs trong kế toán là gì

Các từ viết tắt trong hồ sơ kiểm toán mẫu VACPA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [158.72 KB, 1 trang ]

HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt Đầy đủ Viết tắt Đầy đủ
BC KQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh HTK Hàng tồn kho
BCKT Báo cáo kiểm toán KH Khách hàng
BCTC Báo cáo tài chính KSCL Kiểm soát chất lượng
BGĐ Ban Giám đốc KSNB [hệ thống] kiểm soát nội bộ
BQT Ban quản trị KTV Kiểm toán viên
CĐKT [Bảng] cân đối kế toán LĐ [người] lao động
CĐPS [Bảng] cân đối phát sinh QL [Thư] quản lý
CMKiT Chuẩn mực kiểm toán SPDD Sản phẩm dở dang
CMKT Chuẩn mực kế toán SXKD Sản xuất kinh doanh
Cty Công ty TK Tài khoản
DN Doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định
DNNN Doanh nghiệp Nhà nước VN Việt Nam
ĐTNN Đầu tư nước ngoài XDCB Xây dựng cơ bản
HĐQT Hội đồng quản trị
CÁC KÝ HIỆU KIỂM TOÁN QUY ƯỚC
Ký hiệu Ý nghĩa

Ký hiệu này điền trong ô vuông [] để thể hiện có tài liệu lưu trong hồ sơ kiểm toán hoặc
thể hiện dữ kiện nêu ra là đúng
X
Ký hiệu này điền trong ô vuông [] để thể hiện không có tài liệu lưu trong hồ sơ kiểm toán
hoặc thể hiện dữ kiện nêu ra là sai
N/A
Không áp dụng / None applicable
BS
Khớp với số liệu trên Bảng CĐKT/ Agreed to balance sheet: Ký hiệu này đặt sau số liệu
để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên Bảng CĐKT
PL


Khớp với số liệu trên BC KQHĐKD/ Agreed to profit and loss statement: Ký hiệu này
đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên BC KQHĐKD
PY
Khớp với số liệu trên BCKT năm trước/ Agreed to Previous year s report: Ký hiệu này
đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên BCTC đã
kiểm toán năm trước
TB
Khớp với số liệu trên Bảng CĐPS/ Agreed to trial balance: Ký hiệu này đặt sau số liệu
để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên Bảng CĐPS
LS
Khớp với số liệu trên Bảng số liệu tổng hợp/ Agreed to leadsheet: Ký hiệu này đặt sau
số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên Bảng số liệu tổng hợp
GL
Khớp với số liệu trên Sổ Cái/ Agreed to general ledger: Ký hiệu này đặt sau số liệu để
thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên Sổ Cái tài khoản
SL
Khớp với số liệu trên sổ chi tiết/ Agreed to sub- ledger: Ký hiệu này đặt sau số liệu để
thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên sổ chi tiết tài khoản
AC
Khớp với số liệu trên Thư xác nhận/ Agreed to audit confirmation: Ký hiệu này đặt sau
số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên thư xác nhận do KTV
gửi
Lưu ý: Tất cả các ký hiệu tham chiếu cần được ghi bằng mực đỏ và ghi nhỏ, gọn bên cạnh số liệu.

Video liên quan

Chủ Đề