Giá Euro chợ đen hôm nay 24h

Tỷ giá EUR tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 19:40:16 23/11/2021

Tỷ giá Euro [EUR] hôm nay là 1 EUR = 25.496,75 VND. Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng [*] có hỗ trợ giao dịch Euro [EUR].

EUR
VND
1 EUR = 25.496,75 VND
[Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 25.496,75 VND, lúc 19:40:16 23/11/2021]

Bảng so sánh tỷ giá EUR tại các ngân hàng

40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Euro [EUR].

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàngMua Tiền MặtMua Chuyển KhoảnBán Tiền MặtBán Chuyển Khoản
ABBank24.95825.05826.20726.207
ACB25.21925.32025.80225.802
Agribank25.10725.13825.821
Bảo Việt24.83625.10226.221
BIDV25.03825.10626.118
CBBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
Đông Áxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vn
Eximbankxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
GPBankxem tại tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
HDBankxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Hong Leongxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
HSBCtygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Indovinatygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Kiên Longxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Liên Việttỷgiá.com.vntygia.com.vn
MSBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
MBBankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Nam Áxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vn
NCBxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
OCBtygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vn
OceanBankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
PGBankxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
PublicBankxem tại tygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vn
PVcomBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Sacombankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Saigonbanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
SCBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
SeABankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
SHBtỷgiá.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Techcombanktỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
TPBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
UOBtỷgiá.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
VIBxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
VietABanktỷgiá.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
VietBanktỷgiá.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
VietCapitalBankxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Vietcombankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
VietinBankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
VPBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
VRBtygia.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vn

40 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Tóm tắt tỷ giá EUR trong nước hôm nay [23/11/2021]

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá EUR mới nhất hôm nay tại 40 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Euro [EUR]

+ Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 24.713 VNĐ

+ Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 24.910 VNĐ

+ Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 25.640 VNĐ

+ Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 25.740 VNĐ

Ngân hàng bán Euro [EUR]

+ Ngân hàng Saigonbank đang bán tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.671 VNĐ

+ Ngân hàng CBBank đang bán chuyển khoản EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.697 VNĐ

+ Ngân hàng Liên Việt, OceanBank đang bán tiền mặt EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.422 VNĐ

+ Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.284 VNĐ

Giới thiệu về Euro

Euro [; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu] là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 19 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu [Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva,Slovakia] và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Vào ngày 1 tháng 1 năm 1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người tiêu dùng bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2002.

Tiền giấy Euro giống nhau hoàn toàn trong tất cả các quốc gia. Tiền giấy Euro có mệnh giá 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu. Tháng 7 năm 2017, được sự chấp thuận của Ngân hàng Trung ương Châu Âu, Ngân hàng Trung ương Đức chính thức phát hành đồng hiện kim bằng giấy với mệnh giá là 0 euro [giá bán là 2,5 euro] đáp ứng nhu cầu của những người có sở thích sưu tập tiền tệ. Một mặt in chân dung nhà thần học Martin Luther ở bên phải, cùng căn phòng làm việc của ông tại Lâu đài Wartburg; mặt còn lại gồm tổ hợp hình ảnh quy tụ các kiến trúc tiêu biểu thuộc Liên minh châu Âu, bên góc phải là bức tranh nàng Mona Lisa.

Các đồng tiền kim loại euro cùng một mệnh giá giống nhau ở mặt trước, nhưng có trang trí khác nhau ở mặt sau, đặc trưng cho từng quốc gia phát hành.

Euro có thể được phát âm như iu-rô hoặc ơ-rô, oi-rô, u-rô tùy từng nơi ở châu Âu và thế giới.

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác

USD
EUR
AUD
CAD
CHF
CNY
DKK
GBP
HKD
IDR
INR
JPY
KHR
KRW
KWD
LAK
MYR
NOK
NZD
PHP
RUB
SAR
SEK
SGD
THB
TWD
ZAR

Video liên quan

Chủ Đề