Thông tin tài liệu
Ngày đăng: 30/06/2020, 13:07
第 第.4 I.VIẾT SANG CHỮ HIRAGANA CÁCH ĐỌC CÁC NGÀY THÁNG SAU れれれ れ れれれれれれれれれれれれれれれれれれ れれ2 れ れれ れれ3 れ れれ れれ6 れ れれ れれ9 れ れれ れれ7 れ れれ れれ5 れ れれ れれ12 れ 10 れれ れれ4 れ 17 れれ れれ10 れ 20 れれ れれれ8 れ 29 れれ II SỬ DỤNG NHỮNG TỪ CHO SẴN TRONG DẤU [ ] ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU ý viết cách đọc ngày tháng chữ Hiragana れれれ れれれれれれれれれれれ3:00れ →れれれれれれれれれ れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ3 れ 12 れれ れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ れれれれれれれれれれれれれれれれれ7 れれ れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ4 れ れれ れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ4 れ れれ れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ れれれれれれれれれれれれれれれれれれれ れれれれれれれれれ11 れ 23 れれ れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ れれH れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ4 れ 28 れれ →れ れれHa れれれ れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ2 れ れれ - 1/2 - →れ れれ Tung れれれ れれれれれれれれれれれれれれれ9 れ れれ →れ れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ6 れ 10 れれ →れ れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ11 れ 20 れれ →れ IV DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG NHẬT: れれHôm ngày tháng mấy? →れ れれSinh nhật người yêu ngày tháng →れ れれNgày mai ngày tháng →れ れれSinh nhật chị Lan ngày tháng 10 →れ れれSinh nhật ngày 12 tháng →れ - 2/2 -
- Xem thêm -
Xem thêm: 第5課 4 [BÀI TẬP BÀI 5 GIÁO TRÌNH MINA NO NIHONGO],
Mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
1] ________
2] ________
3] ________
4] ________
5] ________
1]
2]
3]
4]
5]
Mondai 2: Nghe và chọn hình phù hợp
1]
2]
Mondai 3: Nghe và chọn đúng sai
1] [ _ _ ] 2] [ _ _ ] 3] [ _ _ ]
1]
2]
3]
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Địa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828
Hotline:
098.933.7424 – 098.951.6699
Website: havico.edu.vn
Email:
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/c/havicogroup
Twitter:
twitter.com/duhochavico
Instagram: instagram.com/duhochavico
Hôm nay chúng ta cùng nhau đến với bài 5 nhé các bạn. Đầu tiên hãy đến với phần từ mới nào.!
Hiragana | Kanji | Tiếng Việt |
いきます | 行きます | đi |
きます | 来ます | đến |
かえります | 帰ります | về |
がっこう | 学校 | trường học |
スーパー | siêu thị | |
えき | 駅 | ga, nhà ga |
ひこうき | 飛行機 | máy bay |
ふね | 船 | thuyền, tàu thủy |
でんしゃ | 電車 | tàu điện |
ちかてつ | 地下鉄 | tàu điện ngầm |
しんかんせん | 新幹線 | tàu Shinkansen [tàu điện siêu tốc của Nhật] |
バス | xe Buýt | |
タクシー | tắc-xi | |
じてんしゃ | 自転車 | xe đạp |
あるいて | 歩いて | đi bộ |
ひと | 人 | người |
ともだち | 友達 | bạn, bạn bè |
かれ | 彼 | anh ấy, bạn trai |
かのじょ | 彼女 | chị ấy, bạn gái |
かぞく | 家族 | gia đình |
せんしゅう | 先週 | tuần trước |
こんしゅう | 今週 | tuần này |
らいしゅう | 来週 | tuần sau |
せんげつ | 先月 | tháng trước |
こんげつ | 今月 | tháng này |
らいげつ | 来月 | tháng sau |
きょねん | 去年 | năm ngoái |
ことし | năm nay | |
らいねん | 来年 | năm sau |
―がつ | ―月 | tháng - |
なんがつ | 何月 | tháng mấy |
ついたち | 1日 | ngày mồng 1 |
ふつか | 2日 | ngày mồng 2, 2 ngày |
みっか | 3日 | ngày mồng 3, 3 ngày |
よっか | 4日 | ngày mồng 4, 4 ngày |
いつか | 5日 | ngày mồng 5, 5 ngày |
むいか | 6日 | ngày mồng 6, 6 ngày |
なのか | 7日 | ngày mồng 7, 7 ngày |
ようか | 8日 | ngày mồng 8, 8 ngày |
ここのか | 9日 | ngày mồng 9, 9 ngày |
とおか | 10日 | ngày mồng 10, 10 ngày |
じゅうよっか | 14日 | ngày 14, 14 ngày |
はつか | 20日 | ngày 20, 20 ngày |
にじゅうよっか | 24日 | ngày 24, 24 ngày |
―にち | ―日 | ngày -, – ngày |
なんにち | 何日 | ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày |
いつ | bao giờ, khi nào | |
たんじょうび | 誕生日 | sinh nhật |
ふつう | 普通 | tàu thường [dừng cả ở các ga lẻ] |
きゅうこう | 急行 | tàu tốc hành |
とっきゅう | 特急 | tàu tốc hành đặc biệt |
つぎの | 次の | tiếp theo |
どういたしまして。 | Không có gì. | |
ばんせん | ―番線 | sân ga số - |
いきます | 行きます | Đi |
Có thể bạn quan tâm:
*** Hồ sơ du học Nhật Bản thủ tục nhanh gọn, dễ dàng minh bạch
*** Công ty du học Nhật Bản uy tín tại Hà Nôi & tp.HCM
*** Chi phí du học Hàn Quốc trọn gói chỉ 139tr.
Trong bài 5 này chúng ta sẽ học những mẫu câu chỉ phương hướng di chuyển đi với 3 động từ đó là :
いきます | 行きます | đi |
きます | 来ます | đến |
かえります | 帰ります | về |
*きます: 来ます :đến : dùng để nói khi người nói đang đứng tại địa điểm nói
Ví dụ:
1-あなたはなんじにがっこうへきますか。
Dùng khi người nói hiện đang ở trường.
2-あなたはなんじにがっこうへいきますか.
Dùng khi người nói không ở trường mà ở một nơi khác.
かえります: 帰ります: về : dùng cho câu trở về những nơi thân thuộc như nhà , làng quê , đất nước….
Mâu câu 1: mẫu câu chỉ phương hướng , hướng đi.[ đi đến , đến, về một địa điểm nào đó ]
S は place[ địa điểm] へ いきます・/きます・/かえります。
Trờ từ trong câu chỉ phương hướng, hướng đi thường dùng へ .
へ: đứng sau địa điểm mà chủ ngữ đi/đến/về.
Ví dụ :
1_としょかんへいきます。Đi đến thư viện.
2_ぎんこうへきます。Đến ngân hàng
3_うちへかえります。Về nhà
Câu hỏi:
A :_ Sはどこへいきます/きます/かえりますか。
B:_ Sは place[ địa điểm]へいきます/きます/かえります。
Từ để hỏi cho địa điểm cho câu hỏi phương hướng đó là : どこ
Ví dụ :
1_きのうどこへいきましたか。[ hôm qua đi đâu thế ?]
びょういんへいきました。[ đi đến bệnh viện ]
2_あしたどこへいきますか。[ ngày mai đi đâu thế ?]
スーパーへいきます。[ đi đến siêu thị ]
Trợ từ もnhấn mạnh phủ định
A_ : S はどこへいきます・きます・かえりますか。
B_: ~どこもV ません
Ví dụ:
1_こんしゅうどこへいきますか。
どこもいきません。
[ còn tiếp ]