Giải bài tập Nguyên lý kế toán NEU Chương 6

CHƯƠNG 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài tập 3.1:
Công ty Mai & CE
Doanh thu Giá vốn LNG CPHĐKD LN Thuần (a) 75.000 45.000 30.000 19.200 10.800 (b) 108.000 70.000 38.000 8.500 29.500 (c) 163.500 83.900 79.600 39.500 40.100

Bài tập 3.2:Công ty Dany
Yêu cầu 1:
(a.1)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 620.000
Có TK Hàng hóa: 620.000
(a.2)
Nợ TK Phải thu khách hàng: 900.000
Có TK Doanh thu: 900.000
>>> Đọc thêm về ý nghĩa 2/10, n/30

(b.1)
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 90.000
Có TK Phải thu khách hàng: 90.000
(b.2)
Nợ TK Hàng hóa: 62.000
Có TK Giá vốn hàng hóa: 62.000

(c)
Nợ TK Tiền mặt: 793.800
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 16.200
Có TK Phải thu khách hàng: 810.000

Giải bài tập Nguyên lý kế toán NEU Chương 6
Onthisinhvien.com - Góc học tập A+
Yêu cầu 2:
Công ty ROSE, đơn vị tính: 1.000đ
(a)
Nợ TK Hàng hóa: 900.000
Có TK Phải trả người bán: 900.000
(b)
Nợ TK Phải trả người bán: 90.000
Có TK Hàng hóa: 90.000
(c)
Nợ TK Phải trả người bán: 810.000
Có TK Hàng hóa: 14.727
Có TK Thuế GTGT được khấu trừ: 1.473
Có TK Tiền mặt:793.800

Bài tập 3.3
1- Sai, vì Doanh thu - Giá vốn = LNG
2- Đúng vì Thương mại chủ yếu là hoạt động bán hàng
3- Đúng vì chi phí hoạt động bao gồm chi phí để bán hàng hóa
4- Đúng, Số hàng tồn kho thực tế chỉ xác định được khi kiểm kê
5- Sai, vì có thể xác định tại thời điểm cuối kỳ.
6- Sai, vì khó xác định sai sót khi áp dụng KKĐK

Bài tập 3.4Công ty Family
(1a)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 144.500
Có TK Hàng hóa: 144.500
(1b)
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng 1b
Có TK Doanh thu BH: 188.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800
(1c)
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 188.000x2%
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800x2%
Có TK Phải thu khách hàng: Tổng 1c
(1d)
Nợ TK TGNH: Tổng 1b - Tổng 1c
Có TK Phải thu khách hàng:Tổng 1b - Tổng 1c

(2)
Nợ TK Hàng gửi bán: 56.500
Có TK Hàng hóa: 56.500

(3a)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 153.200
Có TK Hàng gửi bán: 153.200
(3b)
Nợ TK Phải thu khách hàng: 216.700
Có TK Doanh thu bán hàng: 197.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 19.700

(4a)
Nợ TK Hàng hóa: 9.800
Có TK Giá vốn HB: 9.800
(4b)
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.400
Có TK TGNH: 15.400

(5)
Nợ TK Chi phí bán hàng: 18.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 25.300
Có TK TM: 43.300

Yêu cầu 2:
Báo cáo kết quả kinh doanh
Tháng 9/20X4
Đơn vị: 1.000đ STT Chỉ tiêu Thành tiền 1 Doanh thu bán hàng 385.000 2 Giảm trừ DT (14.000) 3 Doanh thu thuần [3] = [1]-[2] 371.000 4 Giá vốn hàng bán (287.900) 5 Lợi nhuận gộp [5] = [3]-[4] 83.100 6 Doanh thu tài chính - 7 Chi phí tài chính (4.136) 8 Chi phí bán hàng (18.000) 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp (25.300) 10 Lợi nhuận từ HĐ KD
[10] = 5 + 6 - 7 - 8 - 9 35.664 11 Thu nhập khác - 12 Chi phí khác - 13 Lợi nhuận khác [13] = [11] - [12] - 14 Lợi nhuận kế toán trước thuế
[14] = [10] + [13] 35.664
Giải bài tập Nguyên lý kế toán NEU Chương 6
Tài liệu HL - Nguyên lý kế toán theo chương trình giảng dạy mới nhất của Viện Kế toán Kiểm toán ĐH Kinh tế Quốc dân

Bài tập 3.5Công ty Thanh Hiếu
Yêu cầu a:
Nợ TK Phải thu khác: 600
Có TK Hàng tồn kho: 600

Yêu cầu b
(1) Kết chuyển bên Nợ
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 357.000 +23.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 357.000 +23.000

(2) Kết chuyển bên Có
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 312.000 +23.000
Có TK Giá vốn HB: 218.000
Có TK Chi phí bán hàng: 7.000 + 12.000 + 55.000
Có TK Chi phí Quản lý doanh nghiệp: 20.000
Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000
Có TK Hàng bán trả lại: 13.000

(4) Kết chuyển lợi nhuận
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 45.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000

Em vui lòng theo dõi bài viết này, trong thời gian tới nội dung sẽ được cập nhật giải từ bài 3.6 đến 3.10

>>> Xem thêm
Giải bài tập Nguyên lý kế toán NEU Chương 6