Giải bài tập Nguyên lý kế toán NEU Chương 6
Ngày đăng:
22/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
421
Bài tập 3.1: Công ty Mai & CE Doanh thu Giá vốn LNG CPHĐKD LN Thuần (a) 75.000 45.000 30.000 19.200 10.800 (b) 108.000 70.000 38.000 8.500 29.500 (c) 163.500 83.900 79.600 39.500 40.100 Bài tập 3.2:Công ty Dany Yêu cầu 1: (a.1) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 620.000 Có TK Hàng hóa: 620.000 (a.2) Nợ TK Phải thu khách hàng: 900.000 Có TK Doanh thu: 900.000 >>> Đọc thêm về ý nghĩa 2/10, n/30 (b.1) Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 90.000 Có TK Phải thu khách hàng: 90.000 (b.2) Nợ TK Hàng hóa: 62.000 Có TK Giá vốn hàng hóa: 62.000 (c) Nợ TK Tiền mặt: 793.800 Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 16.200 Có TK Phải thu khách hàng: 810.000 Onthisinhvien.com - Góc học tập A+
Yêu cầu 2:Công ty ROSE, đơn vị tính: 1.000đ (a) Nợ TK Hàng hóa: 900.000 Có TK Phải trả người bán: 900.000 (b) Nợ TK Phải trả người bán: 90.000 Có TK Hàng hóa: 90.000 (c) Nợ TK Phải trả người bán: 810.000 Có TK Hàng hóa: 14.727 Có TK Thuế GTGT được khấu trừ: 1.473 Có TK Tiền mặt:793.800 Bài tập 3.3 1- Sai, vì Doanh thu - Giá vốn = LNG 2- Đúng vì Thương mại chủ yếu là hoạt động bán hàng 3- Đúng vì chi phí hoạt động bao gồm chi phí để bán hàng hóa 4- Đúng, Số hàng tồn kho thực tế chỉ xác định được khi kiểm kê 5- Sai, vì có thể xác định tại thời điểm cuối kỳ. 6- Sai, vì khó xác định sai sót khi áp dụng KKĐK Bài tập 3.4Công ty Family (1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 144.500 Có TK Hàng hóa: 144.500 (1b) Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng 1b Có TK Doanh thu BH: 188.000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800 (1c) Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 188.000x2% Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800x2% Có TK Phải thu khách hàng: Tổng 1c (1d) Nợ TK TGNH: Tổng 1b - Tổng 1c Có TK Phải thu khách hàng:Tổng 1b - Tổng 1c (2) Nợ TK Hàng gửi bán: 56.500 Có TK Hàng hóa: 56.500 (3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 153.200 Có TK Hàng gửi bán: 153.200 (3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 216.700 Có TK Doanh thu bán hàng: 197.000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 19.700 (4a) Nợ TK Hàng hóa: 9.800 Có TK Giá vốn HB: 9.800 (4b) Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000 Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.400 Có TK TGNH: 15.400 (5) Nợ TK Chi phí bán hàng: 18.000 Nợ TK Chi phí QLDN: 25.300 Có TK TM: 43.300 Yêu cầu 2: Báo cáo kết quả kinh doanh Tháng 9/20X4 Đơn vị: 1.000đ STT Chỉ tiêu Thành tiền 1 Doanh thu bán hàng 385.000 2 Giảm trừ DT (14.000) 3 Doanh thu thuần [3] = [1]-[2] 371.000 4 Giá vốn hàng bán (287.900) 5 Lợi nhuận gộp [5] = [3]-[4] 83.100 6 Doanh thu tài chính - 7 Chi phí tài chính (4.136) 8 Chi phí bán hàng (18.000) 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp (25.300) 10 Lợi nhuận từ HĐ KD [10] = 5 + 6 - 7 - 8 - 9 35.664 11 Thu nhập khác - 12 Chi phí khác - 13 Lợi nhuận khác [13] = [11] - [12] - 14 Lợi nhuận kế toán trước thuế [14] = [10] + [13] 35.664 Tài liệu HL - Nguyên lý kế toán theo chương trình giảng dạy mới nhất của Viện Kế toán Kiểm toán ĐH Kinh tế Quốc dân
Bài tập 3.5Công ty Thanh Hiếu Yêu cầu a: Nợ TK Phải thu khác: 600 Có TK Hàng tồn kho: 600 Yêu cầu b (1) Kết chuyển bên Nợ Nợ TK Doanh thu bán hàng: 357.000 +23.000 Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 357.000 +23.000 (2) Kết chuyển bên Có Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 312.000 +23.000 Có TK Giá vốn HB: 218.000 Có TK Chi phí bán hàng: 7.000 + 12.000 + 55.000 Có TK Chi phí Quản lý doanh nghiệp: 20.000 Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000 Có TK Hàng bán trả lại: 13.000 (4) Kết chuyển lợi nhuận Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 45.000 Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000 Em vui lòng theo dõi bài viết này, trong thời gian tới nội dung sẽ được cập nhật giải từ bài 3.6 đến 3.10 >>> Xem thêm |