Giải chi tiết đề chuyên lam sơn lần 3 toán

Câu 43. Tổng tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn  4 x  10 x  2  256  5  log [6 ] 2 x  0 là

A. 7. B. 9. C. 12. D. 13.

Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f x[ ]có đồ thị [C ]như hình vẽ.

Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ x 1 , x 2 ,x 3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và

x 3  x 1  2 3. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi

[C ]và trục Ox là S , diện tích S 1 của hình phẳng giới

hạn bởi các đường y  f x [ ]  2, y  f x [ ]  2,x  x 1 và x  x 3 bằng

A. 4 3. B. S  4 3. C. S  2 3. D. 8 3.

Câu 45. Cho khối nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 , tâm của đáy là O. Gọi A và B là hai điểm trên

đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 3 a , khoảng cách từ O đến mặt phẳng [SAB ]bằng

2 a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.

64 3

25

 a

. B.

3

24 5

25

 a. C.

3

2 3

25

 a. D.

3

54 5

25

 a.

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A[3;1; 4], B[2; 0; 0], C [4; 0; 0]. Trên các tia Bm Cn,

cùng phía và vuông góc với mặt phẳng [ABC ]lần lượt lấy các điểm M N, thỏa mãn BM CN.  1. Gọi I là

trung điểm BC và E là điểm đối xứng của I qua trực tâm tam giác AMN. Biết khi M N, di động thì E

nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.

A. 17

9

. B.

17

18

. C.

17

9

. D.

18

17

.

Câu 47. Cho a b, là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Gọi S là tập các giá trị của b thỏa mãn: Với mỗi

giá trị của b luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của a thỏa mãn  2 2 . log 4

a b b a b

a b

    

, đồng

thời các tập hợp có b phần tử có số tập con lớn hơn 1024. Số phần tử của tập S là

A. 2021. B. 1911. C. 1921. D. 1912.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN.............. ...... .... NĂM HỌC 2021 - 2022 ..... ..ĐỀ CHÍNH THỨC...................................... ...... Môn thi: TOÁN.

. ....[Đề thi có 06 trang]................... ............ Ngày thi: 11/06/

[Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề]

.....................

Họ và tên thí sinh .................................... Số báo danh..........................................

Mã đề: 194

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai

A.  sin xdx  cosx C. B.

2

2

x

xdx C

  .

C.

1

dx lnx C

x

  . D.

e dxx  ex C

.

Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x[ ]  sin 2x là

A.  f x dx[ ]  cos 2x C. B.

1

[ ] cos 2

2

 f x dx  x C.

C.  f x dx[ ]   2 cos 2x C. D.

1

[ ] cos 2

2

 f x dx   x C.

Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã

cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.

1

xq 3

S  rl. B. S xq rl. C. S xq 2 rl. D. Sxq  3 rl.

Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường thẳng

2

: 1 2

3

x t

d y t

z t

  



  



  

đi qua điểm nào dưới đây?

A. Điểm M [1; 3; 4]. B. Điểm Q[ 1; 7; 4] . C. Điểm P[0; 5;1] . D. Điểm N [1; 3;2].

Câu 5. Với mọi số thực a dương, 3 log 3

3

a

bằng

A. 9[log 3 a  1]. B. log 3 a . C. 3[log 3 a  1]. D. [log 3 a  1].

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng [Q ]đi qua điểm M [2; 1; 0] và có vectơ pháp tuyến

n [1; 3; 2]



. Phương trình của [Q ]là

A. 2 x  3 y  2 z  1  0. B. 2 x  y 1  0. C. x  3 y  2 z 1  0. D. x  3 y  2 z 3  0.

Câu 7. Nghiệm của phương trình log [ 3 x  1]  2 là

A. 7. B. 5. C. 2. D. 8.

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  [2; 1; 3]

và v  [1; 1;1]

. Tọa độ của vectơ u v

 

A. [3; 2; 4] . B. [2; 2; 4] . C. [3; 2; 3] . D. [1; 0;2].

Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị y  x 3  2 x 2  3 x  1?

A. Điểm N [ 1; 3] . B. Điểm P[0; 3] . C. Điểm Q[2;5] . D. Điểm M [1; 3].

Câu 10. Đạo hàm của hàm số

2

y  2 x x là

A. y '  [2 x 1] ln 2. B.

' 2

y  2 x xln 2. C.

' 2

y  [2x  1]2 x xln 2. D.

' 2

y  [2x  1]2x x.

Câu 11. Tập xác định của hàm số y  [3  x ] 5 là

A.  \  3 . B. . C.  ; 3 . D.  \   3 .

Câu 12. Mô đun của số phức z  2  5 i bằng

A. 29. B. 10. C. 21. D. 29.

Câu 13. Nếu

10

 f x dx [ ]   3 và

10

 g x dx [ ]  2 thì

10

  f x [ ] 2 [ ]g x dx bằng

A.  6. B. 5. C. 1. D.  1.

Câu 14. Cho hàm số y  f x[ ]liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt cầu [ ]S : [x  2] 2  [y  2] 2  [z  1] 2  16 tâm I có tọa độ là

A. [2; 2; 1] . B. [2; 2;1] . C. [ 2;2;1] . D. [2; 2; 4] .

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A[1; 3; 4] và mặt phẳng [ P ] : x  2 y  z 1  0. Đường thẳng

đi qua A và vuông góc với mặt phẳng [P ]có phương trình

A.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 

. B.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 

.

C.

1 2 1

1 3 4

x  y  z

 . D.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 .

Câu 17. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ

A.

2 1

1

x

y

x

. B. y  x 4  x 2  1. C.

2 1

1

x

y

x

. D. y  x 3  3 x 1.

Câu 18. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho

bằng

A. 16. B. 48. C. 288. D. 144.

Câu 19. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo

công thức nào dưới đây?

A.

4

3

V  Bh. B. V  Bh. C.

2

3

V  Bh. D.

1

3

V  Bh.

Câu 20. Thể tích V khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

A. V  r h 2. B. 2

2

3

V  r h. C. 2

4

3

V  r h. D. 2

1

3

V  r h.

Câu 21. Cho cấp số nhân [ u n ]có u 2  4 , u 3  8. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.

1

2

. B. 4. C.  2. D. 2.

Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

3

x

y

x

là đường thẳng có phương trình

A. y   3. B. y  2. C. y  3. D. y   2.

Câu 23. Cho hàm số y  f x[ ]có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1. B.  1. C. 2. D. 0.

Câu 35. Cho số phức z  x  yi [ ,x y  ] thỏa mãn [1  2 ]i z  z  3  4 i. Tính S  x  4 y.

A.  3 B. 4. C.  4. D. 12.

Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA  [ ABCD]và SA  a 2. Tính

góc giữa SC và [ABCD ].

A. 450. B. 600. C. 900. D. 300.

Câu 37. Từ một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.

Xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu bằng

A.

18

65

. B.

19

66

. C.

19

33

. D.

19

132

.

Câu 38. Biết

1

ln

2

1 ln

e

x

dx a b

x x

 

 , với a b,   . Tính a  b.

A. e  2. B. 2. C.

2

3

. D. 3.

Câu 39. Tổng tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn  4 x  10 x  2  256  5  log [6 ] 2 x  0 là

A. 7. B. 12. C. 9. D. 13.

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng [ P ] : x  2 y  z 1  0 , điểm A[1; 0;2] và đường thẳng

1 2

: 1

x t

d y t

z t

   



  



 

. Tìm phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d và [P ]lần lượt tại hai điểm M N; sao

cho M thuộc đoạn thẳng AN và MA  3 MN.

A.

1 2

10 5 13

x  y z

 

. B.

1 2

14 5 13

x  y z

 

 

.

C.

1 2

14 5 13

x  y z

 

. D.

1 2

14 5 13

x  y z

 

 

.

Câu 41. Cho hàm số bậc ba y  f x[ ]có đồ thị [C ]như hình vẽ.

Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ x 1 , x 2 ,x 3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và

x 3  x 1  2 3. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi [C ]và trục Ox là S , diện tích S 1 của hình phẳng giới

hạn bởi các đường y  f x [ ]  2, y  f x [ ]  2,x  x 1 và x  x 3 bằng

A. 4 3. B. S  2 3. C. S  4 3. D. 8 3.

Câu 42. Cho khối nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 , tâm của đáy là O. Gọi A và B là hai điểm trên

đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 3 a , khoảng cách từ O đến mặt phẳng [SAB ]bằng

2 a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.

24 5 3

25

 a. B. 54 5 3

25

 a. C. 2 3 3

25

 a. D.

64 3

25

 a

.

Câu 43. Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi

E là trung điểm BC , biết khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC là

2

19

a

. Thể tích của khối chóp

S ABCD. bằng

A.

2 3

9

a

. B.

43

3

a

. C.

2 3

3

a

. D.

43

9

a

.

Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2  [a  4]z  a 2  a 0 có hai nghiệm phức z 1 ;z 2

thỏa mãn z 1  z 2  z 1  z 2?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 45. Cho số phức w biết rằng z 1  w  2 i và z 2  2 w 3 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai

với hệ số thực. Tính T  z 1  z 2.

A. T  2 13. B.

10

.

3

T  C. 2 97

3

T . D. T  4 13.

Câu 46. Cho hàm số f x[ ] có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn

####### 2 2 3 1

f  [ ] x  3 [ ]f x  [2 x  1]e x  x ,

 x   và f [2]  2 e 9. Biết f [1]  a e. bvới a b,   . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. a  2 b   4. B. a  2 b  7. C. a  b 5. D. a  b  3.

Câu 47. Cho hàm số bậc ba y  f x[ ]có bảng xét dấu đạo hàm f [ ] x như hình vẽ.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN.............. ...... .... NĂM HỌC 2021 - 2022 ..... ..ĐỀ CHÍNH THỨC...................................... ...... Môn thi: TOÁN.

. ....[Đề thi có 06 trang]................... ............ Ngày thi: 11/06/

[Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề]

.....................

Họ và tên thí sinh .................................... Số báo danh..........................................

Mã đề: 142

Câu 1. Trên măt phẳng tọa độ, cho điểm M [ 2;5] là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng

A. 5. B.  2. C.  5. D. 2.

Câu 2. Cho số nguyên n  1 và số nguyên k thỏa mãn 0  k  nông thức nào sau đây đúng?

A.

!

![ ]!

kn

k

C

n n k

. B.

!

![ ]!

kn

n

C

k n k

. C.

!

![ ]!

kn

k

C

n n k

. D.

!

[ ]!

kn

n

C

n k

.

Câu 3. Đạo hàm của hàm số

2

y  2 x x là

A.

####### ' 2

y  [2 x  1]2x x. B.

y '  [2x  1] ln 2. C. ' 2

y  [2 x  1]2 x xln 2. D.

####### ' 2

y  2 x xln 2.

Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt cầu [ ]S : [ x  2] 2  [y  2] 2  [ z 1] 2  16 tâm I có tọa độ là

A. [2; 2; 1] . B. [ 2;2;1] . C. [2; 2;1] . D. [2; 2; 4] .

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f x[ ]  sin 2x là

A.  f x dx[ ]  cos 2x C. B.

1

[ ] cos 2

2

 f x dx   x C.

C.

1

[ ] cos 2

2

 f x dx  x C. D.  f x dx[ ]  2 cos 2 x C.

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai

A.  sin xdx  cosx C. B.

1

dx lnx C

x

  .

C.

2

2

x

xdx C

  . D.

e dxx  ex C

.

Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. y  x 4  2 x 2. B. y  x 3  2 x. C. y  x 3  2 x. D.

1

2 1

x

y

x

.

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho điểm A[1; 3; 4] và mặt phẳng [ P ] : x  2 y  z 1  0. Đường thẳng đi

qua A và vuông góc với mặt phẳng [ P ]có phương trình

A.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 

. B.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 

.

C.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 . D.

1 2 1

1 3 4

x  y  z

 .

Câu 9. Cho hàm số y  f x[ ]liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng [Q ]đi qua điểm M [2; 1; 0] và có vectơ pháp tuyến

n [1; 3; 2]



. Phương trình của [Q ]là

A. 2 x  y 1  0. B. x  3 y  2 z 1  0.

C. x  3 y  2 z 3  0. D. 2 x  3 y  2 z  1  0.

Câu 11. Nếu

10

 f x dx [ ]   3 và

10

 g x dx [ ]  2 thì

10

 f x [ ] 2 [ ]g x dx

  

bằng

A.  6. B.  1. C. 5. D. 1.

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  [2; 1; 3]

và v  [1; 1;1]

. Tọa độ của vectơ u v

 

A. [3; 2; 3]. B. [1; 0;2]. C. [3; 2; 4]. D. [2; 2; 4].

Câu 13. Với mọi số thực a dương, 3 log 3

3

a

bằng

A. log 3 a . B. 9[log 3 a  1]. C. [log 3 a  1]. D. 3[log 3 a  1].

Câu 14. Thể tích V khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 2

4

3

V  r h. B. 2

2

3

V  r h. C. V  r h 2. D. 2

1

3

V  r h.

Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng

2

: 1 2

3

x t

d y t

z t

  



  



  

đi qua điểm nào dưới đây?

A. Điểm N [1; 3;2]. B. Điểm P[0; 5;1] . C. Điểm M [1; 3; 4]. D. Điểm Q[ 1; 7; 4] .

Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo

công thức nào dưới đây?

A.

4

3

V  Bh. B.

2

3

V  Bh. C.

1

3

V  Bh. D. V  Bh.

Câu 17. Cho hàm số y  f x[ ]có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. [  1; 3]. B. [ ; 3] . C. [ 1; ] . D. [  2; 3].

Câu 18. Mô đun của số phức z  2  5 i bằng

A. 10. B. 29. C. 21. D. 29.

Câu 19. Cho cấp số nhân [ u n ]có u 2  4 , u 3  8. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 2. B. 4. C.

1

2

. D.  2.

Câu 20. Nghiệm của phương trình log [ 3 x  1]  2 là

A. 7. B. 5. C. 8. D. 2.

Câu 21. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

3

x

y

x

là đường thẳng có phương trình

A. y  3. B. y   2. C. y   3. D. y  2.

Câu 22. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị y  x 3  2 x 2  3 x 1?

A. Điểm Q[2; 5] . B. Điểm N [ 1; 3] . C. Điểm M [1; 3]. D. Điểm P[0; 3] .

Câu 23. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ

A. 600. B. 450. C. 900. D. 300.

Câu 35. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c [ , ,a b c  ] có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2. B. 1. C.  1. D. 0.

Câu 36. Biết

1

ln

2

1 ln

e

x

dx a b

x x

 

 , với a b,   . Tính a  b.

A. 3. B. e  2. C.

2

3

. D. 2.

Câu 37. Cho các số thực dương a b; thỏa mãn a b 2 3  3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2 log 3 a  log 3 b 1. B. 2 log 3 a  3 log 3 b 1.

C. log 3 a  3 log 3 b 1. D. 2 log 3 a  3 log 3 b 1.

Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C và AC  a.

Khoảng cách từ C đến mặt phẳng [ ABB A' ' ]bằng

A.

2

3

a .

B.

3

2

a .

C.

2

2

a .

D.

2

4

a .

Câu 39. Cho số phức w biết rằng z 1  w  2 i và z 2  2 w 3 là hai nghiệm của một phýõng trình bậc hai

với hệ số thực. Tính T  z 1  z 2.

A.

10

.

3

T  B. T  4 13. C. T  2 13. D.

2 97

3

T .

Câu 40. Tổng tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn  

2

4 10 256 5 log [6 ] 2 0

x  x    x 

A. 7. B. 13. C. 9. D. 12.

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2  [a  4]z  a 2  a 0 có hai nghiệm phức z 1 ;z 2

thỏa mãn z 1  z 2  z 1  z 2?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng [ P ] : x  2 y  z 1  0 , điểm A[1; 0;2] và đường thẳng

1 2

: 1

x t

d y t

z t

   



  



 

. Tìm phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d và [P ]lần lượt tại hai điểm M N; sao

cho M thuộc đoạn thẳng AN và MA  3 MN.

A.

1 2

10 5 13

x  y z

 

. B.

1 2

14 5 13

x  y z

 

 

.

C.

1 2

14 5 13

x  y z

 

 

. D.

1 2

14 5 13

x  y z

 

.

Câu 43. Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi

E là trung điểm BC , biết khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC là

2

19

a

. Thể tích của khối chóp

S ABCD. bằng

A.

43

9

a

. B.

43

3

a

. C.

2 3

3

a

. D.

2 3

9

a

.

Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f x[ ]có đồ thị [C ]như hình vẽ.

Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ x 1 , x 2 ,x 3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và

x 3  x 1  2 3. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi

[C ]và trục Ox là S , diện tích S 1 của hình phẳng giới

hạn bởi các đường y  f x [ ]  2, y  f x [ ]  2,x  x 1 và x  x 3 bằng

A. 8 3. B. 4 3. C. S  2 3. D. S  4 3.

Câu 45. Cho khối nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 , tâm của đáy là O. Gọi A và B là hai điểm trên

đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 3 a , khoảng cách từ O đến mặt phẳng [SAB ]bằng

2 a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.

24 5 3

25

 a. B. 2 3 3

25

 a. C.

64 3

25

 a

. D.

54 5 3

25

 a.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN.............. ...... .... NĂM HỌC 2021 - 2022 ..... ..ĐỀ CHÍNH THỨC...................................... ...... Môn thi: TOÁN.

. ....[Đề thi có 06 trang]................... ............ Ngày thi: 11/06/

[Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề]

.....................

Họ và tên thí sinh .................................... Số báo danh..........................................

Mã đề: 176

Câu 1. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 144. B. 48. C. 16. D. 288.

Câu 2. Cho cấp số nhân [ un ]có u 2  4 , u 3  8. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.

1

2

. B. 4. C.  2. D. 2.

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm M [3;2;1]và đường thẳng

1

:

2 3 1

x y z

d

 

. Mặt phẳng đi

qua M và vuông góc với d có phương trình là

A. 2 x  3 y  z 11  0. B. 2 x  3 y  z 11  0.

C. 2 x  3 y  11  0. D. 2 x  3 y  z 11  0.

Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. y  x 3  2 x. B. y  x 4  2 x 2. C. y  x 3  2 x. D.

1

2 1

x

y

x

.

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm A[1; 3; 4] và mặt phẳng [ P ] : x  2 y  z 1  0. Đường thẳng đi

qua A và vuông góc với mặt phẳng [ P ]có phương trình

A.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 

. B.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 .

C.

1 2 1

1 3 4

x  y  z

 . D.

1 3 4

1 2 1

x  y  z

 

.

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  [2; 1; 3]

và v  [1; 1;1]

. Tọa độ của vectơ u v

 

A. [3; 2; 4] . B. [1; 0;2]. C. [2; 2; 4] . D. [3; 2; 3] .

Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã

cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. S xq 3 rl. B. S xq rl. C.

1

xq 3

S  rl. D. S xq 2 rl.

Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ

A. y  x 3  3 x 1. B. y  x 4  x 2  1. C.

2 1

1

x

y

x

. D.

2 1

1

x

y

x

.

Câu 9. Cho số nguyên n  1 và số nguyên k thỏa mãn 0  k  nông thức nào sau đây đúng?

A.

!

[ ]!

kn

n

C

n k

. B.

!

![ ]!

kn

k

C

n n k

. C.

!

![ ]!

kn

n

C

k n k

. D.

!

![ ]!

kn

k

C

n n k

.

Câu 10. Mô đun của số phức z  2  5 i bằng

A. 29. B. 29. C. 10. D. 21.

Câu 11. Đạo hàm của hàm số

2

y  2 x x là

A.

' 2

y  2 x xln 2. B.

####### '

y  [2x  1] ln 2. C.

' 2

y  [2x  1]2 x xln 2. D.

' 2

y  [2x  1]2x x.

Câu 12. Nếu

21

 f x dx [ ]  5 thì

21

 4 [ ]f x dxbằng

A. 20. B. 7. C. 9. D. 14.

Câu 13. Cho hàm số y  f x[ ]có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. [ ; 3] . B. [ 2; 3] . C. [ 1; 3] . D. [  1; ] .

Câu 14. Cho hàm số y  f x[ ]liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

3

x

y

x

là đường thẳng có phương trình

A. y  2. B. y   2. C. y   3. D. y  3.

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng [Q ]đi qua điểm M [2; 1; 0] và có vectơ pháp tuyến

n [1; 3; 2]



. Phương trình của [Q ]là

A. 2 x  y 1  0. B. x  3 y  2 z 3  0.

C. x  3 y  2 z 1  0. D. 2 x  3 y  2 z  1  0.

Câu 17. Tập xác định của hàm số y  [3  x ] 5 là

A. . B.  \  3 . C.  \  3 . D.  ; 3 .

Câu 18. Với mọi số thực a dương, 3 log 3

3

a

bằng

A. [log 3 a  1]. B. log 3 a . C. 9[log 3 a  1]. D. 3[log 3 a  1].

Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f x[ ]  sin 2x là

A.

1

[ ] cos 2

2

 f x dx  x C. B.  f x dx[ ]  2 cos 2 x C.

C.

1

[ ] cos 2

2

 f x dx   x C. D.  f x dx[ ]  cos 2x C.

Câu 20. Trong không gian Oxyz , đường thẳng

2

: 1 2

3

x t

d y t

z t

  



  



  

đi qua điểm nào dưới đây?

A. Điểm M [1; 3; 4]. B. Điểm Q[ 1; 7; 4]. C. Điểm N [1; 3;2]. D. Điểm P[0; 5;1].

Câu 21. Thể tích V khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

Chủ Đề