Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60

GRAMMAR PRACTICE

Task 1. Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

a.  go

How do you go to school?

go to school by bus.

b. travel

How does he travel to Hanoi?

He travels to Hanoi by plane.

c. walk

Do you walk to school?

No, I don't walk to school.

Does she walk to school?

Yes, she walks to school. 

Tạm dịch: 

a. đi

Bạn đi học bằng phương tiện gì?

Mình đi học bằng xe buýt. 

b. đi lại 

Anh ấy đến Hà Nội bằng phương tiện gì?

Anh ấy đến Hà Nội bằng máy bay. 

c. đi bộ

Bạn đi bộ đến trường à? 

Không, mình không đi bộ đến trường. 

Cô ấy đi bộ đến trường à?

Vâng, cô ấy đi bộ đến trường. 

Task 2. Present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

a. Minh is riding his bike.

b. They are waiting for a bus.

c. She is watching television.

d. We are playing soccer.

e. He is listening to music.

f. They are walking to school.

g. He is traveling to Hanoi.

Tạm dịch: 

a. Minh đang đi xe đạp.

b. Họ đang chờ xe buýt.

c. Cô ấy đang xem tivi.

d. Chúng tôi đang chơi bóng đá.

e. Anh ấy đang nghe nhạc.

f. Họ đang đi bộ đến trường.

g. Anh ấy đang đi đến Hà Nội.

Task 3. Complete the exercise with the words in the box.

(Hoàn chỉnh bài tập với từ trong khung.)

Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60

Look at the food store. A girl is ... the store. A boy is waiting………the store. There are mountains ... the store and some houses ... it. There are some trees………the store. There is a truck………the store.

Hướng dẫn giải:

Look at the food store. A girl is in the store. A boy is waiting in front of the store. There are mountains behind the store and some houses opposite it. There are some trees to the right of the store. There is a truck to the left of the store.

Tạm dịch: 

Nhìn vào cửa hàng thực phẩm. Một cô gái đang ở trong cửa hàng. Một cậu bé đang đợi trước cửa hàng. Có những ngọn núi phía sau cửa hàng và một số nhà đối diện nó. Có một số cây ở bên phải của cửa hàng. Có một chiếc xe tải ở bên trái của cửa hàng.

Task 4. Question words. (Từ để hỏi)

a) …. is Lan going?

She is going to the store.

b) ... is waiting for Lan?

Nga is waiting for her.

c) ... is Lan carrying?

She is carrying a bag.

d) ... time is it?

It is twelve o'clock.

Hướng dẫn giải:

a. Where is Lan going?

She is going to the store.

b. Who is waiting for Lan?

Nga is waiting for her.

c. What is Lan carrying?

She is carrying a bag.

d. What time is it?

It is twelve o’clock.

Tạm dịch: 

a. Lan đang đi đâu vậy?

Cô ấy đang đến cửa hàng.

b. Ai đang chờ đợi Lan?

Nga đang đợi cô ấy.

c. Lan đang mang cái gì?

Cô ấy đang mang theo một cái túi.

d. Mấy giờ rồi?

Bây giờ là mười hai giờ.

Task 5. Contrast : present simple and present progressive tenses.

(Tương phản: Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn.)

a)  (play)    They play volleyball every day. 

                  They are playing volleyball now.

b)  (ride)     She ... her bike to school. 

                  She ....her bike now.

c)  (go)       We ... to school by bus every day. 

                 We...... to school by bus today.

d)  (walk)   I... to school every day. 

                 I......to school now.

e)  (drive)   He ... his truck.  

                  He .......his truck at the moment.

Hướng dẫn giải:

b. She rides her bike to school.

    She is riding her bike now.

c. We travel to school by bus.

   We are traveling to school by today.

d. I walk to school every day.

    I am walking to school now.

e. He drives his truck.

    He is driving his truck at the moment.

Tạm dịch: 

a. Họ chơi bóng chuyền mỗi ngày. 

   Bây giờ họ đang chơi bòng chuyền. 

b. Cô ấy đi xe đạp đến trường. 

   Bây giờ cô ấy đang đi xe đạp. 

c. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày. 

   Bây giờ tôi đang đi bộ đến trường. 

d. Anh ấy lái xe tải. 

   Hiện tại anh ấy đang lái xe tải. 

Task 6. must and must not/ mustn't

a. At an intersection, you ... slow down. You ... go fast.

b.  Here, you ... turn left. You ... turn right. You ... go straight on.

c. Here, you ... stop. You ... go straight on.

Hướng dẫn giải:

a. At an intersection, you must slow down. You must not go fast.

b. Here, you must turn left. You must not turn right. You must not go straight on.

c. Here, you must stop. You must not go straight on.

Tạm dịch: 

a. Tại giao lộ, bạn phải giảm tốc độ. Bạn không được đi nhanh.

b. Ở đây, bạn phải rẽ trái. Bạn không được rẽ phải. Bạn không được đi thẳng.

c. Ở đây, bạn phải dừng lại. Bạn không được đi thẳng.

Task 7. can and cannot/ can't

Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60

Hướng dẫn giải:

- You can’t park

- You can park.

- You can’t ride a bike here.

Tạm dịch: 

- Bạn không thể đỗ xe. 

- Bạn có thể đỗ xe. 

- Bạn không thể đi xe gắn máy ở đây. 

  • Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Grammar Practice (trang 60-61 SGK Tiếng Anh 6)

1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

Quảng cáo

a)get up

What time do you get up?

I get up at six.

What time does he get up?

He get up at six.

What time do they get up?

They get up at seven.

b)have

What time do you have breakfast?

I have breakfast at eight.

What time does she have breakfast?

She has breakfast at seven.

What time do they have breakfast?

They have breakfast at nine.

Quảng cáo

c)go

What time do you go to school?

I go to school at eight.

What time does he go to school?

He goes to school at eight.

What time do they go to school?

They go to school at eight.

d)wash

Do you wash in the morning?

Yes, I wash my face.

Does he wash in the morning?

Yes, he washes my face.

2. Time

What time is it?

a) It is seven o'clock.

b) It is fifteen past nine/ a quarter past nine.

c) It is half past four/ four thirty.

d) It is twelve o'clock. (It's noon.)

e) It is fifteen to two/ a quarter to two.

hoặc It is one forty-five.

d) It is ten to nine/ eight fifty.

Quảng cáo

3. Adjectives (Tính từ)

a) Is your house big?

No, it isn't. It is small.

b) Is your school big?

Yes, it is.

4. Question words (Từ để hỏi)

a) Where is your house?

It is on Mai Dich Street.

b) How many floors does it have?

It have two floors.

c) What is your name?

My name's Nga.

d) How do you spell it?

N-G-A.

e) Which/What school do you go to?

I go to Cau Giay School.

f) What/Which grade are you in?

I am Grade Six.

5. Classes (Giờ học/ Tiết học)

a) When do you have literature?

I have it on Tuesday and Friday.

b) When do you have math?

I have it on Monday and Friday.

c) When do you have geography?

I have it on Thursday.

d) Which classes do you have on Friday?

I have literature and history.

e) Which classes do you have on Monday?

I have math and English.

6. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

a) What time do you get up?

I get up at five thirty.

b) What time do you go to school?

I go to school at six forty-five.

c) What time do classes start?

They start at seven o'clock.

d) What time do classes end?

They end at four forty-five.

e) What time do you have lunch?

I have lunch at 11.30.

f) Do you help you mom?

Yes, I do.

g) Do you go to the store?

No, I don't.

h) What time do you go to bed?

I go to bed at ten o'clock.

7. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

a) What time does Chi get up?

She gets up at six.

b) Does she take a shower?

Yes. She takes a shower every morning.

c) Does she brush her teeth?

Yes. She brushes her teeth every morning.

d) What time does she have breakfast?

She has breakfast at seven.

e) What time does she go to school?

She goes to school at eight.

Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 5 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60

Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60

Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60

Giải tiếng anh lớp 6 grammar practice trang 60

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-things-i-do.jsp