Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 loigiaihay

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 60, 61 VBT toán 5 bài 130 : Vận tốc với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 79, 80 VBT toán 5 bài 142 : Ôn tập về số thập phân với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Viết tiếp vào chỗ chấm : 

a] 75,82 đọc là : ……………...................

    75,82 gồm … chục, … đơn vị ; … phần rưỡi, … phần trăm, …

b] 9,345 đọc là : …………………………

    9,345 gồm … đơn vị ; … phần mười, … phần trăm, … phần nghìn.

Phương pháp giải:

- Để đọc số thập phân ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc “phẩy” rồi đọc phần thập phân.

- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân. 

Lời giải chi tiết:

a] 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.

    75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.

b] 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm.

    9,345 gồm : 9 đơn vị; 3 phần mười, 4 phần trăm, 5 phần nghìn.

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

Bài 4

Quy đồng mẫu số các phân số :

a] \[\displaystyle{2 \over 3}\] và \[\displaystyle{4 \over 5}\]              MSC : 3 ⨯ 5 = 15

b]  \[\displaystyle{3 \over 4}\] và \[\displaystyle{2 \over 7}\] 

c] \[\displaystyle{7 \over {10}}\] và \[\displaystyle{{17} \over {20}}\] 

d] \[\displaystyle{2 \over 3};{5 \over 4}\] và \[\displaystyle{7 \over {12}}\] 

Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”.

Phương pháp giải:

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Lời giải chi tiết:

a]

\[\displaystyle\eqalign{& {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,\quad \quad MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr 

& {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \]

b] 

\[\displaystyle\eqalign{& {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,\quad \quad MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr 

& {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \]

c]

\[\displaystyle\eqalign{& {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,\quad \quad MSC:\,20 \cr 

& {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}}} \]

Giữ nguyên phân số  \[\dfrac{17}{20}.\]

d]

\[\displaystyle\eqalign{& {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,\quad \quad MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr 

& {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} } \]

Giữ nguyên phân số  \[\dfrac{7}{12}.\]

Bài 5

Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp

\[\displaystyle{5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\]                      \[\displaystyle{8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\]                       \[\displaystyle{9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\]

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc so sánh phân số:

- Nếu hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại.

- Nếu hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn và ngược lại.

- Nếu hai phân số không cùng mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

Lời giải chi tiết:

\[\displaystyle{5 \over {14}}\,\,{9 \over {14}}\]

 \[\displaystyle{8 \over {12}}\,=\,{2 \over 3}\]     [vì  \[\displaystyle{8 \over {12}}= {8:4 \over {12:4}}={2 \over 3}\]]

Giải chi tiết các bài tập trong vở bài tập Toán 5 Tập 1 giúp các em hiểu bài hơn và củng cố kiến thức hiệu quả


CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

  • Bài 1 : Ôn tập : Khái niệm về phân số
  • Bài 2 : Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 3 :Ôn tập : So sánh hai phân số
  • Bài 4 : Ôn tập : So sánh hai phân số [tiếp theo]
  • Bài 5: Phân số thập phân
  • Bài 6: Luyện tập
  • Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số
  • Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số
  • Bài 9 : Hỗn số
  • Bài 10 : Hỗn số [tiếp theo]
  • Bài 11 : Luyện tập
  • Bài 12 : Luyện tập chung
  • Bài 13 : Luyện tập chung
  • Bài 14 : Luyện tập chung
  • Bài 15 : Ôn tập về giải toán
  • Bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Bài 17 : Luyện tập
  • Bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải toán [tiếp theo]
  • Bài 19 : Luyện tập
  • Bài 20 : Luyện tập chung
  • Bài 21 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài
  • Bài 22 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Bài 23 : Luyện tập
  • Bài 24 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
  • Bài 25 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
  • Bài 26 : Luyện tập
  • Bài 27 : Héc-ta
  • Bài 28 : Luyện tập
  • Bài 29 : Luyện tập chung
  • Bài 30 : Luyện tập chung
  • Bài 31 : Luyện tập chung


CHƯƠNG 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

  • Bài 32 : Khái niệm số thập phân
  • Bài 33 : Khái niệm số thập phân [tiếp theo]
  • Bài 34 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
  • Bài 35 : Luyện tập
  • Bài 36 : Số thập phân bằng nhau
  • Bài 37 : So sánh hai số thập phân
  • Bài 38 : Luyện tập
  • Bài 39 : Luyện tập chung
  • Bài 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
  • Bài 41 : Luyện tập
  • Bài 42 : Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
  • Bài 43 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
  • Bài 44 : Luyện tập chung
  • Bài 45 : Luyện tập chung
  • Bài 46 : Luyện tập chung
  • Bài 47 : Tự kiểm tra
  • Bài 48 : Cộng hai số thập phân
  • Bài 49 : Luyện tập
  • Bài 50 : Tổng nhiều số thập phân
  • Bài 51 : Luyện tập
  • Bài 52 : Trừ hai số thập phân
  • Bài 53 : Luyện tập
  • Bài 54 : Luyện tập chung
  • Bài 55 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
  • Bài 56 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
  • Bài 57 : Luyện tập
  • Bài 58 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
  • Bài 59 : Luyện tập
  • Bài 60 : Luyện tập
  • Bài 61 : Luyện tập chung
  • Bài 62 : Luyện tập chung
  • Bài 63 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
  • Bài 64 : Luyện tập
  • Bài 65 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
  • Bài 66 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
  • Bài 67 : Luyện tập
  • Bài 68 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
  • Bài 69 : Luyện tập
  • Bài 70 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
  • Bài 71 : Luyện tập
  • Bài 72 : Luyện tập chung
  • Bài 73 : Luyện tập chung
  • Bài 74 : Tỉ số phần trăm
  • Bài 75 : Giải toán về tỉ số phần trăm
  • Bài 76 : Luyện tập
  • Bài 77 : Giải toán về tỉ số phần trăm [tiếp theo]
  • Bài 78 : Luyện tập
  • Bài 79 : Giải toán về tỉ số phần trăm [tiếp theo]
  • Bài 80 : Luyện tập
  • Bài 81 : Luyện tập chung
  • Bài 82 : Luyện tập chung
  • Bài 83 : Giới thiệu máy tính bỏ túi
  • Bài 84 : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm


CHƯƠNG 3 : HÌNH HỌC TẬP 1

  • Bài 85 : Hình tam giác
  • Bài 86 : Diện tích hình tam giác
  • Bài 87 : Luyện tập
  • Bài 88 : Luyện tập chung
  • Bài 89 : Tự kiểm tra

Video liên quan

Chủ Đề