Giáo án luyện tập phép cộng phân thức đại số

Tuần XIV:
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 27:

LUYỆN TẬP
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục tiêu:
-Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ
thể.
+ Biết chọn mẫu thức chung thích hợp.
+ Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung.
+ Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết
hợp.
-Rèn luyện tư duy phân tích.
-Rèn luyện kỹ năng trình bày bài.
II.Phương pháp:
-Luyện tập
-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
-GV: SGK
-HS: SGK, bảng phụ, HS thuộc các hằng đăng thức
và quy tắc cộng phân thức
IV.Các bước:
1. KTBC:
- Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu,
không cùng mẫu
- Sửa BT 22, 23 c, d/ 46
2. Luyện tập:

Ghi bảng Hoạt động
của HS
Hoạt động


của GV
Bài 25/47 -HS làm tại
chỗ trong
-Cho HS
làm trong
32
32
322
10
10625
5
3
2
5
]
yx
xxyy
y
x
xyyx
a




khoảng 5
phút
-Ba em lên
bảng sửa
khoảng 5

phút.
-Gọi em
làm câu a,
c, d
x
x
xx
x
xx
xx
xx
xxx
xx
xxx
x
x
xx
x
x
x
xx
x
x
x
xx
x
c
5
5
]5[5

]5[
]5[5
2510
]5[5
252515
]5[5
]25[]53[5
]5[5
25
]5[
53
]5[5
25
]5[
53
525
25
5
53
]
2
22
2































-Các em
khác quan
sát và nhận
xét
-Yêu cầu

HS quan
sát và nhận
xét
2
1
2
]
x
d

1
12
]
2




x
x
e
-Ghi lại
đáp số
-Hướng
dẫn câu c
-Cho đáp
số
Bài 24/46 -Tóm tắt

đề bài
-GV hướng
dẫn HS
V1= x [m/s]
S1= 3 [m]
Tvờn = 40 [s]
T thả = 15 [s]
cùng làm
bài 24

V2 = x – 0,5 [m/s]
S2 = 5 [m]
TL1: x - 15

H1: Vận
tốc lần sau
là?
Thời gian lần thứ nhất mèo
đuổi bắt được chuột:
x
3
[s]
TL2: t = s:
v
H2: Thời
gian T1 = ?

Thời gian lần thứ hai mèo
đuổi bắt được chuột:
5,0

5
x

[s]
H3: Thời
gian T2 = ?

Thời gian từ đầu cho đến
hết cuộc săn:
x
3
+
5,0
5
x
+ 40 + 15
-HS lên
bảng tính
-Yêu cầu
HS tính
=
x
3
+
5,0
5
x
+ 55 [s]
3. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Hướng dẫn BT 26/47 tương tự bài 24/46

- Ôn lại các quy tắc cộng, QĐMT
- Làm BT 25 e, 26/47
V/ Rút kinh nghiệm:

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức HS:Phát biểu quy tắc trong sách giáo khác nhau, ta quy đông mẫu thức rồi khoa.. cộng các phân thức có cùng mẫu thức.[r] [1]Tiết 28 §5 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn: 27/11 Ngày giảng: 8A: 29/11 8B: 28/11 A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Học sinh nắm quy tắc phép công hai phân thức đại số và biết vận dụng để thực phép cộng các phân thức đại số 2.Kỷ năng: Rèn luyện cho HS kỹ cộng các phân thức đại số 3.Thái độ: Có thái độ học tập nghiên túc, vận dụng quy tắc nhanh và chính xác, tương tự hóa B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu vấn đề-giải vấn đề, nhóm C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy Học sinh: Làm BTVN.Đọc trước bài mới, ôn lại phương pháp cộng phân số D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: 5’ Quy đồng mẩu các phân thức: x và xy x III Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề 5’ Ở lớp ta đã biết đến phép công hai hay nhiều phân số, hôm thầy trò ta cùng thực trên phân thức xem có giống hay không? GV thực cộng hai phân thức: x + xy x ĐS: x  2y xy 2/ Triển khai bài HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Hoạt động 1: 10’ GV: Tương tự phép cộng hai phân thức cùng mẫu em nào có thể phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu? HS:Phát biểu quy tắc SGK GV:Hãy cộng các phân thức sau: a] x2 4x   3x  3x  NỘI DUNG KIẾN THỨC 1.Cộng hai phân thức cùng mẫu: *Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức và giữ nguyên các mẫu thức Ví dụ: Thực phép cộng a] Lop8.net x2 4x  x  4x    3x  3x  3x  = [2] b] 3x  x   7x2 y 7x2 y [ x  2] x   3[ x  2] 3x  x  3x   x  5x  b]  = = 7x y 7x y 7x y 7x2 y HS: em lên bảng thực GV lấy thêm ví dụ Hoạt động 2: 20’ Cộng hai phân thức khác mẫu: GV: Đưa ví dụ lên bảng và yêu cầu HS Ví dụ: Thực phép cộng: nêu cách giải 6   = Thực phép cộng: x[ x  4] 2[ x  4] x  4x 2x   x  4x 2x  = 6.2 3.x x  12  = x[ x  4] x[ x  4] x[ x  4] GV:Vậy muốn quy cộng hai phân thức *Quy tắc: khác mẫu ta làm nào? Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức HS:Phát biểu quy tắc sách giáo khác nhau, ta quy đông mẫu thức khoa cộng các phân thức có cùng mẫu thức GV: Yêu cầu HS làm [?3].Thực [?3] Thực phép cộng: y  12 phép tính: y  12  y  36 y  y y  36  y2  6y MTC: 6y[y-6] HS:Lên bảng trình bày, lớp làm vào y  12  nháp y  36 y  y GV:cùng HS lớp nhận xét và chốt lại cách cộng hai phân thức cùng mẫu = [ y  12] y 6.6  y [ y  6] y [ y  6] y  12  6[ y  6] y [ y  6] = y  12 y  36 = y [ y  6] [ y  6] y6  y [ y  6] 6y GV:Giới thiệu tính chất cộng các phân *Tính chất: A C C A 1./Giao hoán:    thức B D D B A C E A C E 2./Kết hợp:           B D F B  D F  Củng cố: 2’ Nhắc lại phương pháp cộng phân thức đại số Hướng dẫn nhà: 3’ HD ?4 áp dụng tính chất trên làm phép tính sau: 2x  x  x 1 x2 x 1 2x x 1 2 x     =  =  x2 x  x  x  x  x   x  x  x  x   x  [ x  2] x 1 x2  1 = x2 x2 x2 BTVN:21;22;23 E Bổ sung, rút kinh nghiệm: Lop8.net = [3]

Chủ Đề