Grab nghĩa tiếng việt là gì

Forward Together

Công ty TNHH Grab Địa chỉ: Tòa nhà Mapletree Business Centre, 1060 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Mã số doanh nghiệp: 0312650437 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP. Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 14 tháng 02 năm 2014 Đại diện pháp luật: Alejandro Osorio Chức vụ: Giám Đốc Điều Hành

buộc ; bám chắc ; bám lấy ; bám vào ; bám ; bóp ; bă ́ ; bạt ; bắt lấy ; bắt ; bắt được ; bị ; chiếm lấy ; chiếm ; chiếm được ; chuẩn bị ; chúng ta hãy tóm lấy ; chắc ; chộp lấy ; chộp ; chụp lấy ; chụp ; chụp được ; cuỗm ; có thể cầm nắm ; có ; căng ; cướp ; cầm lấy ; cầm nắm ; cầm ; cốc ; cứ chọn món ; cứ ; dĩ nhiên ; giúp ; giật lấy ; giật ; giữ lấy ; giữ ; gói ; gắp lấy ; hãy cầm ; hãy giữ ; hãy lấy ; hãy nghiên cứu ; hãy đặt tay lên vai ; khẩu ; kiếm ; kéo ; kẹp ; la ̀ m ; lâ ́ y ; lâ ́ ; lên ; lĩnh ; lạc ; lại vớ lấy ; lấy cho ; lấy cái ; lấy dùm ; lấy ; m lâ ́ y ; mang ; mau tóm lấy ; mẹ ; mứt ngọt ngàocủa ; ngồi ; nhìn ; nhặt ; nă ́ m lâ ́ y ; nă ́ m ; nắm chặt ; nắm cánh tay ; nắm giữ ; nắm lấy ; nắm ; ráng ; sờ ; tay cầm ; thu ; thấy ; thể cầm nắm ; trói ; tìm ; tóm da thịt ; tóm lấy ; tóm ; tôi ; túm lấy ; túm ; uống ; vớ bừa ; vớ lấy ; vớ vào ; xâm chiếm tâm hồn ; xâm chiếm ; xói ; xúc ; y ; ôm ; đi lấy ; đi uống ; đi ; đánh ; đó mang ; đặt ; đỡ lấy ; đỡ ; ̀ m lâ ́ y ; ̃ ke ́ ; ̃ ;

grab

buộc ; bám chắc ; bám lấy ; bám vào ; bám ; bóp ; bă ́ ; bạt ; bắt lấy ; bắt ; bắt được ; bị cướp ; chiếm lấy ; chiếm ; chiếm được ; chúng ta hãy tóm lấy ; chắc ; chộp lấy ; chộp ; chớp ; chụp lấy ; chụp ; chụp được ; cuỗm ; có thể cầm nắm ; có ; căng ; cướp ; cầm lấy ; cầm nắm ; cầm ; cốc ; cứ chọn món ; cứ ; dọn ; giúp ; giật lấy ; giật ; giữ lấy ; giữ ; gói ; gắp lấy ; hãy cầm ; hãy giữ ; hãy lấy ; hãy nghiên cứu ; hãy đặt tay lên vai ; ke ́ ; khẩu ; kiếm ; kéo ; kẹp ; la ̀ m ; lâ ́ y ; lâ ́ ; lĩnh ; lạc ; lại vớ lấy ; lấy cho ; lấy cái ; lấy dùm ; lấy ; m lâ ́ y ; mang ; mau tóm lấy ; mẹ ; ngồi ; nhìn ; nhặt ; nă ́ m ; nắm chặt ; nắm cánh tay ; nắm giữ ; nắm lấy ; nắm ; ráng ; sờ ; tay cầm ; thu ; thấy ; thể cầm nắm ; trói ; tóm da thịt ; tóm lấy ; tóm ; tôi ; túm lấy ; túm ; uống ; vớ bừa ; vớ lấy ; vớ vào ; xâm chiếm tâm hồn ; xâm chiếm ; xói ; xúc ; ôm ; đi lấy ; đi uống ; đi ; đánh ; đó mang ; đặt ; đội mà ; đội ; đỡ lấy ; đỡ ; ̀ m lâ ́ y ; ̃ ke ́ ;

Từ điển Anh - Việt

grab

[græb]

|

Grab nghĩa tiếng việt là gì

danh từ

cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy

chộp lấy cái gì

sự tước đoạt, sự chiếm đoạt

chính sách chiếm đoạt về chính trị hoặc thương mại

(kỹ thuật) gàu ngoạm, máy xúc

(đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)

có đủ cho mọi người

ngoại động từ

túm lấy, vồ lấy, giật lấy

con mèo vồ lấy con chuột

gã lưu manh giật phăng cái đồng hồ của ông tài xế taxi và lao vào trong bóng tối

nội động từ

chộp lại (với ý định níu lại))

cô gái vội vàng níu bà mẹ lại, vì sợ bà trượt chân

A bright-field image (labelled i to iv) was grabbed just prior to each photon image.

хватать, перекусить, быстро сделать что-либо…

He screamed in anguish, grabbed the boy by the hair and threatened to pulverise him for moving his hand.

хватать, перекусить, быстро сделать что-либо…

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Grab trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • cuộc cướp phá · sự cướp phá
  • món hàng chộp giật
  • chộp · chụp · nắm lấy · tóm · vồ · vồ lấy
  • kẻ keo kiệt · kẻ tham lợi · kẻ vơ vét
  • túm lấy

Grab my hand!

Nắm lấy tay tôi!

They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be.

Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.

Just help me grab some candy.

Giúp tớ lấy kẹo nào.

Grab a box.

Lấy một hộp đi.

“Why don’t we grab some scotch and have a seat?”

Sao ta không làm một lý scotch và ngồi đây đi?”

And then I truly believe, once a group is in orbit around the Earth I know if they don't do it, I am we're going to stockpile some fuel, make a beeline for the moon and grab some real estate.

Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực.

Gold Rush is a free-for-all variant, trying to grab and keep as many bags as possible.

Gold Rush là chế độ free-for-all, bạn có nhiệm vụ phải thu thập càng nhiều túi vàng càng tốt.

The witch realizes that Calcifer has Howl's heart and grabs the fire demon, catching herself on fire.

Mụ phù thủy Hoang mạc đã bất ngờ nhận ra trái tim của Howl nằm trong ngọn lửa của Calcifer, và chộp lấy nó.

Elizabeth dropped to her hands and knees to grab her boots from under the bed, where she'd kicked them the day before.

Elizabeth bò dưới sàn để lấy đôi giày dưới gầm giường, nơi cô đá chúng ngày hôm trước.

I was gonna grab the sat phone as soon as I blew out of that joint.

Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này.

She grabbed him by his clothes, but he ran away.

Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.

We've used fear, if you like, to grab people's attention.

Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.

Grab your bag

Cầm lấy cặp sách.

So if you reach behind yourself and you grab the dust, if you reach into your body and grab your genome, if you reach into the medical system and somehow extract your medical record, you can actually go through an online informed consent process because the donation to the commons must be voluntary and it must be informed and you can actually upload your information and have it syndicated to the mathematicians who will do this sort of big data research, and the goal is to get 100, 000 in the first year and a million in the first five years so that we have a statistically significant cohort that you can use to take smaller sample sizes from traditional research and map it against, so that you can use it to tease out those subtle correlations between the variations that make us unique and the kinds of health that we need to move forward as a society.

Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội.

He's managed to grab a tip of these worms.

Nó đang vồ lấy đầu chóp của con giun này

Lạc Long Quân, a dragon king from the sea, saw her in danger, so he grabbed a rock and killed the monster.

Lạc Long Quân, là thần rồng từ biển cả, thấy nàng đang gặp nguy hiểm liền cầm lấy cục đá và giết tên quái vật.

Del, grab up your things.

Del, lấy đồ đi.

Grab the suitcase?

Đánh cắp cái túi?

And he would grab my pinkie, because what he wanted to do every day is he wanted to go visit.

Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm.

And so a hammer, when we grab a hammer, that's what we're grabbing.

Và vì vậy một cây búa, khi chúng ta cầm một cây búa, đó là cái mà chúng ta đang cầm.

However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own.

Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình.