Hệ số vant hoff của dung dịch zncl2 là:

You're Reading a Free Preview
Pages 6 to 8 are not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Pages 12 to 22 are not shown in this preview.

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Published on May 19, 2021

//app.box.com/s/1pg75s955xhbbkivhuxa4x4okf7qnzks

DẠY KÈM QUY NHƠN OLYMPIAD

Follow this publisher - current follower count:263

"GIÁO TRÌNH HÓA ĐẠI CƯƠNG [CƠ SỞ LÝ THUYẾT CẤU TẠO CHẤT & LÝ THUYẾT CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC] NGUYỄN VĂN ĐÁNG ĐHSP ĐÀ NẴNG 2011" LINK DOCS.GOOGLE: ...

DUNG DỊCH THUỐC VÀCƠNG THỨCI.KHÁI NIỆM DUNG DỊCHHệ phân tán = môi trường phântán + chất phân tándung môi+chất tanctmdd=m[lượng nhỏ]dm[lượng lớn]+m :Phân loạiDựa vào trạng thái:tập hợpChấtMôiPTtrường PTRắnRắnLỏngLỏngKhíKhíDựa vào kích thước của chất:phân tán[d]-5d > 10 cm: hệ phântán thôcm < d < 10-5 cm : hệ phân 10-7tán keo Dung dịch: là hỗn hợp đồng thể của 2.1haynhiềuchấtphản ứng hóa học xảy raPhầnnhiềutrong môi trường lỏng  xét dung dịchlỏngQuá trình hòa. 2:tanSự chuyển pha: phá vỡ mạng tinhthể, khuếch tánSự solvat hóa: tươngtáccủaXemq trìnhhịa tan NaClchất tan và dung môiQuy tắc: “Các chất có bản chất”giống nhau thì tan vào nhauDung môi có cực – chất tancó cựcDung môi không cực – chất Nồng độ dung dịch.3a.Nồng độ% : số g chất tan trong100g dung dịchm ctC%=100%m ddb.Nồng độ mol/L : số mol chất tantrong 1 L dung dịchCMnVCM10dC%M c.Nồng độ molan: số mol chất tantrong 1000 g dung môim ct 1000Cm M ct .m dmd.Nồng độ phần mol Nini : số mol cấunitử thứ iN =i�nini : tổng số mole.Độ tan S : nồng độ chất tan trongdung dịch bão hòaĐơn vị :- g chất tan/100gdung môi-mol/L ; g/mL f.Nồng độ đương lượng: số đươnglượng chất tan trong 1 L dung dịchso����ng l���ng cha�t tanCN Vmctso����ng l���ng=�Đ: Đương lượng gam :Cách tính Đ1.Đương lượng của mộtnguyên tố:M� *nKL NguyêntửHóa trị56VD: FeO �Fe 2Al27�Al =3ơng lượng của một axit hay bazơ :M�=n*KL PhântửSố H+, OHđã đượcthay thếVD: NaOHHCl40�=136,5�=1 Đương lượng của muối:M�= *n .zVD: AlCl3MKL Phân�=tử1.3Điện tíchMion�=Số ion [+]3.1hoặc [-]ng lượng của chất oxihóa, chất khửM�= *n+3VD: FeCl3 + KI1+ I2KL Phântử Số e traođổi+20= FeCl2 + KClM�FeCl3 =1M�I 2 =2 Bàitập1.Pha 16 g đường C6H12O6 trong 100gnước. Tính nồng độ C%, CM, nồng độmolan Cm, nồng độ phần mol.[Cho dnước=1g/mL]2.Cho dung dịch đường C6H12O6 5%. Tínhnồng độ molan? Nồng độ phần molcủa chất tan?3.Dung dịch chứa chất tan có nồng độmolan Cm =1,82. Tính nồng độ phầnmol của chất tan? II.DUNG DỊCH CHẤT TAN KHÔNG ĐIỆNbayh�iLY���� Hp suất hơi bão .1 L ����ng�ngtu�hòaDung môi lỏng bay hơi  áp suấthơi trên bề mặt Quá trình đạt cân bằng : P hơibão hòaP>P:hbhdungmôihbhdungmôitrêndungdịch Phơi bão hòa = const ở nhiệt độ[PP 1]0 >địnhxácP : áp suất hbh của0:Định luật RaoultdungImôiP1: áp suất hbhP1 = P0.trên ddNdmNdm: Phần mol dungP = Nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông.2:đặcNhiệt độ sôi: là nhiệt độ mà P hbh= P môitrườngNhiệtđộđông đặc: là nhiệt độmà Phbhpha lỏng=Phbhpha rắnT0s dung môi < T0sdung dịchT0đ dung môi > T0đĐịnh luậtdddungtdịchVớit=t–=kssssRaoult IItsdmCmdmtđ = kđt=t–đđks ; kđ : hằng số nghiệm sôi,dd.Cmtđnghiệm đông DungmôiNhiệtđộđôngđặc[oC]kđ[độ/mol]Nhiệt độsôi[oC]ks[độ/mol]H2O0,001,86100,00,52Aceton- 95,352,4056,21,71Benzen5,505,1280,12,53CCl4- 23,001,7976,52,11Phenol43,0029,80182,04,95Xyclohexan6,520,1080,72,79 Áp suất thẩm.3thấu bán thẩm là màng chỉ choMàngdung môi đi qua, không cho chất tan điqua Hiện tượng thẩm thấu là hiệntượng khuếch tán 1 chiều qua màngbán thẩm Áp suất thẩm thấu  đặc trưng chokhả năng thẩm thấu của dung dịch =áp suất cần tác dụng để sự thẩmĐịnhVới Cthấu luậtkhông xảy ra  =vant’HofCRT[mol/L] [atm] ; R =0,082l.atm/mol.độR: hằngsố khí màng bán thẩmdung dịchđườngdung dịchđườngnướnướccnước Bàitập1. Hoà tan 0,45 g gluco C6H12O6 trong100 g H2O. Tính áp suất thẩm thấu,nhiệt độ sôi, nhiệt độ đông đặcvà áp suất hơi bão hoà của dungdịch thu được ở 250C, biết ở nhiệtđộ này áp suất hơi nước bão hòacủa dung môi bằng 23,7 mmHg, khối2. Dungdịchcủachứa8 g dịchchấtbằngtan tronglượngriêngdung1 g/100g ete đietyl sôi ở nhiệt độml.36,86oC. Biết ete đietyl nguyên chấtsôi ở 35,60oC , và ks =2,02 xác địnhkhối lượng phân tử chất tan. 3. Tính nhiệt độ sôi, nhiệt độ kếttinh của dung dịch đường saccaro[ C12H22O11] 5% trong nùc. Tính ápsuất hơi trên bề mặt dung dịchđường này ở 65oC, biết áp suất hơinước bão hoà ở nhiệt độ nàybằng 187,5 mmHg.4. Khi hoà tan 3,24 g lưu huỳnh vào40 g benzen nhiệt độ sôi của dung5.Dungdịch 0,81chứag chấtkhôngodịchtăng. 5Mộtphântử baylưuhơitrong100gnướccóápsuấthơihuỳnhgồm mấy nguyên tử ?oở 25 C bằng 23,412 mmHg. Tính khốilượng phân tử của chất đó, biếtáp suất hơi nước ở 25oC baèng 23,756mmHg. III.DUNG DỊCH ĐIỆNLYDung dịch điện ly =ly+ dung môichất tan điện[nước[]axit, bazơ, muối]Trong dung dịch, các chất điện lyphân ly thành các ion dương và ionâm:HCl  H+ + ClCH3COOH  CH3COO- +H+NaOH  Na+ +NH4OH  NH4+ + OHOH++ ly một2dd chấtđiệnchỉphânNaCl Na+ lyClyếu:K2SO2K+SO44phần dd chất điện ly mạnh: phân ly hoàn Đối với dung dịch điện ly có các hệsố đặc trưng:Độ điện ly.1n,C: số phân tử , nồngđộ bị điện lyn =n0C =C0Phân:loạin0, C0: số phân tử , nồng0  độ ban đầu1AB  A+ + BBan đầuC000Điện lyCCCCân bằng > 0,3mạnhC0 –CCC: điện ly < 0,3 : điện ly > 0,03 2.Hằng số điện lyKQuá trình điện ly của chấtđiện ly yếu AmBn n mA m Bn������ mA+ nBHằng số cân bằng của qt điện ly K : hằngsố điệnlymnnmnồng độ] [ :����AB����các chất ởK=A m Bnđiều kiện cânbằngKhi , K   chất điệnly mạnhK với chấtLưuKhiý:,Đốicác điệnaxit HA [bazơ ]ly yếuyếu,hằng số điện ly được gọi là Ví dụ: HNO2 có Ka = 4,6.10-41,76.10-5CH3COOH có Ka =HCOOH có Ka =1,77.10-4 NH4OH có Kb-5Quanhệgiữa =1,76.10và KABBan đầuC0Điệnly C0 Cân bằngC0 A++ B0 0C0 C0 [1- ]C0 C0 2C0[ A ].[ B ] C0 .C0K[ AB]C0 [1   ] [1   ]

Khi 7 : mt bazô

pH Cách tínhpHAxit mạnh :  =1 [H+] từ Caxit pHAxit yếu : HA H+

+ A

Chủ Đề