Headshot trong vẽ là gì

Đối với các định nghĩa khác, xem Vẽ.

Hội họa là một ngành nghệ thuật trong đó con người sử dụng màu vẽ để tô lên một bề mặt như là giấy, hoặc vải,... để thể hiện các ý tưởng nghệ thuật. Thông thường, công việc này do họa sĩ thực hiện. [Họa sĩ là từ dùng để chỉ những người coi hội họa là nghề nghiệp của mình]. Kết quả của công việc đó là các tác phẩm hội họa hay còn gọi là các tranh vẽ. Hội họa là một trong những loại hình nghệ thuật quan trọng và phổ biến nhất. Nói cách khác, hội họa là một ngôn ngữ để truyền đạt ý tưởng của người nghệ sĩ bằng các tác phẩm hội họa sử dụng kỹ thuật [nghệ] và phương pháp [thuật] của họa sĩ.

Các loại màu vẽ khác nhau

Các màu vẽ gồm chất màu được trộn lẫn trong một chất mang. Các tính chất của hai thành phần này như độ nhớt, độ hòa tan, tốc độ bay hơi,... quyết định đặc trưng của các loại màu khác nhau.

Ví dụ:

  • Sơn dầu
  • Màu nước trộn dầu
  • Sơn acrylic
  • Màu bột
  • Mực
  • Pastel
  • Tempera
  • Màu sáp
  • Màu nước
  • Bích họa
  • Màu phum
  • Tranh lụa
  • Bút chì
  • Bút lông
  • Giấy điệp, giấy dó
  • Vải toan

Phong cáchSửa đổi

Tranh tường [tức bích họa] trong hoàng cung Campuchia ở Phnom Penh

Từ "phong cách" được sử dụng với hai nghĩa:

  • dùng để chỉ các yếu tố, kỹ thuật và phương pháp để phân biệt một họa sĩ này với các họa sĩ khác.
  • dùng để chỉ một trường phái hội họa trong đó phân loại một nhóm các họa sĩ có chung một kỹ thuật và phương pháp thể hiện.

Trường pháiSửa đổi

  • Ấn tượng
  • Baroc
  • Cấu trúc
  • Chấm họa
  • Dã thú
  • Graffiti
  • Hard-edge
  • Hậu ấn tượng
  • Hậu hiện đại
  • Hiện đại
  • Hiện thực
  • Hiện thực lãng mạn
  • Hiện thực xã hội
  • Lãng mạn
  • Lập thể
  • Mannerism
  • Ngây thơ
  • Pop-Art
  • Siêu thực
  • Tân cổ điển
  • Thị giác [Op-Art]
  • Trừu tượng

Thuật ngữSửa đổi

Tranh kính trong cung đình nhà Nguyễn [Huế]
  • Chân dung
  • Phong cảnh
  • Tĩnh vật

Danh sách các họa sĩSửa đổi

Xem danh sách họa sĩ.

Một số họa sĩ nổi tiếng:

  • Paul Cézanne, [1839-1906], Pháp
  • Salvador Dalí, [1904-1989], Catalan
  • Vincent van Gogh [1853-1890], Hà Lan
  • Michelangelo Buonarroti, [1475-1564], Ý
  • Amedeo Modigliani, [1884-1920], Ý
  • Claude Monet, [1840-1926], Pháp
  • Pablo Picasso, [1881-1973], Tây Ban Nha
  • Jackson Pollock, [1912-1956], Mỹ
  • Rembrandt, [1606-1669], Hà Lan
  • Pierre-Auguste Renoir, [1841-1919], Pháp
  • Peter Paul Rubens, [1577-1640], Bỉ
  • Leonardo da Vinci, [1452-1519], Ý

Xem thêmSửa đổi

  • Nghệ thuật
  • Lịch sử hội họa

Chú thíchSửa đổi

  1. ^ a b Hãy trả lời em tại sao 10, nhà xuất bản Trẻ 2006, QĐXB 103A/QĐ

Liên kết ngoàiSửa đổi

Wikiquote Anh ngữ sưu tập danh ngôn về:
painting
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hội họa.
Tra hội họa trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Wikiversity tiếng Anh có tài liệu giáo dục và khoa học kỹ thuật về:
painting
  • A Treatise on Painting by Leonardo da Vinci [Kessinger Publishing]
  • Alberti, Leone Battista, De Pictura [On Painting], 1435. On Painting, in English, De Pictura, in Latin Lưu trữ 2006-11-02 tại Wayback Machine
  • Doerner, Max The Materials of the Artist and Their Use in Painting: With Notes on the Techniques of the Old Masters
  • Kandinsky - Concerning the Spiritual in Art [Dover Publications]
  • The Journal of Eugene Delacroix [Phaidon Press] Lưu trữ 2009-05-29 tại Wayback Machine
  • The Letters of Vincent van Gogh [Penguin Classics]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề