Hear quá khứ là gì

1. Hear, see,... + tân ngữ (Object) + Động từ nguyên thể (Infinitive)/ động từ đuôi -ving (-ing form)

Hear, see, watch, notice và các động từ tri giác khác có thể được theo sau bởi Tân ngữ + Động từ nguyên thể không có 'to' hoặc Tân ngữ + động từ đuôi -ing.
Ví dụ:
I heard him go down the stairs. (Tôi nghe thấy tiếng anh ấy đi xuống cầu thang.)
I heard him going down the stairs. (Tôi nghe thấy tiếng anh ấy đang đi xuống cầu thang.)
(KHÔNG DÙNG: I heard him went down the stairs.)
Hai câu này có sự khác biệt về nghĩa.
- Ta dùng nguyên thể sau những động từ này để diễn đạt chúng ta nghe hoặc thấy toàn bộ hành động hoặc sự kiện.
- Ta dùng dạng -ing để chỉ chúng ta nghe hay thấy hành động hay sự việc đang tiếp diễn. 

Hãy so sánh: 
- I saw her cross the road. (= I saw her cross it from one side to the other.)
=> Tôi nhìn thấy cô ấy sang đường. (= Tôi nhìn thấy cô ấy đi từ bên đường này sang bên đường kia. - ý nói rằng người đó đã chứng kiến toàn bộ sự việc từ đầu đến cuối)
I saw her crossing the road. (= I saw her in the middle, on her way across.)
=> Tôi nhìn thấy cô ấy đang sang đường. (= Tôi nhìn thấy cô ấy đang làm việc đó - ý nói rằng người đó chỉ chứng kiến một phần của sự việc)
- I once heard him give a talk on Japanese politics. (Có lần tôi đã nghe thấy anh ấy nói chuyện về chính trị Nhật Bản.)
  As I walked past his room I heard him talking on the phone. (Khi tôi đi qua phòng anh ấy tôi nghe thấy anh ấy đang nói chuyện điện thoại.)

Lưu ý:
- Chúng ta có thể dùng động từ ở dạng tiếp diễn (V-ing) khi muốn nói đến sự lặp lại.
Ví dụ:
I saw her throwing stones at the other children
(Tôi nhìn thấy con bé liên tục ném đá và những đứa trẻ khác)
- Sau can hear/see (đề cập đến một hành động đang diễn ra) chỉ được dùng động từ ở dạng tiếp diễn (V-ing).
Ví dụ:
I could see John getting on the bus. (Tôi có thể thấy John đang lên xe buýt)
KHÔNG DÙNG: I could see John get on the bus.
- Các cấu trúc này có thể sử dụng sau dạng bị động (passive form) của hear và see. Trong trường hợp này động từ theo sau là động từ nguyên thể có 'to'.
Ví dụ:
He was never heard to say "Thank you" in his life. (Trong suốt cuộc đời mình, anh ấy chưa từng được nghe hai tiếng "Cảm ơn".)
KHÔNG DÙNG: He was never heard say....
- Không sử dụng dạng bị động của watch/ notice với cấu trúc này.


2. Không sử dụng dạng sở hữu cách
Sau các động từ này, chúng ta không dùng sở hữu cách với dạng -ing.
Ví dụ:
I saw Mary crossing the road. (Tôi thấy Mary đang sang đường.)
KHÔNG DÙNG: I saw Mary's crossing the road.

3. See/Hear + tân ngữ (object) + quá khứ phân từ (past participle)
- Trong cấu trúc này, quá khứ phân từ có nghĩa bị động.
Ví dụ:
I heard my name repeated several times. (= My name was repeated.)
(Tôi nghe thấy tên tôi lặp lại vài lần. = Tên của tôi được lặp lại.)
Have you ever seen a television thrown through a window?
(Bạn đã bao giờ nhìn thấy một chiếc TV bị ném ra khỏi cửa sổ chưa?)

- Có thể diễn tả "hành động hay sự việc đang diễn ra" bằng cách dùng dạng tiếp diễn (being + past participle)
Ví dụ:
I woke up to hear the bedroom door being opened slowly.
(Tôi tỉnh dậy nghe thấy tiếng cửa phòng ngủ đang được mở từ từ.)

- Không thể dùng cấu trúc này sau hình thức bị động của hear và see.


4. Look at
Look at có thể theo sau bởi tân ngữ + V-ing , hoặc tân ngữ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh-Mỹ.
Ví dụ:
Look at him eating!
Look at him eat! (Anh-Mỹ)
(Nhìn cậu ta ăn kìa!)

Trang Chủ/Chia Động Từ/Hear

Hear

1

Cách chia động từ hear rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ hear ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.

Chia Động Từ: HEAR

Nguyên thểĐộng danh từPhân từ IIto hearhearingheardBảng chia động từSốSố itSố nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyHiện tại đơnhearhearhearshearhearhearHiện tại tiếp diễnam hearingare hearingis hearingare hearingare hearingare hearingQuá khứ đơnheardheardheardheardheardheardQuá khứ tiếp diễnwas hearingwere hearingwas hearingwere hearingwere hearingwere hearingHiện tại hoàn thànhhave heardhave heardhas heardhave heardhave heardhave heardHiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been hearinghave been hearinghas been hearinghave been hearinghave been hearinghave been hearingQuá khứ hoàn thànhhad heardhad heardhad heardhad heardhad heardhad heardQK hoàn thành Tiếp diễnhad been hearinghad been hearinghad been hearinghad been hearinghad been hearinghad been hearingTương Laiwill hearwill hearwill hearwill hearwill hearwill hearTL Tiếp Diễnwill be hearingwill be hearingwill be hearingwill be hearingwill be hearingwill be hearingTương Lai hoàn thànhwill have heardwill have heardwill have heardwill have heardwill have heardwill have heardTL HT Tiếp Diễnwill have been hearingwill have been hearingwill have been hearingwill have been hearingwill have been hearingwill have been hearingĐiều Kiện Cách Hiện Tạiwould hearwould hearwould hearwould hearwould hearwould hearConditional Perfectwould have heardwould have heardwould have heardwould have heardwould have heardwould have heardConditional Present Progressivewould be hearingwould be hearingwould be hearingwould be hearingwould be hearingwould be hearingConditional Perfect Progressivewould have been hearingwould have been hearingwould have been hearingwould have been hearingwould have been hearingwould have been hearingPresent SubjunctivehearhearhearhearhearhearPast SubjunctiveheardheardheardheardheardheardPast Perfect Subjunctivehad heardhad heardhad heardhad heardhad heardhad heardImperativehearLet′s hearhear

1

Heard thi gì?

Chia Động Từ: HEAR.

Think quá khứ là gì?

thought – Wiktionary tiếng Việt.

Quá khứ đơn của từ Tell là gì?

told – Wiktionary tiếng Việt.

Hear chia thì gì?

Cách chia động từ hear trong các thì tiếng anh HT: thì hiện tại. QK: thì quá khứ TL: thì tương lai. HTTD: hoàn thành tiếp diễn.