Hóa trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S và h3po 4 lần lượt là

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A Tổ : toán lý hóa Môn: Hoá học 8 Tiết : 16 Họ & tên: …………………………..Lớp 8/ Ngày kiểm tra: 19/10 /2010 Điểm Lời phê của cô: Duyệt đề A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu1(1đ) Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu : Hoá trị , kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử,nhóm nguyên tử, đơn chất, hợp chất . a) ……………………..là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay……………. với nguyên tử của nguyên tố khác . b) Công thức hoá học của ……………………chỉ gồm một……………. Câu2: (2đ): Em hãy khoanh tròn vàoA,B,C hay D ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a) Hoá trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S & H3PO4 lần lượt là: A.III,II B.I,III C.III,I D.II,III b)Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Số chất hợp chất có là: A.1 B.2 C.3 D.4 c) Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là: A.Si4O2 B.SiO2 C.Si2O2 D.Si2O4 d) Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp với hóa trị của Fe : A.FeSO4 B.Fe2SO4 C.Fe2(SO4 )2 D.Fe2(SO4)3 e) Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y: A.XY3 B.X3Y C.X2Y3 ` D.X2Y2 f) Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clo rua CuCl2 là:A.540 B.542 C.544 D.548 B/Phần tự luận(7đ) Câu1(2đ) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối của chất đó a) Khí oxi biết phân tử có 2O b) Axit sunfuric có phân tử gồm 2H, 1S và 4O Câu2( 2đ) a) Tìm hóa trị của Mn trong hợp chất Mn2O7 b) Lập CTHH của Al và nhóm SO4 Câu3: (1,75đ) Cho Công thức hoá học của Natricacbonat Na2CO3. Hãy nêu các ý biết được về chất này ? Câu4: (1,25đ) Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X & 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 7: 3. Phân tử khối của hợp chất là 160.Hỏi a)Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào ? b) Viết CTHH của hợp chất A ? Cho biết Cu= 64, Cl=35,5 , O=16, S=32,H=1,Na=23.C=12 Bài làm :
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B Tổ : toán lý hóa Môn: Hoá học 8 Tiết : 16 Họ & tên: …………………………..Lớp 8/ Ngày kiểm tra: 19 /10 /2010 Điểm Lời phê của cô: Duyệt đề A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu1(1đ) Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các câu sau: Hiđro , kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử,, đơn chất , hợp chất , oxi a) Hoá trị của một nguyên tử hay nhóm nguyên tử được xác định theo hoá trị của…………..là một đơn vị & hoá trị của ………………là hai đơn vị . b) Công thức hoá học của …………………… gồm có nhiều ……………. Câu2: (2đ): Em hãy khoanh tròn vàoA,B,C hay D ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a) Hoá trị của P, nhóm SO4trong các công thức hóa học sau: PH3 & H2SO4 lần lượt là: A.III,I B.I,III C.III,II D.II,III b) Trong các hợp chất có CTHH sau: Cu, Al(OH)3, KClO3, O2,NaHCO3. Số chất hợp chất có là: A.1 B.2 C.3 D.4 c) Hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với hoá trị của P (V) A.P5O2 B.P2O2 C.P2O3 D.P2O5 d) Dựa theo hóa trị của Ba trong hợp chất có CTHH là BaO. CTHH phù hợp với hóa trị của Ba: A.BaPO4 B.Ba3(PO4)2 C.Ba2PO4 D.Ba3PO4 e) Cho biết Công thức hoá học của X với O là X2O3, của Y với H là H3Y.Chọn CTHH nào của X &Y đúng trong các CTHH sau: A.X3Y2 B.X3Y C.XY D.X2Y3 f) Khối lượng tính bằng đvC của 3 phân tử Canxi clorua CaCl2 là:A.333 B.344 C.345 D.346 B/Phần tự luận(7đ) Câu1:(2đ) Viết công thức hóa học của các chất sau và tính phân tử khối của chất đó a) Khí clo có phân tử gồm 2Cl b) Axit phôtphoric có phân tử gồm 3H, 1P và 4O Câu2(2đ) a)Tính hóa trị của chì Pb trong hợp chất PbO2 b) Lập CTHH của Mg và PO4 Câu3(1,75đ): Cho Công thức hoá học của Kẽm sunfat ZnSO4. Hãy nêu các ý biết được về chất này ? Câu4(1,25đ): Một hợp chất A có phân tử gồm 1X & 3 Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 2: 3. Phân tử khối của hợp chất là 80.Vậy: a)Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào ? b) Viết CTHH của hợp chất A ? Bài làm :
  3. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ A A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1:a) Hoá trị, nhóm nguyên tử(0,5đ) b) đơn chất, kí hiệu hoá học(0,5đ) Câu2:a)Dđúng ( 0,5đ) b) D đúng(0,5đ) c) B đúng (0,25đ) d)A đúng.(0,25đ) e)C đúng (0,25đ) f) A đúng (0,25đ) B/Phần tự luận(7đ) Câu1:a) O2 (0,5đ) PTK bằng 2,16=32 (0,5đ) b)H2SO4 (0.5đ), PTK :98 0,5đ) Câu2 a) :Gọi a là hóa trị của Mn(0,25đ) Theo quy tắc hóa trị ta có : 2.a =7.II(0,25đ) => a= 7 Vậy hóa trị của Mn là VII(0,25đ) b)Viết công thức tổng quát : Alx (SO4)y(0,25đ) Theo quy tắc hoá trị ta có : III .x = II. Y(0,25đ) x : y = 2: 3(0,25đ) Vậy x=2 & y = 3(0,25đ) CTHH là Al2(SO4)3(0,25đ) Câu3: Natricacbonat do 3 nguyên tố :Na, C& O tạo nên(0,5đ) Có 2Na, 1 C & 3O trong phân tử(0,5đ) PTK : 23.2 + 12+ 16.3 = 106 ( 0,75đ) Câu4: : Khối lượng của X: là 160 : 10 . 7 = 112 (0,25đ) Khối lượng của Y là 16 . 3 = 48(0,25đ) NTK của X là 112:2: = 56 NTK của Y là 48 : 3 =16 (0,25đ) Vậy X là Fe, Y là O(0,25đ) CTHH Fe2O3(0,25đ)
  4. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ B A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: a) Hiđro, Oxi(0,5đ) b)hợp chất , kí hiệu hoá học(0,5đ) Câu2: a)C đúng ( 0,5đ) b) C đúng(0,5đ) c) Dđúng (0,25đ) d)B đúng.(0,25đ) e)C đúng (0,25 đ) f)A đúng (0,25 đ) B/Phần tự luận(7đ) Câu1:a)Khí Clo Cl2 (0,5đ) PTK là 35,5 . 2= 71(0,5đ) b)Axit phôtphoric có CTHH là H3PO4(0,5đ) PTK là 3,1 + 31 + 16.4 = 98(0,5đ) Câu2 : a) Gọi a là hóa trị của Pb(0,25đ) Theo quy tắc hóa trị ta có : 1.a =2.II(0,25đ) => a= 4 Vậy hóa trị của Pb là IV(0,25đ) b)Viết công thức tổng quát : Mgx(PO4)y(0,25đ) Theo quy tắc hoá trị ta có : x,II = y.III(0,25đ) x : y = 3: 2(0,25đ) Vậy x=3 & y = 2(0,25đ) CTHH làMg3(PO4)2 (0,25đ) Câu3: Kẽmsun fat do 3 nguyên tố :Zn, S& O tạo nên(0,5đ) Có 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S & 4 nguyên tử O trong phân tử(0,5đ) PTK : 65 + 32+ 16.4 = 161 (0,75đ) Câu4: Khối lượng của X: là 80 : 5 . 2 = 32 (0,25đ) Khối lượng của Y là 16 . 3 = 48(0,25đ) NTK của X là 32:1 = 32 NTK của Y là 48 : 3 =16 (0,25đ) Vậy X là S, Y là O (0,25đ) CTHH SO3(0,25đ) Phân tích bài kiểm tra : Trắc nghiệm: Đa số điền từ đúng Khoanh tròn còn sai ở câu b, f Tự luận : Đa số tính được phân tử khối Tính hóa trị Hs còn lẫn lộn với viết CTHH Nêu ý nghĩa một số HS chỉ tính được PTK


Page 2

YOMEDIA

TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các bạn 2 đề kiểm tra 1 tiết có đáp án môn "Hoá học 8 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh" để các bạn tham khảo. Chúng tôi đã sưu tầm 2 đề thi hay của môn Hóa học giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này có thêm tài liệu ôn tập hữu ích.

14-01-2016 173 21

Download

Hóa trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S và h3po 4 lần lượt là

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

(1)

DẠNG BÀI TẬP XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ



A. Lý thuyết & Phương pháp giải


- Khái niệm: Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.


- Quy ước: H hóa trị I; O hóa trị II.


(Lấy hóa trị của H làm đơn vị, hóa trị của oxi được xác định bằng hai đơn vị).


- Quy tắc hóa trị: Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố này bằng tích của hóa trị và chỉ số của nguyên tố kia.


- Tổng quát: Hợp chất có dạng:


Với:


A, B là nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. a, b lần lượt là hóa trị của A, B.


x, y chỉ số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.


Theo quy tắc hóa trị: x.a = y.b


⇒ biết x, y và a thì tính được b =x.a/y


⇒ biết x, y và b thì tính được a =y.b/x


- Chú ý: Quy tắc này được vận dụng chủ yếu cho các hợp chất vơ cơ.



B. Ví dụ minh họa


Ví dụ 1: Xác định hóa trị của S trong các hợp chất sau: H2S và SO2.


Hướng dẫn giải:


- Trong hợp chất H2S:


H có hóa trị I, gọi hóa trị của S là a ta có:


2.I = 1.a ⇒ a = II.


Vậy trong hợp chất H2S thì lưu huỳnh có hóa trị II.


- Trong hợp chất SO2:


O có hóa trị II, gọi hóa trị của S là b, ta có:


1.b = 2.II ⇒ b = IV.


Vậy trong hợp chất SO2 thì lưu huỳnh có hóa trị IV.


Ví dụ 2: Biết trong cơng thức hóa học K2SO4 thì K có hóa trị I. Hãy xác định hóa trị của nhóm (SO4).


Hướng dẫn giải:



(2)

Theo quy tắc hóa trị ta có: 2.I = 1.a ⇒ a = II.


Vậy nhóm (SO4) có hóa trị II.



Ví dụ 3: Hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong số các công thức sau: A. NO.


B. N2O5.


C. NH3.


D. NO2.


Hướng dẫn giải:
Chọn D


Trong các công thức hóa học trên H có hóa trị I, O có hóa trị II. - Xét NO:


Gọi N có hóa trị là a, ta có:


1.a = 1.II ⇒ a = II (loại).


- Xét N2O5:


Gọi N có hóa trị là a, ta có:


2.a = 5.II ⇒ a = V (loại).


- Xét NH3:


Gọi N có hóa trị là a, ta có:


1.a = 3.I ⇒ a = III (loại).


- Xét NO2:


Gọi N có hóa trị là a, ta có:


1.a = 2.II ⇒ a = IV (thỏa mãn).


C. Bài tập vận dụng


Câu 1: Dựa vào quy tắc hoá trị cho biết trường hợp nào viết đúng quy tắc với công thức tổng


quát (với a, b lần lượt là hoá trị của A, B)


A. a : x = b : y B. ay = Bx C. a.x = b.y D. a + x = b + y



(3)

- Quy tắc hóa trị: Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố này bằng tích của hóa trị và chỉ số của nguyên tố kia.


⇒ Theo quy tắc hóa trị: x.a = y.b.


Câu 2: Cho hợp chất có cơng thức hóa học P2O5, biết P có hố trị V và O có hố trị II. Vậy biểu thức nào


sau đây viết đúng quy tắc? A. V.2 = II.5


B. V.5 = II.2 C. II.V = 2.5 D. V + 2 = II + 5


Đáp án
Chọn A.


Câu 3: Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hố trị là


A. II. B. III. C. IV. D. V.


Đáp án
Chọn B.


- Xét hợp chất PH3:


H có hóa trị I, gọi hóa trị của P là a.


Theo quy tắc hóa trị có: 1.a = 3.I ⇒ a = III.


- Xét hợp chất P2O3:


O có hóa trị II, gọi hóa trị của P là b.


Theo quy tắc hóa trị có: 2.b = 3.II ⇒ b = III.


Vậy trong các hợp chất PH3 và P2O3 thì P có hóa trị III.


Câu 4: Một oxit có cơng thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit là


A. III. B. IV. C. VII. D. V.



(4)

Theo bài ra ta có: 2.55 + 16.x = 222. Giải phương trình được x = 7.


Vậy oxit có cơng thức hóa học là Mn2O7.


Oxi có hóa trị II, gọi hóa trị của Mn là a. Theo quy tắc hóa trị có:


2.a = 7.II ⇒ a = VII.


Câu 5: Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Hố trị của S trong hợp chất đó là


A. IV. B. V. C. II. D. VI.


Đáp án


Đặt cơng thức hóa học của hợp chất có dạng: SOx.


Theo bài ra: %mO= 60% x = 3


Vậy cơng thức hóa học của oxit là SO3.


Hóa trị của O là II, đặt hóa trị của S là a. Ta có:


1.a = 3.II ⇒ a = VI.


Câu 6: Biết trong cơng thức hóa học BaSO4 thì Ba có hóa trị II. Hóa trị của nhóm (SO4) là


A. I. B. II. C. III. D. IV.


Đáp án
Chọn B.


Đặt hóa trị của nhóm (SO4) là a.


Theo quy tắc hóa trị, ta có: 1.II = 1.a ⇒ a = II.


Vậy nhóm (SO4) có hóa trị II.


Câu 7: Cho cơng thức hóa học H3PO4. Hóa trị của nhóm (PO4) là



(5)

C. III. D. IV.


Đáp án
Chọn C.


H có hóa trị I, gọi hóa trị của nhóm (PO4) là a.


Theo quy tắc hóa trị có: 3.I = 1.a ⇒ a = III.


Vậy nhóm (PO4) có hóa trị III.


Câu 8: Một oxit có cơng thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là


A. I. B. II. C. III. D. IV.


Đáp án
Chọn C.


Ta có: 27.2 + 16.x = 102.


Giải phương trình được x = 3. Vậy oxit là Al2O3.


Đặt a là hóa trị của Al. Ta có:


2.a = 3.II ⇒ a = III.


Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có hóa trị I trong hợp chất? A. H, Na, K.


B. Mg, O, H. C. O, Cu, Na. D. O, K, Na.



Đáp án
Chọn A.


Câu 10: Một oxit của Crom là Cr2O3. Muối trong đó Crom có hố trị tương ứng là


A. CrSO4.


B. Cr2(SO4)3.


C. Cr2(SO4)2.


D. Cr3(SO4)2.



(6)

Theo quy tắc hóa trị xác định được Crom có hóa trị III.


Muối mà crom có hóa trị III là Cr2(SO4)3.



(7)

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi


về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và



Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức


Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh


Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia